Đề thi thử Lịch Sử trường Nguyễn Trung Thiên lần 1 năm 2021

130 65 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Nguyễn Trung Thiên lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(130 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C ĐÀO T O HÀ TĨNH
TR NG THPT NGUY N TRUNG THIÊNƯỜ
KỲ THI TH THPT QU C GIA L N I NĂM 2021
MÔN: L CH S
Th i gian làm bài: 50 Phút; (Đ có 40 câu)
Mã đ 001
M C TIÊU
- C ng c ki n th c v l ch s th gi i t 1917 - 2000 và l ch s Vi t Nam t cu i th k XIX - 1946. ế ế ế
- Rèn luy n các năng gi i thích, phân tích, đánh giá, liên h các s ki n, v n đ l ch s thông qua
luy n t p các d ng câu h i t c b n đ n nâng cao. ơ ế
T ng s câu Nh n bi t ế Thông hi u V n d ng V n d ng cao
40 câu 23 10 4 3
Câu 1: Đ c đi m c b n c a phong trào công nhân giai đo n giai đo n 1919-1925 là gì? ơ
A. Phong trào di n ra ngày càng nhi u h n nh ng còn l t , t phát. ơ ư
B. Đã v t ra kh i ph m vi m t nhà máy và đã có s liên k t thành m t phong trào chung. ượ ế
C. Giai c p công nhân tăng nhanh c v s l ng và ch t l ng. ượ ượ
D. Phong trào ngày càng có t ch c, ý th c chính tr tăng lên rõ r t.
Câu 2: Đi m t ng đ ng c a phong trào gi i phóng dân t c châu Phi Mĩ Latinh sau Chi n tranh ươ ế
th gi i th hai là đ uế
A. đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân đ giành đ c l p.
B. do Đ ng C ng s n các n c tr c ti p lãnh đ o. ướ ế
C. hình th c đ u tranh ch y u là kh i nghĩa vũ trang. ế
D. ch ng l i ách th ng tr c a ch nghĩa th c dân cũ.
Câu 3: Sau Chi n tranh th gi i th nh t, ngoài th c dân Pháp, đ i t ng cách m ng Vi t Nam cònế ế ượ
A. ti u t s n và đ i đ a ch phong ki n. ư ế
B. t s n và ti u t s n. ư ư
C. t s n m i b n và đ i đ a ch .ư
D. đ a ch phong ki n và t s n. ế ư
Câu 4: Năm 1957, Liên Xô đ t đ c thành t u tiêu bi u nào v khoa h c – kĩ thu t? ượ
A. Phóng tàu vũ tr bay vòng quanh trái đ t.
B. Ch t o thành công bom nguyên t . ế
C. Phóng thành công v tinh nhân t o.
D. Đ a con ng i lên th m hi m M t Trăng. ư ườ
Câu 5: Ngày 8/9/1945, S c l nh thành l p Nha Bình dân h c v theo ch th c a
A. Chính ph liên hi p kháng chi n. ế B. Chính ph lâm th i.
C. T ng b Vi t Minh. D. Ch t ch H Chí Minh.
Câu 6: Khó khăn l n nh t c a Vi t Nam sau ngày Cách m ng tháng Tám thành công là
A. gi c đói. B. gi c d t. C. ngo i xâm. D. n i ph n.
Câu 7: M t đi m đ c đáo c a C ng lĩnh Chính tr ( đ u năm 1930) so v i Lu n c ng chính tr ươ ươ
(10/1930) là
A. nh n th c đ c kh năng cách m ng c a giai c p bóc l t. ượ
B. nh n th c đ c kh năng cách m ng c a giai c p th ng tr . ượ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. nêu rõ hình th c và ph ng pháp đ u tranh cách m ng. ươ
D. xác đ nh cách m ng Vi t Nam là m t b ph n c a cách m ng th gi i. ế
Câu 8: T cu c đ u tranh ngo i giao sau Cách m ng tháng Tám năm 1945 th rút ra bài h c kinh
nghi m gì cho cu c đ u tranh b o v ch quy n T qu c hi n nay?
A. M m d o v sách l c, c ng quy t trong đ u tranh. ượ ươ ế
B. Luôn m m d o trong đ u tranh và trong sách l c. ượ
C. C ng quy t trong đ u tranh, c ng r n v sách l c.ươ ế ượ
D. Luôn nhân nh ng v i k thù đ có môi tr ng hòa bình. ượ ườ
Câu 9: M c tiêu đ u tranh c a phong trào cách m ng 1930-1931 Vi t Nam là ch ng
A. đ qu c Pháp - phát xít Nh t.ế B. đ qu c và phong ki n. ế ế
C. phát xít Nh t và tay sai. D. ch đ ph n đ ng thu c đ a.ế
Câu 10: S ra đ i và ho t đ ng c a Vi t Nam Quang ph c h i g n li n v i nhà yêu n c nào Vi t ướ
Nam đ u th k XX ế ?
A. Phan B i Châu. B. L ng Văn Can. ươ C. Nguy n T t Thành. D. Phan Châu Trinh.
Câu 11: H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng (5/1941) đã xác đ nh k thù c a nhân Vi t ươ Nam là
A. Th c dân Anh và tay sai. B. th c dân Pháp và tay sai.
C. phát xít Nh t và tay sai. D. đ qu c Pháp và phát xít Nh t. ế
Câu 12: Đâu không ph i n i dung c a H i ngh l n th nh t Ban ch p hành Trung ng lâm th i ươ
Đ ng C ng s n Vi t Nam (10-1930)?
A. C ra Ban Ch p hành Trung ng chính th c do Tr n Phú làm T ng bí th . ươ ư
B. Quy t đ nh đ i tên Đ ng thành Đ ng C ng s n Đông D ng. ế ươ
C. Thông qua Lu n c ng chính tr c a Đ ng. ươ
D. Thành l p M t tr n th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng. ế ươ
Câu 13: Năm 1925, Nguy n Ái Qu c ch a thành l p Đ ng C ng s n thành l p H i Vi t Nam ư
Cách m ng Thanh niên vì
A. nh ng đi u ki n thành l p chính đ ng vô s n Vi t Nam ch a đ y đ . ư
B. phong trào yêu n c Vi t Nam v n ch u nh h ng c a t t ng phong ki n. ướ ưở ư ưở ế
C. thanh niên yêu n c Vi t Nam ch a tìm ra con đ ng c u n c đúng đ n.ướ ư ườ ướ
D. y u t khách quan cho vi c thành l p đ ng vô s n ch a chín mu i.ế ư
Câu 14: Th c ti n v m i quan h gi a nh ng đi u ki n bùng n c a T ng kh i nghĩa tháng Tám
năm 1945 cho th y bi n pháp quy t đ nh đ Vi t Nam h i nh p qu c t thành công là ph i ế ế
A. coi tr ng phát huy s c m nh kh i đ i đoàn k t dân t c. ế
B. coi tr ng qu c phòng, an ninh, ch đ ng đ i phó m i hoàn c nh.
C. xây d ng ngu n nhân l c ch t l ng cao đáp ng cu c cách m ng 4.0. ượ
D. coi nh ng đi u ki n ch quan luôn gi vai trò quy t đ nh. ế
Câu 15: Đ gi i quy t căn b n n n đói sau Cách m ng tháng Tám, bi n pháp hàng đ u là ế
A. nh ng c m s áo. ườ ơ B. t ch c ngày đ ng tâm.
C. tăng gia s n xu t. D. l p hũ g o c u đói.
Câu 16: Bài h c kinh nghi m l n nh t đ c rút ra cho cách m ng Vi t Nam t s th t b i c a phong ượ
trào yêu n c cu i th k XIX đ u th k XX là gì?ướ ế ế
A. Gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a nhi m v dân t c và dân ch . ế
B. Xây d ng m t m t tr n dân t c th ng nh t đ đoàn k t nhân dân. ế
C. Xác đ nh đúng giai c p lãnh đ o và đ a ra đ ng l i đ u tranh đúng đ n. ư ườ
D. S d ng s c m nh c a c dân t c đ gi i quy t v n đ dân t c và giai c p. ế
Câu 17: M t trong nh ng ý nghĩa qu c t to l n c a Cách m ng tháng M i Nga năm 1917 là ế ườ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. c vũ và đ l i nhi u bài h c kinh nghi m quý báu cho phong trào cách m ng th gi i. ế
B. đã đ p tan ách áp b c bóc l t phong ki n, t b n đ a nhân dân lao đ ng lên làm ch . ế ư ư
C. t o th cân b ng trong so sánh l c l ng gi a ch nghĩa xã h i v i ch nghĩa t b n. ế ượ ư
D. đ a đ n s thành l p m t t ch c qu c t m i c a công nhân trên toàn th gi i. ư ế ế ế
Câu 18: N i dung nào không ph i là nguyên nhân bùng n phong trào dân ch 1936-1939 Vi t Nam?
A. H u qu tr c ti p c a cu c kh ng ho ng kinh t th gi i 1929-1933. ế ế ế
B. Chính ph M t tr n Nhân dân lên c m quy n lên c m quy n Pháp (tháng 6/1936).
C. S ch đ o c a Qu c t C ng s n v i phong trào cách m ng th gi i. ế ế
D. Ngh quy t H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng (tháng ế ươ 7/1936).
Câu 19: Năm 1920, Nguy n Ái Qu c đã
A. thành l p H i Liên hi p các dân t c b áp b c Á Đông.
B. g i b n yêu sách c a nhân dân An Nam đ n H i ngh Vécxai. ế
C. đ c S th o lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đ a. ơ ươ
D. thành l p H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
Câu 20: Đi m t ng đ ng c a phong trào 1930-1931 cao trào kháng Nh t c u n c (t tháng 3 ươ ướ
đ n gi a tháng 8/1945) Vi t Nam làế
A. t o ra nh ng đi u ki n ch quan cho T ng kh i nghĩa.
B. đ l i bài h c v xây d ng kh i liên minh công nông.
C. góp s c cùng đ ng minh tiêu di t ch nghĩa phát xít.
D. đ ra nh ng m c tiêu và hình th c đ u tranh m i.
Câu 21: sao Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i (1930) b c ngo t đ i c a l ch s cách m ng ướ
Vi t Nam?
A. Ch m d t tình tr ng kh ng ho ng v đ ng l i và giai c p lãnh đ o. ườ
B. K t thúc th i kì phát tri n c a khuynh h ng cách m ng dân ch t s n. ế ướ ư
C. Đ a giai c p công nhân, nông dân lên n m quy n lãnh đ o cách m ng.ư
D. ch m d t tình tr ng chia r gi a các t ch c chính tr Vi t Nam.
Câu 22: K thù ch y u trong cu c cách m ng gi i phóng dân t c c a ng i dân da đen Nam Phi là ế ườ
A. ch nghĩa th c dân m i. B. ch nghĩa th c dân cũ.
C. ch nghĩa Apacthai. D. ch nghĩa th c dân cũ và m i.
Câu 23: Nguyên nhân khách quan nào giúp các n c Tây Âu hoàn thành công cu c khôi ph c kinh tướ ế
sau Chi n tranh th gi i th hai?ế ế
A. Áp d ng thành t u khoa h c kĩ thu t.
B. S suy y u c a Liên Xô. ế
C. Th ng l i c a phong trào gi i phóng dân t c.
D. S vi n tr c a Mĩ.
Câu 24: Cu c cách m ng nào sau đây giúp n Đ v n lên tr thành m t trong nh ng n c s n xu t ươ ướ
ph n m m l n nh t th gi i? ế
A. Cách m ng tr ng. B. Cách m ng ch t xám.
C. Cách m ng nhung. D. Cách m ng xanh.
Câu 25: Qu c gia nào sau đây Đông Nam Á tr thành m t trong b n “con r ng” kinh t c a châu Á? ế
A. Xingapo. B. Thái Lan. C. Inđônêxia. D. Brunây.
Câu 26: N i dung o không ph n ánh đúng nh ng thu n l i c b n c a n c Vi t Nam dân ch ơ ướ
C ng hòa sau Cách m ng tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào gi i phóng dân t c phát tri n nhanh chóng.
B. S tin t ng, g n bó v i nhân dân đ i v i chính quy n. ưở
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. S lãnh đ o c a Đ ng, đ ng đ u là Ch T ch H Chí Minh.
D. Qu c t c ng s n ch đ o th ng nh t cách m ng th gi i. ế ế
Câu 27: Căn c cách m ng đ u tiên c a Vi t Nam trong giai đo n 1939-1945 là
A. Thái Nguyên. B. B c K n. C. B c S n - Võ Nhai. ơ D. Tuyên Quang.
Câu 28: C quan ngôn lu n c a t ch c H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên là báoơ
A. Ti ng dân.ế B. H u thanh. C. Thanh niên. D. Ng i cùng kh . ườ
Câu 29: N i dung nào sau đây ph n ánh đúng ngh thu t ch đ o kh i nghĩatrang trong cách m ng
tháng Tám năm 1945 Vi t Nam?
A. K t h p l c l ng chính tr và l c l ng vũ trang. ế ượ ượ
B. K t h p kh i nghĩa và ti n công quân s kh p n i. ế ế ơ
C. K t h p ba th quân trong l c l ng vũ trang.ế ượ
D. K t h p kh i nghĩa t ng ph n v i chi n tranh cách m ng. ế ế
Câu 30: Theo quy t đ nh c a H i ngh Ianta (2/1945), ph m vi ế o không thu c nh h ng c a Liên ưở
Xô?
A. Đông Đ c. B. Tây Đ c. C. Đông Béclin. D. Đông Âu.
Câu 31: Đ c đi m c a n n kinh t Mĩ t năm 1983 đ n 1991 là ế ế
A. phát tri n xen k suy thoái. B. luy n kim và c khí. ơ
C. phát tri n nhanh chóng. D. ph c h i và phát tri n tr l i.
Câu 32: Đ nh c Henxinki (19 ướ 75) đ c kí k t gi a 33 n c châu Âu, M , Canađa nh mượ ế ướ
A. t o c ch gi i quy t v n đ an ninh, hòa bình châu Âu. ơ ế ế
B. tăng c ng h p tác gi a các n c v giáo d c, y t . ườ ướ ế
C. trao đ i thành t u khoa h c kĩ thu t.
D. gi i quy t v n đ hòa bình Campuchia. ế
Câu 33: Trong th i kì Chi n tranh l nh, Mĩ ph n nào th c hi n đ c m u đ c a mình vì đã ế ượ ư
A. thi t l p đ c trung tâm quân s , kinh t , chính tr th gi i. ế ượ ế ế
B. góp ph n làm tan rã h th ng ch nghĩa xã h i Liên Xô và Đông Âu.
C. thi t l p ch đ th c dân m i nhi u khu v c khác nhau trên th gi i.ế ế ế
D. giành th ng l i trong cu c Chi n tranh vùng V nh (1991) ế
Câu 34: Nguyên t c b t bi n c a Chính ph n c Vi t Nam dân ch C ng hòa trong cu c đ u tranh ế ướ
ch ng ngo i xâm và n i ph n t sau ngày 2-9-1945 đ n tr c ngày 19-12-1946 là ế ướ
A. đ m b o th ng l i. B. gi v ng đ c l p dân t c.
C. gi vai trò lãnh đ o c a Đ ng. D. phân hóa k thù.
Câu 35: Trong th p niên 50 đ n 70 c a th k XX, Nh t B n đã l i d ng nh ng cu c chi n tranh nào ế ế ế
đ làm giàu?
A. Tri u Tiên và Trung Đông. B. Trung Đông và Vi t Nam.
C. Tri u Tiên và Vi t Nam. D. Trung Đông và Vùng V nh.
Câu 36: Ngày 19/8/1945, nhân dân ta đã giành đ c chính quy n ượ
A. Hu .ế B. Hà N i. C.Tĩnh. D. Sài Gòn.
Câu 37: Ý nghĩa l n nh t c a phong trào yêu n c theo khuynh h ng dân ch t s n Vi t Nam sau ướ ướ ư
Chi n tranh th gi i đ n đ u năm 1930 làế ế ế
A. đào t o, rèn luy n m t đ i ngũ nh ng nhà yêu n c cho phong trào cách m ng v sau. ướ
B. góp ph n kh o nghi m m t con đ ng c u n c m i, thúc đ y phong trào yêu n c phát tri n. ườ ướ ư
C. c vũ m nh m tinh th n yêu n c c a nhân dân Vi t Nam. ướ
D. th hi n tinh th n đ u tranh kiên c ng, b t khu t cho dân t c Vi t Nam. ườ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 38: Vi t Nam, l c l ng xã h i nào có tinh th n dân t c dân ch , ch ng đ qu c nh ng thái đ ượ ế ư
không kiên đ nh, d th a hi p?
A. T s n m i b n. ư B. Đ a ch phong ki n. ế
C. T s n dân t c. ư D. Trung và ti u đ a ch .
Câu 39: Phong trào C n V ng (1885-1896) ch m d t đánh d u b ng s th t b i c a cu c kh i ươ
nghĩa
A. H ng Khê.ươ B. Bãi S y. C. Hùng Lĩnh. D. Ba Đình.
Câu 40: Quân Anh và quân Trung Hoa Dân qu c vào n c ta sau cách m ng tháng Tám năm ướ
1945 v i t cách ư
A. đ ng minh c a Vi t Nam. B. các n c phát xít. ướ
C. đ ng minh c a phát xít. D. quân Đ ng minh.
-----------H T----------
Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêmượ
ĐÁP ÁN
1-A 2-A 3-C 4-C 5-D 6-C 7-A 8-A 9-B 10-A
11-D 12-D 13-A 14-D 15-C 16-A 17-A 18-A 19-C 20-A
21-A 22-C 23-D 24-B 25-A 26-D 27-C 28-C 29-A 30-B
31-D 32-A 33-B 34-B 35-C 36-B 37-B 38-C 39-A 40-D
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
Câu 1 (TH):
Ph ng pháp: Sươ uy lu n, lo i tr ph ng án. ươ
Cách gi i:
A ch n trong giai đo n 1919 – 1925, phong trào công nhân Vi t Nam di n ra ngày càng nhi u h n ơ
nh ng còn l t , t phát. Ph i đ n cu c bãi công Ba Son tháng 8/1925 thì m i đánh d u phong tràoư ế
công nhân Vi t Nam b c đ u chuy n t t phát sang t giác. ướ
B lo i trong giai đo n 1919 1925, phong trào công nhân ch a s liên k t thành m t phong trào ư ế
chung.
C lo i vì đây không ph i là đ c đi m c a phong trào công nhân giai đo n 1919 – 1925 mà là đ c đi m
c a giai c p công nhân giai đo n này.
D lo i trong giai đo n 1919 – 1925, phong trào công nhân ch a t ch c chính tr th ng nh t ý ư
th c chính tr ch đ c đánh d u b c đ u v i cu c bãi công Ba Son. ượ ướ
Ch n A.
Câu 2 (VD):
Ph ng pháươ p:
D a vào m c tiêu, nhi m v , lãnh đ o, hình th c đ u tranh c a phong trào gi i phóng dân t c châu Phi
và Mĩ Latinh sau Chi n tranh th gi i th hai đ so sánh. ế ế
Cách gi i:
A ch n sau Chi n tranh th gi i th hai phong trào gi i phóng dân t c châu PhiLatinh đ uế ế
đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân đ giành đ c l p.
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ ĐÀO T O Ạ HÀ TĨNH KỲ THI TH Ử THPT QU C Ố GIA L N Ầ I NĂM 2021 TR N ƯỜ G THPT NGUY N Ễ TRUNG THIÊN MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 Phút; (Đ c ề ó 40 câu) Mã đ 001 M C Ụ TIÊU - C ng c ủ ố ki n t ế h c ứ v l ề c ị h s t ử hế gi i ớ t 1917 - 2000 và ừ l c ị h s ử Vi t ệ Nam t c ừ u i ố th k ế X ỉ IX - 1946. - Rèn luy n ệ các kĩ năng gi i
ả thích, phân tích, đánh giá, liên hệ các s ự ki n, ệ v n ấ đ ề l c ị h s ử thông qua luy n t ệ ập các dạng câu h i
ỏ từ cơ bản đến nâng cao. T n ổ g s c ố âu Nhận bi t ế Thông hi u V n ậ d n ụ g V n ậ d n ụ g cao 40 câu 23 10 4 3
Câu 1: Đặc điểm cơ bản c a
ủ phong trào công nhân giai đoạn giai đoạn 1919-1925 là gì? A. Phong trào di n ra ễ ngày càng nhi u h ề n nh ơ ng c ư òn l t ẻ , t ẻ ự phát. B. Đã vư t ợ ra kh i ỏ phạm vi m t ộ nhà máy và đã có s l ự iên k t ế thành m t ộ phong trào chung.
C. Giai cấp công nhân tăng nhanh cả v s ề l ố ư ng ợ và chất lư ng. ợ
D. Phong trào ngày càng có t c ổ h c ứ , ý th c ứ chính tr t ị ăng lên rõ r t ệ . Câu 2: Đi m ể tư ng ơ đ ng ồ c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c
ộ ở châu Phi và Mĩ Latinh sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th ha ứ i là đ u ề A. đấu tranh ch ng ố chủ nghĩa th c ự dân để giành đ c ộ lập. B. do Đảng C ng s ộ ản c ở ác nư c ớ tr c ự tiếp lãnh đạo. C. hình th c ứ đấu tranh ch y ủ u l ế à kh i ở nghĩa vũ trang. D. ch ng ố lại ách th ng t ố rị c a ủ ch nghĩ ủ a th c ự dân cũ. Câu 3: Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ nh t ấ , ngoài th c ự dân Pháp, đ i ố tư ng ợ cách m ng ạ Vi t ệ Nam còn có A. tiểu t s ư ản và đại đ a ị chủ phong kiến. B. t s ư ản và tiểu tư sản.
C. tư sản mại bản và đại đ a ị ch . ủ D. đ a ị ch phong ki ủ ến và t s ư ản.
Câu 4: Năm 1957, Liên Xô đ t ạ đư c ợ thành t u ự tiêu bi u nà ể o v khoa ề h c ọ – kĩ thu t ậ ?
A. Phóng tàu vũ tr ba ụ y vòng quanh trái đ t ấ .
B. Chế tạo thành công bom nguyên t . ử
C. Phóng thành công v t ệ inh nhân tạo. D. Đ a ư con ngư i
ờ lên thảm hiểm Mặt Trăng.
Câu 5: Ngày 8/9/1945, Sắc l nh t ệ hành lập Nha Bình dân h c ọ v t ụ heo ch t ỉ hị c a ủ A. Chính ph l ủ iên hi p khá ệ ng chi n. ế B. Chính ph l ủ âm th i ờ . C. T ng ổ b ộ Vi t ệ Minh. D. Chủ t c ị h H Chí ồ Minh. Câu 6: Khó khăn l n ớ nhất c a ủ Vi t ệ Nam sau ngày Cách m ng t ạ háng Tám thành công là A. giặc đói. B. giặc d t ố . C. ngoại xâm. D. n i ộ phản. Câu 7: M t ộ đi m ể đ c ộ đáo c a ủ Cư ng ơ lĩnh Chính trị ( đ u ầ năm 1930) so v i ớ Lu n ậ cư ng ơ chính trị (10/1930) là A. nhận th c ứ đư c
ợ khả năng cách mạng c a ủ giai c p bóc ấ l t ộ . B. nhận th c ứ đư c
ợ khả năng cách mạng c a ủ giai c p t ấ h ng ố tr . ị Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. nêu rõ hình th c ứ và phư ng phá ơ p đấu tranh cách m ng. ạ D. xác đ nh c ị ách mạng Vi t ệ Nam là m t ộ b ph ộ n c ậ a ủ cách m ng t ạ h gi ế i ớ . Câu 8: Từ cu c ộ đấu tranh ngo i ạ giao sau Cách m ng
ạ tháng Tám năm 1945 có th ể rút ra bài h c ọ kinh nghi m ệ gì cho cu c ộ đấu tranh bảo v c ệ hủ quy n ề T qu ổ c ố hi n na ệ y? A. Mềm d o v ẻ ề sách lư c ợ , cư ng ơ quy t ế trong đấu tranh. B. Luôn mềm d o t
ẻ rong đấu tranh và trong sách lư c ợ . C. Cư ng ơ quy t ế trong đấu tranh, c ng ứ rắn v s ề ách lư c ợ .
D. Luôn nhân như ng v ợ i ớ k t ẻ hù đ c ể ó môi trư ng ờ hòa bình. Câu 9: M c ụ tiêu đấu tranh c a
ủ phong trào cách mạng 1930-1931 ở Vi t ệ Nam là ch ng ố A. đế qu c ố Pháp - phát xít Nh t ậ . B. đế qu c ố và phong ki n. ế
C. phát xít Nhật và tay sai.
D. chế độ phản đ ng t ộ hu c ộ đ a ị . Câu 10: Sự ra đ i ờ và ho t ạ đ ng ộ c a ủ Vi t ệ Nam Quang ph c ụ h i ộ g n ắ li n ề v i ớ nhà yêu nư c ớ nào V ở i t ệ Nam đầu thế k X ỉ X? A. Phan B i ộ Châu. B. Lư ng ơ Văn Can. C. Nguy n ễ Tất Thành. D. Phan Châu Trinh. Câu 11: H i ộ ngh Ba ị n chấp hành Trung ư ng Đ ơ ng (5/ ả 1941) đã xác đ nh ị k t ẻ hù c a ủ nhân Vi t ệ Nam là A. Th c ự dân Anh và tay sai. B. th c ự dân Pháp và tay sai.
C. phát xít Nhật và tay sai. D. đế qu c ố Pháp và phát xít Nh t ậ .
Câu 12: Đâu không phải là n i ộ dung c a ủ H i ộ nghị l n ầ thứ nh t ấ Ban ch p ấ hành Trung ư ng ơ lâm th i ờ Đảng C ng s ộ ản Việt Nam (10-1930)?
A. Cử ra Ban Chấp hành Trung ư ng c ơ hính th c
ứ do Trần Phú làm T ng bí ổ th . ư B. Quyết đ nh đ ị i
ổ tên Đảng thành Đ ng C ả ng ộ sản Đông Dư ng. ơ
C. Thông qua Luận cư ng c ơ hính trị c a ủ Đ ng. ả
D. Thành lập Mặt trận th ng ố nhất nhân dân ph n đ ả Đ ế ông Dư ng. ơ
Câu 13: Năm 1925, Nguy n ễ Ái Qu c ố ch a ư thành l p ậ Đ ng ả C ng ộ s n ả mà thành l p ậ H i ộ Vi t ệ Nam Cách mạng Thanh niên vì A. nh ng ữ đi u ki ề n t
ệ hành lập chính đảng vô sản ở Vi t ệ Nam ch a ư đ y đ ầ . ủ
B. phong trào yêu nư c ớ Vi t ệ Nam v n c ẫ h u ị nh h ả ư ng ở c a ủ t t ư ư ng ở phong ki n. ế
C. thanh niên yêu nư c ớ Vi t ệ Nam ch a ư tìm ra con đư ng c ờ u ứ nư c ớ đúng đ n. ắ
D. yếu tố khách quan cho việc thành lập đảng vô sản ch a ư chín mu i ồ . Câu 14: Th c ự ti n ễ về m i ố quan hệ gi a ữ nh ng ữ đi u ề ki n ệ bùng nổ c a ủ T ng ổ kh i ở nghĩa tháng Tám năm 1945 cho thấy bi n ệ pháp quy t ế đ nh ị đ ể Vi t ệ Nam h i ộ nh p qu ậ c ố tế thành công là ph i ả A. coi tr ng phá ọ t huy s c ứ mạnh kh i ố đ i ạ đoàn k t ế dân t c ộ . B. coi tr ng ọ qu c
ố phòng, an ninh, chủ đ ng đ ộ i ố phó m i ọ hoàn c nh. ả C. xây d ng ngu ự n nhâ ồ n l c ự chất lư ng ợ cao đáp ng c ứ u c ộ cách m ng 4.0. ạ D. coi nh ng đi ữ u ki ề n ệ ch qua ủ n luôn gi va ữ i trò quy t ế đ nh. ị
Câu 15: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám, bi n phá ệ p hàng đ u l ầ à A. như ng ờ c m ơ s á ẻ o. B. tổ ch c ứ ngày đ ng t ồ âm.
C. tăng gia sản xuất.
D. lập hũ gạo c u đói ứ . Câu 16: Bài h c ọ kinh nghi m ệ l n ớ nh t ấ đư c ợ rút ra cho cách m ng ạ Vi t ệ Nam t ừ s ự th t ấ b i ạ c a ủ phong trào yêu nư c ớ cu i ố thế k X ỉ IX đ u t ầ h k ế X ỉ X là gì? A. Giải quy t ế đúng đắn m i ố quan h gi ệ a ữ nhi m ệ v dâ ụ n t c ộ và dân ch . ủ B. Xây d ng m ự t ộ mặt trận dân t c ộ th ng ố nh t ấ đ đoà ể n k t ế nhân dân. C. Xác đ nh
ị đúng giai cấp lãnh đạo và đ a ư ra đư ng l ờ i ố đ u t ấ ranh đúng đ n. ắ D. S d ử ng ụ s c ứ mạnh c a ủ cả dân t c ộ đ gi ể i ả quy t ế v n đ ấ dâ ề n t c ộ và giai c p. ấ Câu 17: M t ộ trong nh ng ý nghĩ ữ a qu c ố tế to l n c ớ a ủ Cách m ng t ạ háng Mư i ờ Nga năm 1917 là Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. cổ vũ và để lại nhiều bài h c ọ kinh nghi m
ệ quý báu cho phong trào cách mạng th gi ế i ớ .
B. đã đập tan ách áp b c ứ bóc l t ộ phong kiến, t b ư ản đ a ư nhân dân lao đ ng l ộ ên làm ch . ủ
C. tạo thế cân bằng trong so sánh l c ự lư ng ợ gi a ữ ch nghĩ ủ a xã h i ộ v i ớ ch nghĩ ủ a t b ư n. ả D. đ a ư đến s t ự hành lập m t ộ tổ ch c ứ qu c ố tế m i ớ c a
ủ công nhân trên toàn th gi ế i ớ . Câu 18: N i
ộ dung nào không phải là nguyên nhân bùng n phong t ổ rào dân chủ 1936-1939 ở Vi t ệ Nam? A. Hậu quả tr c ự ti p c ế a ủ cu c ộ kh ng ho ủ ảng kinh t t ế h gi ế i ớ 1929-1933. B. Chính ph M
ủ ặt trận Nhân dân lên cầm quy n l ề ên cầm quy n ề P ở háp (tháng 6/1936). C. S c ự hỉ đạo c a ủ Qu c ố t C ế ng s ộ n v ả i ớ phong trào cách m ng t ạ h gi ế i ớ . D. Ngh quy ị t ế H i ộ ngh Ba ị n chấp hành Trung ư ng ơ Đ ng (t ả háng 7/1936).
Câu 19: Năm 1920, Nguy n Á ễ i Qu c ố đã A. thành lập H i ộ Liên hi p c ệ ác dân t c ộ bị áp b c ứ Á Đông. B. g i ử bản yêu sách c a ủ nhân dân An Nam đ n H ế i ộ ngh ịVécxai. C. đ c ọ S t ơ hảo luận cư ng v ơ v ề ấn đ dâ ề n t c ộ và thu c ộ đ a ị . D. thành lập H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên. Câu 20: Điểm tư ng ơ đ ng ồ c a
ủ phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nh t ậ c u ứ nư c ớ (từ tháng 3 đến gi a ữ tháng 8/1945) ở Vi t ệ Nam là A. tạo ra nh ng ữ đi u ki ề n c ệ hủ quan cho T ng ổ kh i ở nghĩa. B. để lại bài h c ọ v xâ ề y d ng kh ự i ố liên minh công nông. C. góp s c ứ cùng đ ng m ồ inh tiêu di t ệ chủ nghĩa phát xít. D. đề ra nh ng ữ m c ụ tiêu và hình th c ứ đấu tranh m i ớ . Câu 21: Vì sao Đ ng ả C ng ộ s n ả Vi t ệ Nam ra đ i ờ (1930) là bư c ớ ngo t ặ vĩ đ i ạ c a ủ l c ị h s ử cách m ng ạ Vi t ệ Nam? A. Chấm d t ứ tình trạng kh ng ủ hoảng v đ ề ư ng l ờ i ố và giai c p l ấ ãnh đ o. ạ B. Kết thúc th i ờ kì phát tri n ể c a ủ khuynh hư ng ớ cách m ng dâ ạ n ch t ủ s ư n. ả C. Đ a
ư giai cấp công nhân, nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng. D. chấm d t ứ tình trạng chia r gi ẽ a ữ các tổ ch c ứ chính trị ở Vi t ệ Nam. Câu 22: K t ẻ hù chủ yếu trong cu c
ộ cách mạng giải phóng dân t c ộ c a ủ ngư i ờ dân da đen N ở am Phi là A. chủ nghĩa th c ự dân m i ớ . B. ch nghĩ ủ a th c ự dân cũ.
C. chủ nghĩa Apacthai. D. chủ nghĩa th c ự dân cũ và m i ớ .
Câu 23: Nguyên nhân khách quan nào giúp các nư c
ớ Tây Âu hoàn thành công cu c ộ khôi ph c ụ kinh tế sau Chi n t ế ranh thế gi i ớ th ha ứ i? A. Áp d ng t ụ hành t u khoa ự h c ọ kĩ thu t ậ . B. S s ự uy yếu c a ủ Liên Xô. C. Thắng l i ợ c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ . D. S vi ự n ệ tr c ợ a ủ Mĩ. Câu 24: Cu c ộ cách m ng ạ nào sau đây giúp n Ấ Đ ộ vư n ơ lên tr ở thành m t ộ trong nh ng ữ nư c ớ s n ả xu t ấ phần mềm l n nh ớ ất th gi ế i ớ ?
A. Cách mạng trắng.
B. Cách mạng chất xám. C. Cách mạng nhung. D. Cách mạng xanh. Câu 25: Qu c ố gia nào sau đây Đ
ở ông Nam Á trở thành m t ộ trong b n “ ố con r ng” ồ kinh t c ế a ủ châu Á? A. Xingapo. B. Thái Lan. C. Inđônêxia. D. Brunây. Câu 26: N i
ộ dung nào không phản ánh đúng nh ng ữ thu n ậ l i ợ cơ b n ả c a ủ nư c ớ Vi t ệ Nam dân chủ C ng hòa ộ
sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào giải phóng dân t c ộ phát tri n nha ể nh chóng. B. S t ự in tư ng, ở gắn bó v i ớ nhân dân đ i ố v i ớ chính quy n. ề Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. S l ự ãnh đạo c a ủ Đ ng, đ ả ng ứ đ u l ầ à Ch ủ T c ị h H Chí ồ Minh. D. Qu c ố t c ế ng s ộ ản ch đ ỉ ạo th ng ố nhất cách m ng t ạ h gi ế i ớ . Câu 27: Căn c c
ứ ách mạng đầu tiên c a ủ Vi t
ệ Nam trong giai đo n 1939-1945 l ạ à A. Thái Nguyên. B. Bắc Kạn. C. Bắc S n - ơ Võ Nhai. D. Tuyên Quang.
Câu 28: Cơ quan ngôn luận c a ủ tổ ch c ứ H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên là báo A. Tiếng dân. B. H u t ữ hanh. C. Thanh niên. D. Ngư i ờ cùng kh . ổ Câu 29: N i ộ dung nào sau đây ph n ả ánh đúng ngh ệ thu t ậ ch ỉđ o ạ kh i
ở nghĩa vũ trang trong cách m ng ạ tháng Tám năm 1945 ở Vi t ệ Nam? A. Kết h p l ợ c ự lư ng ợ chính tr và ị l c ự lư ng ợ vũ trang. B. Kết h p kh ợ i ở nghĩa và ti n ế công quân s ự kh ở p n ắ i ơ . C. Kết h p ba ợ th quâ ứ n trong l c ự lư ng vũ t ợ rang. D. Kết h p kh ợ i ở nghĩa t ng ph ừ ần v i ớ chi n ế tranh cách m ng. ạ Câu 30: Theo quy t ế đ nh ị c a ủ H i
ộ nghị Ianta (2/1945), ph m
ạ vi nào không thu c ộ nh ả hư ng ở c a ủ Liên Xô? A. Đông Đ c ứ . B. Tây Đ c ứ . C. Đông Béclin. D. Đông Âu.
Câu 31: Đặc điểm c a ủ n n ki ề nh t M
ế ĩ từ năm 1983 đ n 1991 l ế à A. phát tri n xe ể n k s ẽ uy thoái. B. luy n ki ệ m và cơ khí. C. phát tri n nha ể nh chóng. D. ph c ụ h i ồ và phát tri n ể tr l ở i ạ . Câu 32: Đ nh ị ư c ớ Henxinki (1975) đư c ợ kí k t ế gi a ữ 33 nư c ớ châu Âu, M , Ca ỹ nađa nh m ằ
A. tạo cơ chế giải quyết vấn đề an ninh, hòa bình c ở hâu Âu. B. tăng cư ng ờ h p t ợ ác gi a ữ các nư c ớ v gi ề áo d c ụ , y t . ế C. trao đ i ổ thành t u ự khoa h c ọ kĩ thu t ậ . D. giải quy t ế vấn đ hòa ề bình Ca ở mpuchia. Câu 33: Trong th i ờ kì Chi n t ế ranh l nh, M ạ ĩ ph n nà ầ o th c ự hi n đ ệ ư c ợ m u ư đ c ồ a ủ mình vì đã A. thiết lập đư c ợ trung tâm quân s , ki ự nh t , c ế hính trị th gi ế i ớ .
B. góp phần làm tan rã h t ệ h ng ố ch nghĩ ủ a xã h i ộ L ở iên Xô và Đông Âu.
C. thiết lập chế đ t ộ h c ự dân m i ớ ở nhi u khu v ề c ự khác nhau trên th gi ế i ớ . D. giành thắng l i ợ trong cu c ộ Chi n t ế ranh vùng V nh (1991) ị Câu 34: Nguyên t c ắ bất bi n ế c a ủ Chính phủ nư c ớ Vi t ệ Nam dân chủ C ng ộ hòa trong cu c ộ đ u ấ tranh ch ng ngo ố ại xâm và n i
ộ phản từ sau ngày 2-9-1945 đ n t ế rư c ớ ngày 19-12-1946 là
A. đảm bảo thắng l i ợ . B. gi v ữ ng ữ đ c ộ lập dân t c ộ .
C. giữ vai trò lãnh đạo c a ủ Đảng. D. phân hóa k t ẻ hù.
Câu 35: Trong thập niên 50 đ n ế 70 c a ủ thế k ỉXX, Nh t ậ B n ả đã l i ợ d ng ụ nh ng ữ cu c ộ chi n ế tranh nào để làm giàu?
A. Triều Tiên và Trung Đông.
B. Trung Đông và Vi t ệ Nam.
C. Triều Tiên và Vi t ệ Nam.
D. Trung Đông và Vùng V nh. ị
Câu 36: Ngày 19/8/1945, nhân dân ta đã giành đư c ợ chính quy n ề ở A. Hu . ế B. Hà N i ộ . C. Hà Tĩnh. D. Sài Gòn. Câu 37: Ý nghĩa l n ớ nh t ấ c a ủ phong trào yêu nư c ớ theo khuynh hư ng ớ dân ch t ủ s ư n ả ở Vi t ệ Nam sau Chiến tranh th gi ế i ớ đ n đ ế ầu năm 1930 là
A. đào tạo, rèn luy n m ệ t ộ đ i ộ ngũ nh ng nhà ữ yêu nư c
ớ cho phong trào cách m ng v ạ s ề au.
B. góp phần khảo nghi m ệ m t ộ con đư ng c ờ u ứ nư c ớ m i ớ , thúc đ y phong t ẩ rào yêu nư c ớ phát tri n. ể C. cổ vũ mạnh m t ẽ inh thần yêu nư c ớ c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam. D. thể hi n
ệ tinh thần đấu tranh kiên cư ng, ờ bất khu t ấ cho dân t c ộ Vi t ệ Nam. Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo