Đề thi thử Lịch Sử trường Nguyễn Viết Xuân lần 1 năm 2021

196 98 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Nguyễn Viết Xuân lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(196 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TR NG THPT NGUY NƯỜ
VI T XUÂN
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (VD): Nguyên nhân nào c b n nh t thúc đ y n n kinh t phát tri n nhanh chóng sauơ ế
Chi n tranh th gi i th hai? ế ế
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân l c d i dào.
B. Mĩ giàu lên nh buôn bán vũ khí cho các n c tham chi n. ướ ế
C. Áp d ng nh ng thành t u c a cách m ng khoa h c – kĩ thu t.
D. T p trung s n xu t và t b n cao. ư
Câu 2 (NB): Tr c khi th c dân Pháp xâm l c (1858), Vi t Nam là m t qu c gia ướ ượ
A. dân ch , có ch quy n. B. đ c l p, có ch quy n.
C. đ c l p trong Liên bang Đông D ng. ươ D. t do trong Liên bang Đông D ng. ươ
Câu 3 (NB): Chi n tranh th gi i th hai không di n ra châu l c nào? ế ế
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi.
Câu 4 (NB): Nh ng ngành công nghi p nào c a Liên Xô đ ng đ u th gi i giai đo n (1950 đ n ế ế
nh ng năm 70)?
A. Công nghi p hàng tiêu dùng, công nghi p đi n h t nhân.
B. Công nghi p n ng, ch t o máy móc. ế
C. Công nghi p vũ tr , công nghi p đi n h t nhân.
D. Công nghi p qu c phòng, công nghi p vũ tr .
Câu 5 (NB): Trong phong trào yêu n c đ u th k XX, khuynh h ng b o đ ng g n li n v i nhânướ ế ướ
v t tiêu bi u nào?
A. Phan B i Châu. B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Phan Châu Trinh. D. L ng Văn Can. ươ
Câu 6 (NB): Trong giai đo n sau Chi n tranh l nh, đ xây d ng s c m nh th c s , các qu c gia trên ế
th gi i đ u t p trung vào ế
A. h i nh p qu c t . ế B. phát tri n qu c phòng.
C. phát tri n kinh t . ế D. n đ nh chính tr .
Câu 7 (NB): N i dung nào d i đây không ph i y u t d n đ n s ra đ i c a Hi p h i các qu c ướ ế ế
gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Mu n liên k t l i đ h n ch nh h ng c a các n c l n. ế ế ưở ướ
B. Tác đ ng c a xu th toàn c u hóa. ế
C. Nhu c u liên k t, h p tác gi a các n c đ cùng nhau phát tri n. ế ướ
D. S phát tri n c a xu th liên k t khu v c trên th gi i. ế ế ế
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8 (NB): Trung tâm kinh t - tài chính l n nh t th gi i trong kho ng 20 năm sau Chi n tranh thế ế ế ế
gi i th hai là
A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Tây Âu. D. Nh t B n.
Câu 9 (NB): N i dung nào không ph i là quy t đ nh quan tr ng c a H i ngh Ianta (2 – 1945)? ế
A. Tho thu n vi c đóng quân và phân chia ph m vi nh h ng châu Âu và châu Á. ưở
B. Thành l p t ch c Liên h p qu c.
C. Tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít Đ c và ch nghĩa quân phi t Nh t B n.
D. Thành l p kh i Đ ng minh ch ng phát xít.
Câu 10 (NB): Qu c gia đ u tiên Đông Nam Á tuyên b đ c l p sau Chi n tranh th gi i th hai là ế ế
A. Vi t Nam. B. Inđônêxia. C. Thái Lan. D. Lào.
Câu 11 (NB): Sau chi n tranh th gi i th II, nhân dân n Đ đ u tranh ch ng l i ách th ng tr c aế ế
th c dân
A. Mĩ. B. Trung Hoa Dân qu c.
C. Tây Ban Nha. D. Anh.
Câu 12 (NB): Quá trình th c hi n chi n l c kinh t h ng ngo i t nh ng năm 60-70 c a th k ế ượ ế ướ ế
XX, 5 n c sáng l p Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) đ u ướ
A. tr thành nh ng con r ng kinh t châu Á. ế B. có m u d ch đ i ngo i tăng tr ng nhanh. ưở
C. Tr thành nh ng n c công nghi p m i. ướ D. d n đ u th gi i v xu t kh u g o. ế
Câu 13 (TH): Trong th i kỳ Chi n tranh l nh, qu c gia nào châu Âu tr thành tâm đi m đ i đ u ế
gi a hai c c Xô - M ?
A. Anh. B. Pháp. C. Hy L p. D. Đ c.
Câu 14 (NB): Theo th a thu n c a các c ng qu c t i H i ngh Ianta, Đông Nam Á thu c ph m vi ườ
nh h ng c a ưở
A. các n c Đông Âu. ướ B. Đ c, Pháp và Nh t B n.
C. Mĩ, Anh và Liên Xô. D. các n c ph ngy. ướ ươ
Câu 15 (NB): Nhân t ch y u chi ph i quan h qu c t trong ph n l n n a sau th k XX là ế ế ế
A. c c di n “Chi n tranh l nh”. ế B. s ra đ i các kh i quân s đ i l p.
C. xu th toàn c u hóa. ế D. s hình thành các liên minh kinh t . ế
Câu 16 (NB): T năm 1950 đ n n a đ u nh ng năm 70 c a th k XX, Liên th c hi n nhi m v ế ế
tr ng tâm là
A. khôi ph c kinh t và hàn g n v t th ng chi n tranh. ế ế ươ ế
B. thành l p và phát tri n H i đ ng t ng tr kinh t . ươ ế
C. ti p t c xây d ng c s v t ch t - kĩ thu t cho CNXH. ế ơ
D. c ng c , hoàn thi n h th ng chính tr c a ch nghĩa xã h i.
Câu 17 (TH): Phong trào đ u tranh c a nhân dân châu Á và nhân dân Mĩ Latinh sau Chi n tranh th hai ế
có s khác bi t c b n v ơ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. l c l ng lãnh đ o. ượ B. m c tiêu đ u tranh.
C. hình th c đ u tranh. D. ph ng pháp đ u tranh. ươ
Câu 18 (NB): Y u t nào d i đây tác đ ng t i s thành b i c a M trong n l c v n lên xác l pế ướ ươ
tr t t th gi i đ n c c giai đo n sau Chi n tranh l nh? ế ơ ế
A. S hình thành c a các trung tâm kinh t Tây Âu và Nh t B n. ế
B. S m r ng không gian đ a lý c a h th ng xã h i ch nghĩa.
C. T ng quan l c l ng gi a các c ng qu c trên th gi i. ươ ượ ư ế
D. S xu t hi n và ngày càng phát tri n c a các công ty đ c quy n.
Câu 19 (NB): Trong chi n l c “Cam k t m r ng” (th p niên 90 c a th k XX), đ can thi pế ượ ế ế
vào công vi c n i b c a n c khác, Mĩ đã ướ
A. s d ng l c l ng quân đ i m nh. ượ B. s d ng kh u hi u “Thúc đ y dân ch ”.
C. tăng c ng tính năng đ ng c a n n kinh t . ườ ế D. s d ng kh u hi u ch ng
ch nghĩa kh ng b .
Câu 20 (NB): Y u t nào d i đây quy t đ nh thành công c a Liên Xô trong vi c th c hi n k ho chế ướ ế ế
5 năm (1946 - 1950)?
A. Là n c th ng tr n trong Chi n tranh th gi i th hai. ướ ế ế
B. Tinh th n t l c, t c ng c a nhân dân Liên Xô. ườ
C. Có lãnh th r ng l n, giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. H p tác có hi u qu v i các n c Đông Âu. ướ
Câu 21 (VD): Sau Chi n tranh th gi i th hai, phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i di n ra đ uế ế ế
tiên khu v c nào?
A. Đông B c Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Phi. D. Mĩ La tinh.
Câu 22 (NB): Trong nh ng năm 1947-1991, s ki n nào đã t o ra m t c ch gi i quy t nh ng v n ơ ế ế
đ liên quan đ n hòa bình và an ninh châu Âu? ế
A. Hi p đ nh v nh ng c s c a quan h gi a Đông Đ c và Tây Đ c. ơ
B. Đ nh c Henxinki đ c kí k t gi a M , Canađa và nhi u n c châu Âu. ướ ượ ế ướ
C. Liên Xô và M kí Hi p đ nh h n ch vũ khí ti n công chi n l c. ế ế ế ượ
D. M và Liên Xô tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh. ế
Câu 23 (NB): M t trong nh ng m c đích c a khi th c hi n “K ho ch Macsan” sau Chi n tranh ế ế
th gi i th hai là ế
A. t p h p các n c Tây Âu và liên minh quân s ch ng Liên Xô. ướ
B. xoa d u mâu thu n gi a các n c thu c đ a v i các n c Tây Âu. ướ ướ
C. thúc đ y quá trình liên k t kinh t - chính tr khu v c Tây Âu. ế ế
D. t ng b c áp đ t hình th c ch nghĩa th c dân ki u m i châu Âu. ướ
Câu 24 (VD): Ho t đ ng c a Liên h p qu c trong th i Chi n tranh l nh ch u nh h ng sâu s c ế ưở
nh t t tình hình nào sau đây?
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. nhi u cu c chi n tranh c c b di n ra m t s khu v c. ế
B. s bùng n dân s và v i c n tài nguyên thiên nhiên. ơ
C. mâu thu n gay g t gi a hai c ng qu c Xô - Mĩ. ườ
D. nhi u qu c gia giành đ c l p và tr thành thành viên c a Liên h p qu c.
Câu 25 (NB): M t trong nh ng ý nghĩa th ng l i phong trào đ u tranh c a nhân dân Môdămbích-
Ănggôla năm 1975 là
A. ch nghĩa th c dân cũ châu Phi c b n b tan rã. ơ
B. xóa b ch đ phân bi t ch ng t c Apácthai. ế
C. m đ u th i kỳ đ u tranh giành đ c l p châu Phi th k XX. ế
D. thành l p n c c ng hòa đ u tiên châu Phi. ướ
Câu 26 (NB): Hi p c Bali (2/1976) c a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) đã ướ
A. tuyên b xây d ng thành công C ng đ ng ASEAN th ng nh t, v ng m nh.
B. thông qua quy t đ nh k t n p Brunây vào ASEAN. ế ế
C. thông qua quy t đ nh k t n p Mianma vào ASEAN. ế ế
D. xác đ nh nh ng nguyên t c c b n trong quan h gi a các n c ASEAN. ơ ướ
Câu 27 (NB): Nguyên nhân ch y u d n đ n tình tr ng Chi n tranh l nh gi a hai siêu c ng Xô – ế ế ế ườ
là gì?
A. Mĩ là siêu c ng m nh nh t, mu n thi t l p tr t t th gi i đ n c c.ườ ế ế ơ
B. C hai n c đ u mu n làm bá ch th gi i. ướ ế
C. S đ i l p v m c tiêu và chi n l c gi a hai c ng qu c. ế ượ ườ
D. Ch nghĩa xã h i tr thành h th ng th gi i. ế
Câu 28 (VD): S xu t hi n hai xu h ng b o đ ng c i cách Vi t Nam đ u th k XX ch ng t ướ ế
các sĩ phu ti n b ế
A. có nh ng nh n th c khác nhau v k thù c a dân t c.
B. xu t phát t nh ng truy n th ng c u n c khác nhau. ướ
C. ch u nh h ng c a nh ng h t t ng m i khác nhau. ưở ư ưở
D. ch u tác đ ng c a nh ng b i c nh th i đ i khác nhau.
Câu 29 (TH): Y u t nào không d n đ n s xu t hi n xu th hòa hoãn Đông - Tây u nh ng nămế ế ế
70 c a th k XX)? ế
A. S gia tăng m nh m c a xu th toàn c u hóa. ế
B. S c i thi n quan h gi a Liên Xô và M .
C. Yêu c u h p tác gi i quy t các v n đ toàn c u. ế
D. S b t l i do tình tr ng đ i đ u gi a hai phe.
Câu 30 (VD): S s p đ c a ch đ phân bi t ch ng t c (A-pác-thai) Nam Phi (1993) ch ng t ế
A. ch nghĩa th c dân m i b t đ u kh ng ho ng, suy y u. ế
B. m t bi n pháp th ng tr c a ch nghĩa th c dân b xóa b .
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. cu c đ u tranh vì hòa bình ti n b đã hoàn thành châu Phi. ế
D. h th ng thu c đ a c a ch nghĩa th c dân c b n tan rã. ơ
Câu 31 (TH): Trong th p niên 60-70 c a th k XX, Mĩ Latinh đ c m nh danh là “L c đ a bùng cháy” ế ượ
A. giành đ c đ c l p t tay ch nghĩa th c dân cũ. ượ
B. thành công c a cách m ng Cuba.
C. cao trào đ u tranh vũ trang bùng n m nh m .
D. s s p đ c a ch đ đ c tài Batixta. ế
Câu 32 (NB): M t trong nh ng y u t tác đ ng đ n s hình thành tr t t th gi i giai đo n sau Chi n ế ế ế ế
tranh l nh là
A. s phát tri n c a các c ng qu c và Liên minh châu Âu (EU). ườ
B. t b n tài chính xu t hi n và chi ph i n n kinh t th gi i. ư ế ế
C. s xu t hi n và ngày càng m r ng c a các công ty đ c quy n.
D. các trung tâm kinh t - tài chính Tây Âu và Nh t B n ra đ i. ế
Câu 33 (VD): Nh n đ nh nào d i đây v chính sách đ i ngo i c a Liên t sau chi n tranh th ướ ế ế
gi i th hai đ n n a đ u nh ng năm 70 c a th k XX là đúng: ế ế
A. Trung l p, tích c c. B. Hòa hoãn, tích c c. C. Tích c c, ti n b . ế D. Hòa
bình, trung l p.
Câu 34 (VDC): Nh n xét nào sau đây ph n ánh đúng vai trò c a Liên h p qu c tr c nh ng bi n ướ ế
đ ng c a tình hình th gi i hi n nay? ế
A. Đi đ u trong cu c đ u tranh b o v ch quy n và quy n t quy t c a các dân t c. ế
B. Là di n đàn đi đ u trong vi c b o v các di s n th gi i, c u tr nhân đ o. ế
C. Là t ch c có vai trò quy t đ nh ngăn ch n đ i d ch đe d a s c kh e c a loài ng i. ế ườ
D. Là di n đàn qu c t v a h p tác, v a đ u tranh nh m duy trì hòa bình, an ninh th gi i. ế ế
Câu 35 (VD): Đi m khác bi t gi a phong trào gi i phóng dân t c châu Phi so v i khu v c latinh
sau Chi n tranh th gi i th hai là ế ế
A. hình th c đ u tranh ch y u là kh i nghĩa vũ trang. ế
B. ch ng l i ch nghĩa th c dân m i.
C. do Đ ng C ng s n các n c tr c ti p lãnh đ o. ướ ế
D. ch ng l i ch nghĩa th c dân cũ.
Câu 36 (VD): K t qu c a cu c đ u tranh giành đ c l p c a các n c Đông Nam Á trong năm 1945ế ướ
ch ng t
A. đi u ki n ch quan gi a vai trò quy t đ nh. ế B. t ng l p trung gian đóng vai
trò nòng c t.
C. l c l ng vũ trang gi vai trò quy t đ nh. ượ ế D. đi u ki n khách quan gi a vai trò quy t đ nh. ế
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT NGUY N
NĂM HỌC 2020 – 2021 VI T Ế XUÂN MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (VD): Nguyên nhân nào là cơ b n ả nh t ấ thúc đ y ẩ n n ề kinh tế Mĩ phát tri n ể nhanh chóng sau Chiến tranh th gi ế i ớ thứ hai?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân l c ự d i ồ dào.
B. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nư c ớ tham chi n. ế C. Áp d ng ụ nh ng t ữ hành t u c ự a ủ cách mạng khoa h c ọ – kĩ thu t ậ . D. Tập trung s n xu ả ất và tư bản cao. Câu 2 (NB): Trư c ớ khi th c ự dân Pháp xâm lư c ợ (1858), Vi t ệ Nam là m t ộ qu c ố gia A. dân ch , ủ có ch quy ủ ền. B. đ c ộ lập, có ch quy ủ ền. C. đ c
ộ lập trong Liên bang Đông Dư ng. ơ D. t do t ự rong Liên bang Đông Dư ng. ơ
Câu 3 (NB): Chiến tranh th gi ế i ớ thứ hai không di n ra ễ c ở hâu l c ụ nào? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 4 (NB): Nh ng ữ ngành công nghi p ệ nào c a ủ Liên Xô đ ng ứ đ u ầ thế gi i ớ giai đo n ạ (1950 đ n ế nh ng ữ năm 70)? A. Công nghi p hà ệ
ng tiêu dùng, công nghi p đi ệ n h ệ ạt nhân. B. Công nghi p ệ nặng, ch t ế ạo máy móc. C. Công nghi p vũ t ệ r , ụ công nghi p đi ệ n ệ hạt nhân. D. Công nghi p qu ệ c ố phòng, công nghi p vũ t ệ r . ụ
Câu 5 (NB): Trong phong trào yêu nư c ớ đ u
ầ thế kỉ XX, khuynh hư ng ớ b o ạ đ ng ộ g n ắ li n ề v i ớ nhân vật tiêu bi u nà ể o? A. Phan B i ộ Châu.
B. Huỳnh Thúc Kháng. C. Phan Châu Trinh. D. Lư ng ơ Văn Can.
Câu 6 (NB): Trong giai đo n ạ sau Chi n ế tranh l nh, ạ để xây d ng ự s c ứ m nh ạ th c ự s , ự các qu c ố gia trên thế gi i ớ đ u t ề ập trung vào A. h i ộ nhập qu c ố tế. B. phát tri n qu ể c ố phòng.
C. phát triển kinh t . ế D. n đ ổ nh ị chính tr .ị Câu 7 (NB): N i ộ dung nào dư i ớ đây không ph i ả là y u ế tố d n ẫ đ n ế sự ra đ i ờ c a ủ Hi p ệ h i ộ các qu c ố gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Mu n ố liên k t ế l i ạ đ h ể n c ạ h ế nh h ả ư ng ở c a ủ các nư c ớ l n. ớ B. Tác đ ng c ộ a ủ xu th t ế oàn c u hóa ầ . C. Nhu cầu liên k t ế , h p ợ tác gi a ữ các nư c ớ đ c ể ùng nhau phát tri n. ể D. S phá ự t triển c a ủ xu th l ế iên k t ế khu v c ự trên th gi ế i ớ . 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8 (NB): Trung tâm kinh tế - tài chính l n ớ nh t ấ thế gi i ớ trong kho ng ả 20 năm sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai là A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Tây Âu. D. Nhật Bản. Câu 9 (NB): N i
ộ dung nào không phải là quy t ế đ nh ị quan tr ng ọ c a ủ H i ộ ngh Ia ị nta (2 – 1945)? A. Thoả thuận vi c
ệ đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hư ng ở c ở hâu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ ch c ứ Liên h p qu ợ c ố .
C. Tiêu diệt tận g c ố ch nghĩ ủ a phát xít Đ c
ứ và chủ nghĩa quân phi t ệ Nh t ậ B n. ả D. Thành lập kh i ố Đ ng m ồ inh ch ng phá ố t xít. Câu 10 (NB): Qu c ố gia đầu tiên Đ ở ông Nam Á tuyên b đ ố c ộ l p s ậ au Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i là A. Vi t ệ Nam. B. Inđônêxia. C. Thái Lan. D. Lào. Câu 11 (NB): Sau chi n ế tranh thế gi i ớ thứ II, nhân dân n Ấ Độ đ u ấ tranh ch ng ố l i ạ ách th ng ố tr ịc a ủ th c ự dân A. Mĩ. B. Trung Hoa Dân qu c ố . C. Tây Ban Nha. D. Anh.
Câu 12 (NB): Quá trình th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ kinh tế hư ng ớ ngo i ạ từ nh ng ữ năm 60-70 c a ủ thế kỉ XX, 5 nư c ớ sáng lập Hi p h ệ i ộ các qu c
ố gia Đông Nam Á (ASEAN) đ u ề A. tr t ở hành nh ng c ữ on r ng ồ kinh t c
ế hâu Á. B. có mậu d c ị h đ i ố ngoại tăng trư ng ở nhanh. C. Tr t ở hành nh ng n ữ ư c ớ công nghi p m ệ i
ớ . D. dẫn đầu thế gi i ớ v xu ề ất khẩu g o. ạ
Câu 13 (TH): Trong th i ờ kỳ Chi n ế tranh l nh, ạ qu c
ố gia nào ở châu Âu trở thành tâm đi m ể đ i ố đ u ầ gi a ữ hai c c ự Xô - M ? ỹ A. Anh. B. Pháp. C. Hy Lạp. D. Đ c ứ . Câu 14 (NB): Theo th a ỏ thuận c a ủ các cư ng ờ qu c ố t i ạ H i
ộ nghị Ianta, Đông Nam Á thu c ộ ph m ạ vi ảnh hư ng c ở a ủ A. các nư c ớ Đông Âu. B. Đ c ứ , Pháp và Nhật Bản.
C. Mĩ, Anh và Liên Xô. D. các nư c ớ phư ng ơ Tây.
Câu 15 (NB): Nhân tố ch y ủ ếu chi ph i ố quan h qu ệ c ố t t ế rong phần l n n ớ a ử sau th k ế X ỉ X là A. c c ụ di n “ ệ Chi n t ế ranh lạnh”. B. s ra ự đ i ờ các kh i ố quân s đ ự i ố l p. ậ
C. xu thế toàn cầu hóa. D. s hì
ự nh thành các liên minh kinh t . ế
Câu 16 (NB): Từ năm 1950 đ n ế n a ử đ u ầ nh ng ữ năm 70 c a
ủ thế k ỉXX, Liên Xô th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ tr ng ọ tâm là A. khôi ph c
ụ kinh tế và hàn gắn vết thư ng ơ chi n ế tranh.
B. thành lập và phát tri n H ể i ộ đ ng ồ tư ng ơ tr ki ợ nh t . ế C. tiếp t c ụ xây d ng ự c s ơ v
ở ật chất - kĩ thuật cho CNXH. D. c ng c ủ , ố hoàn thi n ệ h t ệ h ng ố chính trị c a ủ ch nghĩ ủ a xã h i ộ .
Câu 17 (TH): Phong trào đấu tranh c a
ủ nhân dân châu Á và nhân dân Mĩ Latinh sau Chi n t ế ranh th ha ứ i có s khá ự c bi t ệ c b ơ ản v ề 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. l c ự lư ng l ợ ãnh đạo. B. m c ụ tiêu đấu tranh. C. hình th c ứ đấu tranh. D. phư ng phá ơ p đấu tranh.
Câu 18 (NB): Yếu tố nào dư i ớ đây tác đ ng ộ t i ớ sự thành b i ạ c a ủ Mỹ trong nỗ l c ự vư n ơ lên xác l p ậ trật t t ự h gi ế i ớ đ n c ơ c ự giai đo n s ạ au Chi n t ế ranh l nh? ạ A. S hì ự nh thành c a ủ các trung tâm kinh t ế Tây Âu và Nh t ậ B n. ả B. S m ự ở r ng không gi ộ an đ a ị lý c a ủ h t ệ h ng ố xã h i ộ chủ nghĩa. C. Tư ng ơ quan l c ự lư ng ợ gi a ữ các cư ng ờ qu c ố trên th gi ế i ớ . D. S xu ự ất hi n và ệ ngày càng phát tri n c ể a ủ các công ty đ c ộ quy n. ề
Câu 19 (NB): Trong chi n ế lư c ợ “Cam k t ế và mở r ng” ộ (th p ậ niên 90 c a
ủ thế kỷ XX), để can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ b c ộ a ủ nư c ớ khác, Mĩ đã A. s d ử ng l ụ c ự lư ng ợ quân đ i ộ mạnh. B. s d ử ng kh ụ ẩu hi u “ ệ Thúc đẩy dân ch ” ủ . C. tăng cư ng ờ tính năng đ ng c ộ a ủ n n ki ề nh t . ế D. sử d ng ụ kh u ẩ hi u ệ ch ng ố chủ nghĩa kh ng ủ b . ố
Câu 20 (NB): Yếu tố nào dư i ớ đây quy t ế đ nh ị thành công c a ủ Liên Xô trong vi c ệ th c ự hi n ệ k ế ho c ạ h 5 năm (1946 - 1950)? A. Là nư c
ớ thắng trận trong Chi n t ế ranh th gi ế i ớ thứ hai. B. Tinh thần t l ự c ự , tự cư ng c ờ a ủ nhân dân Liên Xô.
C. Có lãnh thổ r ng l ộ n,
ớ giàu tài nguyên thiên nhiên. D. H p t ợ ác có hiệu quả v i ớ các nư c ớ Đông Âu.
Câu 21 (VD): Sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ha ứ i, phong trào gi i ả phóng dân t c ộ trên th ế gi i ớ di n ễ ra đ u ầ tiên khu v ở c ự nào? A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Phi. D. Mĩ La tinh.
Câu 22 (NB): Trong nh ng ữ năm 1947-1991, sự ki n ệ nào đã t o ạ ra m t ộ cơ chế gi i ả quy t ế nh ng ữ v n ấ
đề liên quan đến hòa bình và an ninh châu Âu? A. Hi p đ ệ nh v ị nh ề ng c ữ ơ s c ở a ủ quan h gi ệ a ữ Đông Đ c ứ và Tây Đ c ứ . B. Đ nh ị ư c ớ Henxinki đư c ợ kí k t ế gi a ữ M , Ca ỹ nađa và nhi u n ề ư c ớ châu Âu. C. Liên Xô và M kí ỹ Hi p đ ệ nh ị h n c ạ hế vũ khí ti n c ế ông chi n l ế ư c ợ .
D. Mỹ và Liên Xô tuyên b c ố hấm d t ứ Chi n t ế ranh l nh. ạ Câu 23 (NB): M t ộ trong nh ng ữ m c ụ đích c a ủ Mĩ khi th c ự hi n ệ “Kế ho c ạ h Macsan” sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai là A. tập h p c ợ ác nư c
ớ Tây Âu và liên minh quân s c ự h ng L ố iên Xô. B. xoa d u m ị âu thuẫn gi a ữ các nư c ớ thu c ộ đ a ị v i ớ các nư c ớ Tây Âu.
C. thúc đẩy quá trình liên k t ế kinh t - c ế hính trị khu v ở c ự Tây Âu. D. t ng b ừ ư c ớ áp đặt hình th c ứ chủ nghĩa th c ự dân ki u m ể i ớ c ở hâu Âu.
Câu 24 (VD): Hoạt đ ng ộ c a ủ Liên h p ợ qu c ố trong th i ờ kì Chi n ế tranh l nh ạ ch u ị nh ả hư ng ở sâu s c ắ
nhất từ tình hình nào sau đây? 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. nhiều cu c ộ chiến tranh c c ụ bộ diễn ra m ở t ộ s khu v ố c ự . B. s bùng n ự ổ dân s và ố v i
ơ cạn tài nguyên thiên nhiên.
C. mâu thuẫn gay gắt gi a ữ hai cư ng ờ qu c ố Xô - Mĩ. D. nhiều qu c ố gia giành đ c
ộ lập và trở thành thành viên c a ủ Liên h p ợ qu c ố . Câu 25 (NB): M t ộ trong nh ng ữ ý nghĩa th ng ắ l i ợ phong trào đ u ấ tranh c a ủ nhân dân Môdămbích- Ănggôla năm 1975 là A. ch nghĩ ủ a th c ự dân cũ c
ở hâu Phi cơ bản bị tan rã. B. xóa b c ỏ h đ ế phâ ộ n bi t ệ ch ng ủ t c ộ Apácthai. C. m đ ở ầu th i
ờ kỳ đấu tranh giành đ c ộ l p ậ c ở hâu Phi th k ế X ỉ X. D. thành lập nư c ớ c ng ộ hòa đầu tiên c ở hâu Phi. Câu 26 (NB): Hi p ệ ư c ớ Bali (2/1976) c a ủ Hi p h ệ i ộ các qu c
ố gia Đông Nam Á (ASEAN) đã
A. tuyên bố xây d ng t ự hành công C ng đ ộ ng ồ ASEAN th ng ố nh t ấ , v ng m ữ nh. ạ B. thông qua quy t ế đ nh k ị t ế nạp Brunây vào ASEAN.
C. thông qua quyết đ nh k ị ết nạp Mianma vào ASEAN. D. xác đ nh ị nh ng nguyê ữ
n tắc cơ bản trong quan hệ gi a ữ các nư c ớ ASEAN.
Câu 27 (NB): Nguyên nhân chủ y u ế d n ẫ đ n ế tình tr ng ạ Chi n ế tranh l nh ạ gi a ữ hai siêu cư ng ờ Xô – Mĩ là gì?
A. Mĩ là siêu cư ng m ờ ạnh nhất, mu n ố thi t ế l p t ậ r t ậ t t ự hế gi i ớ đ n c ơ c ự . B. Cả hai nư c ớ đều mu n ố làm bá ch t ủ hế gi i ớ . C. S đ ự i ố lập v m ề c ụ tiêu và chi n ế lư c ợ gi a ữ hai cư ng ờ qu c ố . D. Ch nghĩ ủ a xã h i ộ trở thành h t ệ h ng t ố hế gi i ớ .
Câu 28 (VD): Sự xuất hi n ệ hai xu hư ng ớ b o ạ đ ng ộ và c i ả cách ở Vi t ệ Nam đ u ầ thế kỷ XX ch ng ứ tỏ các sĩ phu ti n ế b ộ A. có nh ng nh ữ ận th c
ứ khác nhau về kẻ thù c a ủ dân t c ộ . B. xuất phát t nh ừ ng ữ truy n t ề h ng c ố u ứ nư c ớ khác nhau. C. ch u ị ảnh hư ng ở c a ủ nh ng ữ h t ệ t ư ư ng ở m i ớ khác nhau. D. ch u t ị ác đ ng ộ c a ủ nh ng ữ b i ố cảnh th i ờ đại khác nhau.
Câu 29 (TH): Yếu tố nào không d n ẫ đ n ế sự xu t ấ hi n
ệ xu thế hòa hoãn Đông - Tây (đ u ầ nh ng ữ năm 70 c a ủ th k ế ỷ XX)? A. S gi ự a tăng mạnh m c ẽ a ủ xu th t ế oàn cầu hóa. B. S c ự ải thiện quan h gi ệ a ữ Liên Xô và M . ỹ C. Yêu cầu h p ợ tác giải quy t ế các v n đ ấ t ề oàn c u. ầ D. S b ự ất l i ợ do tình tr ng đ ạ i ố đ u gi ầ a ữ hai phe. Câu 30 (VD): S s ự p đ ụ ổ c a
ủ chế độ phân biệt ch ng t ủ c ộ (A-pác-thai) N ở am Phi (1993) ch ng t ứ ỏ A. ch nghĩ ủ a th c ự dân m i ớ bắt đầu kh ng ủ ho ng, s ả uy y u. ế B. m t ộ bi n ệ pháp th ng ố tr c ị a ủ chủ nghĩa th c ự dân bị xóa b . ỏ 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo