Đề thi thử Lịch Sử trường Quảng Xương lần 2 năm 2021

219 110 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Quảng Xương lần 2 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(219 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
TR NG THPT QU NG X NG 1ƯỜ ƯƠ GIAO L U KI N TH C THI THPT QU C GIAƯ
L N 2 - NĂM H C 20 20 – 2021
MÔN: L CH S
Th i gian: 50 phút
M C TIÊU
- C ng c ki n th c v l ch s th gi i t 1917 - 2000 và l ch s Vi t Nam t cu i th k XIX - 1973. ế ế ế
- Rèn luy n các năng gi i thích, phân tích, đánh giá, liên h các s ki n, v n đ l ch s thông qua
luy n t p các d ng câu h i t c b n đ n nâng cao. ơ ế
T ng s câu Nh n bi t ế Thông hi u V n d ng V n d ng cao
40 câu 22 7 8 3
Câu 1: Tháng 6/1950, Đ ng C ng s n Đông D ng quy t đ nh m chi n d ch Biên gi i trong hoàn ươ ế ế
c nh
A. Mĩ h n ch vi n tr cho Pháp Đông D ng. ế ươ
B. Biên gi i Vi t - Trung đ c khai thông và m r n ượ g.
C. Quân ta giành đ c th ch đ ng trên chi n tr ng. ượ ế ế ườ
D. Ch nghĩa xã h i tr thành h th ng th gi i. ế
Câu 2: K ho ch Đ Lát đ Tátxinhi (tháng 12/1950) c a th c dân Pháp Đông D ng không có n iế ơ ươ
dung nào d i đây?ướ
A. Xây d ng l c l ng c đ ng chi n l c m nh. ượ ơ ế ượ
B. Ti n hành chi n tranh t ng l c, bình đ nh vùng t m chi m.ế ế ế
C. Tăng c ng phòng ng trên hành lang Đông - Tây.ườ
D. K t h p chi n tranh tâm lý v i chi n tranh kinh t . ế ế ế ế
Câu 3: T cu c đ u tranh ngo i giao sau Cách m ng tháng Tám năm 1945, bài h c kinh nghi m đ c ượ
rút ra cho cu c đ u tranh b o v ch quy n T qu c hi n nay là
A. M m d o v sách l c, c ng r n v nguyên t c. ượ
B. S d ng bi n pháp đ u tranh hòa bình, nhân nh ng v i k thù. ượ
C. Luôn m m d o trong đ u tranh, tranh th s ng h c a qu c t . ế
D. Kiên quy t trong đ u tranh, không khoan nh ng v i k thù. ế ượ
Câu 4: Năm 1953, th c dân Pháp đ ra k ho ch Nava nh m m c đích ế
A. Qu c t hóa chi n tranh Đông D ng. ế ế ươ B. Cô l p căn c đ a Vi t B c.
C. K t thúc chi n tranh trong danh d .ế ế D. Khóa ch t biên gi i Vi t - Trung.
Câu 5: N i dung nào sau đây không ph i nguyên nhân d n đ n s phát tri n c a kinh t Nh t B n ế ế
giai đo n 1952 - 1973?
A. Vai trò lãnh đ o, qu n lí có hi u c a Nhà n c. ướ
B. Áp d ng các thành t u khoa h c - kĩ thu t hi n đ i.
C. Chi phí đ u t cho qu c phòng th p. ư
D. Có h th ng thu c đ a r ng l n.
Câu 6: “M t t c không đi, m t li không r i” là kh u hi u th hi n quy t tâm c a nhân dân mi n Nam ế
trong
A. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân M u Thân. ế
B. Cu c đ u tranh yêu c u Mĩ - Di m thi hành Hi p đ nh Gi nev . ơ ơ
C. Cu c đ u tranh ch ng và phá “ p chi n l c” (1961 – 1965). ế ượ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Phong trào “Đ ng kh i” 1959 - 1960.
Câu 7: Phong trào cách m ng 1930 - 1931 cao trào kháng Nh t c u n c Vi t Nam đi m ướ
t ng đ ng nào?ươ
A. Đ ra nh ng m c tiêu và hình th c đ u tranh m i.
B. Đ l i bài h c quý báu v xây d ng kh i liên minh công nông.
C. T ch c các l c l n ượ g yêu n c trong m t tr n dân t c th ng nh t. ướ
D. S d ng các hình th c đ u tranh phong phú và quy t li t. ế
Câu 8: M t trong nh ng qu c gia tham d h i ngh Ianta (2-1945) là
A. Liên Xô. B. Trung Qu c. C. Nh t. D. Đ c.
Câu 9: K ho ch tác chi n c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam trong đông - xuân 1953 - 1954 quy t tâmế ế ế
gi v ng quy n ch đ ng đánh đ ch trên c hai m t tr n
A. Chính tr và ngo i giao. B. Quân s và ngo i giao.
C. Quân s và chính tr . D. Chính di n và sau l ng đ ch. ư
Câu 10: Vi t Nam sau Chi n tranh th gi i th nh t, cu c bãi công Ba Son (8/1925) là s ki n ế ế
A. Đánh d u b c ngo t c a cách m ng Vi t Nam. ướ
B. Hình thành kh i liên minh công - nông.
C. Đánh d u b c phát tri n m i c a phong trào công nhân. ướ
D. Ch m d t th i kỳ kh ng ho ng v đ ng l i cách m ng Vi t Nam. ườ
Câu 11: Trong chi n l c “Chi n tranh c c b ”, vai trò c a quân M đ c xác đ nh làế ượ ế ượ
A. C v n quân s . B. H tr cho quân đ i Sài Gòn.
C. Tr c ti p tham chi n. ế ế D. C v n ch huy.
Câu 12: Căn c vào đâu đ H i ngh l n th 8 BCH TW Đ ng C ng s n Đông D ng (5/1941) xác ươ
đ nh hình thái c a cu c kh i nghĩa n c ta là đi t kh i nghĩa t ng ph n, ti n lên t ng kh i nghĩa? ướ ế
A. Đi u ki n kh i nghĩa nông thôn xu t hi n s m h n so v i thành th . ơ
B. T ng quan l c l ng gi a ta và đ ch các đ a ph ng khác nhau. ươ ượ ươ
C. Chính sách cai tr c a phát xít Nh t - Pháp các vùng khác nhau.
D. Giác ng cách m ng c a qu n chúng thành th s m h n so v i nông thôn. ơ
Câu 13: Trong năm 1972, hai c ng qu c - đã cùng nhau k t các văn ki n h p tác v i tr ngườ ế
tâm là
A. H p tác v kinh t . ế B. Ch m d t c c di n Chi n tranh l nh. ế
C. H p tác v KH- KT. D. H n ch cu c ch y đua vũ trang. ế
Câu 14: C quan ngôn lu n c a H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên là báoơ
A. Ng i cùng kh . ườ B. Chuông r . C. An Nam tr . D. Thanh niên.
Câu 15: Trong nh ng năm 90 c a th k XX, n n kinh t Mĩ có bi u hi n nào sau đây? ế ế
A. Tr i qua nh ng đ t suy thoái ng n. B. Kh ng ho ng tr m tr ng kéo dài.
C. T c đ tăng tr ng cao nh t th gi i. ưở ế D. Phát tri n nhanh và liên t c.
Câu 16: “Toàn th dân t c Vi t Nam quy t đem t t c tinh th n l c l ng, tính m ng c a c i ế ượ
đ gi v ng quy n t do, đ c l p y” (Sách giáo khoa L ch s 12) là câu trích trong văn ki n nào d i ướ
đây?
A. Ch th Toàn dân kháng chi n. ế B. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n. ế
C. Tuyên ngôn đ c l p. D. Kháng chi n nh t đ nh th ng l i. ế
Câu 17: V i các ho t đ ng quân s “tìm di t”, âm m u trong cu c chi n tranh mi n Nam ư ế
Vi t Nam giai đo n 1965 - 1968?
A. Giành l i th ch đ ng trên chi n tr ng. ế ế ườ B. M r ng chi n tranh ra toàn Đông D ng.. ế ươ
C. T o th m nh trên m t tr n ngo i giao. ế D. Nhanh chóng k t thúc chi n tranh xâm l c. ế ế ượ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 18: Mĩ vi n tr cho các n c Tây Âu thông qua K ho ch Mácsan (1947) nh m m c đích nào sau ướ ế
đây?
A. Thúc đ y ti n trình hình thành c a Liên minh châu Âu. ế
B. Giúp các n c Tây Âu phát tri n kinh t đ c nh tranh v i Trung Qu c. ướ ế
C. Lôi kéo đ ng minh đ c ng c tr t t th gi i “m t c c”. ế
D. Lôi kéo đ ng minh đ ngăn ch n nh h ng c a ch nghĩa xã h i. ưở
Câu 19: Trong giai đo n 1939 - 1945, Đ ng C ng s n Đông D ng đã kh c ph c đ c m t trong ươ ượ
nh ng h n ch c a Lu n c ng chính tr (10-1930) qua ch tr ng ế ươ ươ
A. S d ng ph ng pháp b o l c cách m ng. ươ
B. T p h p l c l ng toàn dân t c ch ng đ qu c. ượ ế
C. Thành l p chính ph công nông binh.
D. Xác đ nh đ ng l c cách m ng là công nông.
Câu 20: Trong quá trình chu n b l c l ng ti n t i kh i nghĩa giành chính quy n (1941 - 1945), m t ượ ế
trong nh ng nhi m v c p bách c a Đ ng C ng s n Đông D ng là v n đ ng qu n chúng tham gia ươ
A. M t tr n Vi t Minh. B. Các y ban hành đ ng.
C. Các H i Ph n đ . ế D. H i Liên Vi t.
Câu 21: Hi p đ nh S b ngày ơ 6/3/1946, Chính ph Pháp công nh n n c Vi t Nam Dân ch C ng ướ
hòa là m t qu c gia
A. T do B. Đ c l p C. T tr D. T ch
Câu 22: Ngày 18 19/12/1946, H i ngh Ban th ng v Trun ườ g ng Đ ng C ng s n Đông D ngươ ươ
h p đã quy t đ nh ế
A. Ký Hi p đ nh S b v i Chính ph Pháp. ơ
B. Phát đ ng toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp. ế
C. Ti p t c th c hi n sách l c hoà hoãn v i Pháp. ế ượ
D. Ra Ch th “Toàn dân kháng chi n”. ế
Câu 23: T th p niên 90 c a th k XX, các cu c xung đ t quân s x y ra bán đ o Bancăng, ế m t
s n c châu Phi và s ki n n c Mĩ b kh ng b (11 ướ ướ /9/2001) là minh ch ng cho
A. D u hi u m i trong mâu thu n c a tr t t “đa c c”.
B. Nh ng bi u hi n v s tr i d y c a ch nghĩa kh ng b .
C. Di ch ng c a Chi n tranh l nh và s đ i đ u Mĩ - Trung. ế
D. Nh ng b t n, khó l ng c a tình hình qu c t . ườ ế
Câu 24: Th t b i c a các phong trào yêu n c t đ u th k XX đ n h t Chi n tranh th gi i th ướ ế ế ế ế ế
nh t đ l i bài h c kinh nghi m nào sau đây cho cách m ng Vi t Nam?
A. Ti n hành đ ng th i cách m ng gi i phóng dân t c và cách m ng ru ng đ t. ế
B. Gi i quy t hài hòa m i quan h gi a hai nhi m v dân t c và dân ch . ế
C. S giúp đ t bên ngoài là đi u ki n tiên quy t đ đ u tranh giành đ c l p. ế
D. Ch khi l c l ng vũ trang l n m nh m i phát đ ng qu n chúng đ u tranh. ượ
Câu 25: Tr c cách m ng tháng Hai, n c Nga là n i t p trunướ ướ ơ g
A. Các nhân t phát tri n kinh t t b n. ế ư B. Nhi u mâu thu n c a th i đ i.
C. Đi u ki n bùng n cách m ng t s n. ư D. Mâu thu n c a xã h i thu c đ a.
Câu 26: Hai xu h ng b o đ ng c i cách trong phong trào yêu n c, cách m ng Vi t Nam đ uướ ướ
th k XX đ u g n li n v i ế
A. Nhi m v ch ng đ qu c. ế B. B ph n sĩ phu yêu n c. ướ
C. Giai c p t s n dân t c. ư D. T t ng b o đ ng vũ trang. ư ưở
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 27: sao nói phong trào Đ ng kh i (1959 - 1960) làm lung lay t n g c chính quy n Ngô Đình
Di m?
A. Cách m ng đã ki m soát đ c t ng m ng l n chính quy n c p thôn, xã. ượ
B. Chính quy n Ngô Đình Di m b s p đ hoàn toàn.
C. Quân gi i phóng tiêu di t b ph n l n l c l ng quân đ i Sài Gòn. ượ
D. Nhân dân mi n Nam đã phá v t ng m ng l n p chi n l c”. ế ượ
Câu 28: Th c hi n ph ng án Maobaton” (1947), n Đ đ c th c dân Anh ươ ượ
A. Trao tr đ c l p. B. Công nh n quy n dân t c t quy t. ế
C. Công nh n s toàn v n lãnh th . D. Trao quy n t tr .
Câu 29: Trong chi n tranh Đông D ng, chi n tr ng chính đ c c ta và Pháp xác đ nh là:ế ươ ế ườ ượ
A. Tây B c. B. Tây Nguyên. C. Đ ng b ng B c b . D. Th ng Lào. ượ
Câu 30: Đi m khác nhau c a chi n d ch Vi t B c thu - đông năm 194 ế 7 so v i chi n d ch Biên gi i thu ế
- đông năm 1950 c a quân dân Vi t Nam là v
A. Lo i hình chi n d ch. ế B. Đ a hình tác chi n. ế
C. Đ i t ng tác chi n. ượ ế D. L c l ng ch y u. ượ ế
Câu 31: S ki n nào khu v c Đông B c Á đã góp ph n làm xói mòn tr t t hai c c Ianta?
A. Thành l p n c C ng hòa dân ch nhân dân Tri u Tiên (9/1948). ướ
B. Thành l p n c Đ i Hàn dân qu c (8/1948). ướ
C. N c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa thành l p (1/10/1949).ướ
D. Chi n tranh Tri u Tiên (1950 - 1953). ế
Câu 32: T t ng c t lõi trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam làư ưở ươ
A. Sáng t o và nhân văn. B. Đ c l p và t do.
C. Dân t c và giai c p. D. Khoa h c và sáng t o.
Câu 33: N i dung nào đi m t ng đ ng gi a phong trào gi i phóng dân t c châu Phi khu v c ươ
M Latinh sau Chi n tranh th gi i th hai? ế ế
A. Có m t t ch c lãnh đ o th ng nh t. B. K t qu đ u tranh. ế
C. Ch s d ng đ u tranh vũ trang. D. Ch theo khuynh h ng vô s n. ướ
Câu 34: Đ góp ph n xây d ng h u ph ng trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp, năm 1952, ươ ế
Chính ph n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa ướ
A. Quy t đ nh phát đ ng phong trào toàn dân xóa n n mù ch . ế
B. M cu c v n đ ng lao đ ng s n xu t và th c hành ti t ki m. ế
C. Hh p H i ngh thành l p Liên minh nhân dân Vi t - Miên - Lào.
D. Ch tr ng thành l p M t tr n Liên hi p qu c dân Vi t Nam. ươ
Câu 35: H i ngh Ban Th ng v Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng t i Võng La (Đông Anh - ườ ươ ươ
Phúc Yên) tháng 2/1943 đã
A. Quy t đ nh th ng nh t các l c l ng vũ trang thành Vi t Nam Gi i phóng quân. ế ượ
B. Nh n m nh chu n b kh i nghĩa là nhi m v trung tâm c a toàn Đ ng, toàn dân.
C. V ch ra k ho ch c th v vi c chu n b toàn di n cho cu c kh i nghĩa vũ trang. ế
D. Quy t đ nh thành l p M t tr n th ng nh t dân t c ph n đ Đông D nế ế ươ g.
Câu 36: Tháng 8/1961, Mĩ thành l p Liên minh và ti n b nh m ế
A. Ngăn ch n nh h ng c a cách m ng Cuba. ưở
B. Ngăn ch n làn sóng đ u tranh c a nhân dân Cuba.
C. G t nh h ng c a các n c châu Âu. ưở ướ
D. Giúp đ các n c Mĩ Latinh phát tri n kinh t . ướ ế
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 37: Nh n đ nh nào sau đây không đúng v chi n l c “Chi n tranh đ c bi t” c a mi n ế ượ ế Nam
Vi t Nam?
A. Âm m u c b n là “Dùng ng i Vi t đánh ng i Vi t”. ư ơ ườ ườ
B. M t hình th c chi n tranh xâm l c th c dân m i c a Mĩ. ế ượ
C. Có s tham gia c a quân đ i Mĩ, quân đ ng minh và quân đ i Sài Gòn.
D. D a vào vũ khí, trang thi t b kĩ thu t và ph ng ti n chi n tranh c a Mĩ. ế ươ ế
Câu 38: M t trong nh ng ý nghĩa c a phong trào dân ch 1936 - 1939 Vi t Nam là
A. Bu c th c dân Pháp nh ng b t t c các yêu sách dân ch . ượ
B. B c đ u kh ng đ nh vai trò lãnh đ o c a giai c p công nhân. ướ
C. B c đ u hình thành trên th c t liên minh công nông. ướ ế
D. Giúp cán b , đ ng viên đ c rèn luy n và tr ng thành. ượ ưở
Câu 39: Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đ i năm 1967 do các n c trong khu v c ướ
nh n th y c n
A. Có s h p tác đ cùng phát tri n. B. Đoàn k t đ gi i phóng dân t c. ế
C. Tăng c ng s c m nh quân s .ườ D. T o ra s cân b ng s c m nh v i Mĩ.
Câu 40: Trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai Đông D ng (1919 - 1929), th c dân Pháp ch ươ
tr ng đ u t vào lĩnh v c nông nghi p nh mươ ư
A. Xóa b ph ng th c s n xu t phong ki n. ươ ế
B. Đáp ng nhu c u c a n n kinh t chính qu c. ế
C. T o s phát tri n đ ng đ u gi a các vùng kinh t . ế
D. Làm cho n n kinh t thu c đ a phát tri n cân đ i. ế
-----------H T----------
Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêmượ
ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. A 4. C 5. D 6. C 7. D 8. A 9. D 10. C
11. C 12. B 13. D 14. D 15. A 16. C 17. A 18. D 19. B 20. A
21. A 22. B 23. D 24. B 25. B 26. A 27. A 28. D 29. A 30. A
31. C 32. B 33. B 34. B 35. C 36. A 37. C 38. D 39. A 40. B
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
Câu 1:
Ph ng phápươ : SGK L ch s 12, trang 136, suy lu n.
Cách gi i:
A lo i vì Mĩ tăng c ng vi n tr cho Pháp đ can thi p sâu h n vào cu c chi n tranh Đông D ng. ườ ơ ế ươ
B lo i m t trong nh ng m c tiêu c a ta khi m chi n d ch Biên gi i khai thông biên gi i Vi t ế
Trung.
C lo i sau chi n d ch Biên gi i ta m i giành quy n ch đ ng trên chi n tr ng chính B c B ế ế ườ
sau chi n cu c Đông - Xuân 1953 1954 ta m i giành quy n ch đ ng trên toàn chi n tr ng Đôngế ế ườ
D ng. ươ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) TRƯỜNG THPT QU N Ả G XƯ N Ơ G 1 GIAO L U Ư KI N Ế TH C Ứ THI THPT QU C Ố GIA L N Ầ 2 - NĂM H C
Ọ 2020 – 2021 MÔN: L C Ị H SỬ Th i ờ gian: 50 phút MỤC TIÊU - C ng c ủ ố ki n t ế h c ứ v l ề c ị h s t ử hế gi i ớ t 1917 - 2000 và ừ l c ị h s ử Vi t ệ Nam t c ừ u i ố th k ế X ỉ IX - 1973. - Rèn luy n ệ các kĩ năng gi i
ả thích, phân tích, đánh giá, liên hệ các s ự ki n, ệ v n ấ đ ề l c ị h s ử thông qua luy n t ệ ập các dạng câu h i
ỏ từ cơ bản đến nâng cao. T n ổ g s c ố âu Nhận bi t ế Thông hi u V n ậ d n ụ g V n ậ d n ụ g cao 40 câu 22 7 8 3
Câu 1: Tháng 6/1950, Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ quy t ế đ nh ị m ở chi n ế d c ị h Biên gi i ớ trong hoàn cảnh
A. Mĩ hạn chế vi n t ệ rợ cho Pháp Đ ở ông Dư ng. ơ B. Biên gi i ớ Vi t ệ - Trung đư c ợ khai thông và m r ở n ộ g.
C. Quân ta giành đư c ợ th c ế hủ đ ng t ộ rên chi n t ế rư ng. ờ D. Chủ nghĩa xã h i ộ trở thành h t ệ h ng ố th gi ế i ớ .
Câu 2: Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (tháng 12/1950) c a ủ th c ự dân Pháp ở Đông Dư ng ơ không có n i ộ dung nào dư i ớ đây? A. Xây d ng l ự c ự lư ng ợ cơ đ ng c ộ hi n l ế ư c ợ m nh. ạ
B. Tiến hành chiến tranh t ng ổ l c ự , bình đ nh vùng t ị m ạ chi m ế .
C. Tăng cư ng phòng ng ờ
ự trên hành lang Đông - Tây. D. Kết h p c ợ hiến tranh tâm lý v i ớ chi n ế tranh kinh t . ế Câu 3: Từ cu c ộ đấu tranh ngo i ạ giao sau Cách m ng
ạ tháng Tám năm 1945, bài h c ọ kinh nghi m ệ đư c ợ rút ra cho cu c ộ đấu tranh bảo v c ệ hủ quyền Tổ qu c ố hi n na ệ y là A. Mềm d o v ẻ ề sách lư c ợ , c ng ứ r n v ắ nguyê ề n tắc. B. S d ử ng bi ụ n phá ệ
p đấu tranh hòa bình, nhân như ng v ợ i ớ k t ẻ hù. C. Luôn m m ề d o t
ẻ rong đấu tranh, tranh thủ s ự ng h ủ c ộ a ủ qu c ố t . ế D. Kiên quy t
ế trong đấu tranh, không khoan như ng ợ v i ớ k t ẻ hù. Câu 4: Năm 1953, th c ự dân Pháp đ ra ể k ho ế c ạ h Nava nh m ằ m c ụ đích A. Qu c ố t hóa ế chiến tranh Đông Dư ng. ơ
B. Cô lập căn cứ đ a ị Việt Bắc.
C. Kết thúc chiến tranh trong danh d . ự
D. Khóa chặt biên gi i ớ Vi t ệ - Trung. Câu 5: N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả là nguyên nhân d n ẫ đ n ế s ự phát tri n ể c a ủ kinh t ế Nh t ậ B n ả giai đoạn 1952 - 1973?
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hi u c ệ a ủ Nhà nư c ớ . B. Áp d ng ụ các thành t u ự khoa h c ọ - kĩ thuật hi n đ ệ ại.
C. Chi phí đầu tư cho qu c ố phòng thấp. D. Có h t ệ h ng ố thu c ộ đ a ị r ng l ộ n. ớ Câu 6: “M t ộ tấc không đi, m t ộ li không r i ờ ” là kh u ẩ hi u ệ th ể hi n ệ quy t ế tâm c a ủ nhân dân mi n ề Nam trong A. Cu c ộ T ng t ổ i n ế công và n i ổ d y X ậ uân M u ậ Thân. B. Cu c
ộ đấu tranh yêu cầu Mĩ - Di m ệ thi hành Hi p đ ệ nh G ị i ne ơ v . ơ C. Cu c ộ đấu tranh ch ng ố và phá “ p c ấ hi n l ế ư c ợ ” (1961 – 1965). Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
D. Phong trào “Đ ng kh ồ i ở ” 1959 - 1960.
Câu 7: Phong trào cách m ng
ạ 1930 - 1931 và cao trào kháng Nh t ậ c u ứ nư c ớ ở Vi t ệ Nam có đi m ể tư ng ơ đ ng nà ồ o? A. Đề ra nh ng m ữ c ụ tiêu và hình th c ứ đấu tranh m i ớ . B. Để lại bài h c ọ quý báu v xâ ề y d ng kh ự i ố liên minh công nông. C. Tổ ch c ứ các l c ự lư n ợ g yêu nư c
ớ trong mặt trận dân t c ộ th ng ố nh t ấ . D. S d ử ng ụ các hình th c
ứ đấu tranh phong phú và quy t ế li t ệ . Câu 8: M t ộ trong nh ng qu ữ c ố gia tham dự h i ộ nghị Ianta (2-1945) là A. Liên Xô. B. Trung Qu c ố . C. Nhật. D. Đ c ứ .
Câu 9: Kế hoạch tác chi n ế c a ủ Đ ng ả Lao đ ng ộ Vi t
ệ Nam trong đông - xuân 1953 - 1954 là quy t ế tâm gi v ữ ng ữ quy n c ề hủ đ ng đá ộ nh đ c ị h t ở rên cả hai mặt tr n ậ A. Chính tr và ị ngoại giao. B. Quân s và ự ngoại giao. C. Quân s và ự chính tr . ị D. Chính di n và ệ sau l ng ư đ c ị h. Câu 10: Ở Vi t ệ Nam sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th nh ứ t ấ , cu c
ộ bãi công Ba Son (8/1925) là s ki ự n ệ A. Đánh dấu bư c ớ ngoặt c a ủ cách mạng Vi t ệ Nam. B. Hình thành kh i ố liên minh công - nông. C. Đánh dấu bư c ớ phát tri n ể m i ớ c a ủ phong trào công nhân. D. Chấm d t ứ th i ờ kỳ kh ng ho ủ ảng v đ ề ư ng ờ l i ố cách m ng ạ Vi t ệ Nam.
Câu 11: Trong chiến lư c ợ “Chi n ế tranh c c ụ b ” ộ , vai trò c a ủ quân M đ ỹ ư c ợ xác đ nh ị là A. Cố vấn quân s . ự B. H t ỗ r c ợ ho quân đ i ộ Sài Gòn. C. Tr c ự tiếp tham chi n. ế D. C v ố ấn ch huy ỉ .
Câu 12: Căn cứ vào đâu để H i ộ nghị l n ầ thứ 8 BCH TW Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ (5/1941) xác đ nh hì ị nh thái c a ủ cu c ộ kh i ở nghĩa n ở ư c ớ ta là đi t kh ừ i ở nghĩa t ng ừ ph n, t ầ i n ế lên t ng kh ổ i ở nghĩa? A. Đi u ki ề n kh ệ i ở nghĩa nông t ở hôn xuất hi n s ệ m ớ h n s ơ o v i ớ thành th . ị B. Tư ng qua ơ n l c ự lư ng gi ợ a ữ ta và đ c ị h c ở ác đ a ị phư ng ơ khác nhau.
C. Chính sách cai tr c ị a ủ phát xít Nh t ậ - Pháp c ở ác vùng khác nhau. D. Giác ng c ộ ách mạng c a ủ quần chúng t ở hành thị s m ớ h n s ơ o v i ớ nông thôn.
Câu 13: Trong năm 1972, hai cư ng ờ qu c
ố Xô - Mĩ đã cùng nhau kí k t ế các văn ki n ệ h p ợ tác v i ớ tr ng ọ tâm là A. H p t ợ ác v ki ề nh tế. B. Chấm d t ứ c c ụ di n Chi ệ n t ế ranh l nh. ạ C. H p t ợ ác v K ề H- KT. D. Hạn chế cu c ộ chạy đua vũ trang.
Câu 14: Cơ quan ngôn luận c a ủ H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên là báo A. Ngư i ờ cùng kh . ổ B. Chuông r . ẻ C. An Nam tr . ẻ D. Thanh niên. Câu 15: Trong nh ng ữ năm 90 c a ủ th k ế ỉ XX, n n ki ề nh t M ế ĩ có bi u ể hi n nà ệ o sau đây? A. Trải qua nh ng ữ đ t ợ suy thoái ngắn. B. Kh ng ủ hoảng trầm tr ng ọ kéo dài. C. T c ố đ t ộ ăng trư ng ở cao nhất th gi ế i ớ . D. Phát tri n nha ể nh và liên t c ụ .
Câu 16: “Toàn thể dân t c ộ Vi t ệ Nam quy t ế đem t t ấ cả tinh th n ầ và l c ự lư ng, ợ tính m ng ạ và c a ủ c i ả để gi v ữ ng quy ữ ền tự do, đ c
ộ lập ấy” (Sách giáo khoa L c ị h s 12) l ử
à câu trích trong văn ki n nà ệ o dư i ớ đây? A. Chỉ th
ị Toàn dân kháng chiến. B. L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n. ế C. Tuyên ngôn đ c ộ lập.
D. Kháng chiến nhất đ nh ị th ng l ắ i ợ . Câu 17: V i ớ các ho t ạ đ ng ộ quân sự “tìm di t ệ ”, Mĩ có âm m u ư gì trong cu c ộ chi n ế tranh ở mi n ề Nam Vi t
ệ Nam giai đo n 1965 - 1968? ạ A. Giành lại th c ế h đ ủ ng ộ trên chi n ế trư ng. ờ B. M r ở ng c ộ
hiến tranh ra toàn Đông Dư ng.. ơ
C. Tạo thế mạnh trên mặt trận ngoại giao.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh xâm lư c ợ . Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 18: Mĩ vi n ệ tr ợ cho các nư c ớ Tây Âu thông qua K ế ho c ạ h Mácsan (1947) nh m ằ m c ụ đích nào sau đây? A. Thúc đẩy ti n ế trình hình thành c a ủ Liên minh châu Âu. B. Giúp các nư c ớ Tây Âu phát tri n ki ể nh t đ ế c ể nh t ạ ranh v i ớ Trung Qu c ố . C. Lôi kéo đ ng ồ minh đ c ể ng ủ c t ố r t ậ t t ự h gi ế i ớ “m t ộ c c ự ”. D. Lôi kéo đ ng ồ minh đ ngă ể n chặn ảnh hư ng c ở a ủ chủ nghĩa xã h i ộ .
Câu 19: Trong giai đo n ạ 1939 - 1945, Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ đã kh c ắ ph c ụ đư c ợ m t ộ trong nh ng h ữ ạn chế c a ủ Luận cư ng ơ chính tr (10-1930) qua ị ch t ủ rư ng ơ A. S d ử ng ụ phư ng phá ơ p bạo l c ự cách mạng. B. Tập h p l ợ c ự lư ng t ợ oàn dân t c ộ ch ng ố đ qu ế c ố .
C. Thành lập chính ph c ủ ông nông binh. D. Xác đ nh ị đ ng l ộ c
ự cách mạng là công nông.
Câu 20: Trong quá trình chu n ẩ bị l c ự lư ng ợ ti n ế t i ớ kh i ở nghĩa giành chính quy n ề (1941 - 1945), m t ộ trong nh ng nhi ữ m ệ v c ụ ấp bách c a ủ Đảng C ng s ộ ản Đông Dư ng l ơ à vận đ ng qu ộ ần chúng tham gia A. Mặt trận Vi t ệ Minh. B. Các y ba Ủ n hành đ ng. ộ C. Các H i ộ Phản đ . ế D. H i ộ Liên Vi t ệ . Câu 21: Hi p ệ đ nh
ị Sơ bộ ngày 6/3/1946, Chính phủ Pháp công nh n ậ nư c ớ Vi t ệ Nam Dân chủ C ng ộ hòa là m t ộ qu c ố gia A. Tự do B. Đ c ộ lập C. Tự trị D. T c ự hủ
Câu 22: Ngày 18 và 19/12/1946, H i ộ nghị Ban thư ng ờ vụ Trung ư ng ơ Đảng C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ h p đã ọ quyết đ nh ị A. Ký Hi p đ ệ nh S ị b ơ ộ v i ớ Chính ph P ủ háp. B. Phát đ ng t ộ oàn qu c ố kháng chi n c ế h ng ố th c ự dân Pháp. C. Tiếp t c ụ th c ự hi n s ệ ách lư c ợ hoà hoãn v i ớ Pháp. D. Ra Ch t
ỉ hị “Toàn dân kháng chi n” ế .
Câu 23: Từ thập niên 90 c a ủ th ế k ỷ XX, các cu c ộ xung đ t ộ quân s ự x y ả ra ở bán đ o ả Bancăng, ở m t ộ s n ố ư c ớ châu Phi và s ki ự n ệ nư c ớ Mĩ bị kh ng b ủ ố (11/9/2001) là minh ch ng ứ cho A. D u hi ấ u ệ m i ớ trong mâu thuẫn c a ủ tr t ậ tự “đa c c ự ”. B. Nh ng ữ biểu hi n v ệ ề s t ự r i ỗ dậy c a ủ chủ nghĩa kh ng ủ b . ố C. Di ch ng ứ c a ủ Chi n t ế ranh l nh và ạ s đ ự i ố đ u M ầ ĩ - Trung. D. Nh ng b ữ ất n, khó l ổ ư ng ờ c a ủ tình hình qu c ố t . ế
Câu 24: Thất bại c a
ủ các phong trào yêu nư c ớ từ đ u ầ thế kỉ XX đ n ế h t ế Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ nhất đ l ể ại bài h c ọ kinh nghi m
ệ nào sau đây cho cách m ng ạ Vi t ệ Nam? A. Tiến hành đ ng t ồ h i ờ cách m ng gi ạ i ả phóng dân t c ộ và cách m ng ru ạ ng đ ộ t ấ . B. Giải quy t ế hài hòa m i ố quan h gi ệ a ữ hai nhi m ệ v dâ ụ n t c ộ và dân ch . ủ C. S gi ự úp đ t ỡ bê ừ n ngoài là đi u ki ề n t ệ iên quy t ế đ đ ể ấu tranh giành đ c ộ l p. ậ D. Chỉ khi l c ự lư ng ợ vũ trang l n ớ m nh m ạ i ớ phát đ ng ộ qu n c ầ húng đ u t ấ ranh. Câu 25: Trư c
ớ cách mạng tháng Hai, nư c ớ Nga là n i ơ t p t ậ rung
A. Các nhân tố phát triển kinh t t ế ư bản.
B. Nhiều mâu thuẫn c a ủ th i ờ đại. C. Đi u ki ề n bùng n ệ ổ cách mạng t s ư n. ả D. Mâu thuẫn c a ủ xã h i ộ thu c ộ đ a ị . Câu 26: Hai xu hư ng ớ b o ạ đ ng ộ và c i
ả cách trong phong trào yêu nư c ớ , cách m ng ạ ở Vi t ệ Nam đ u ầ thế k X ỉ X đ u g ề ắn liền v i ớ A. Nhi m ệ v c ụ h ng ố đ qu ế c ố . B. B ph ộ ận sĩ phu yêu nư c ớ . C. Giai cấp t s ư n dâ ả n t c ộ . D. Tư tư ng ở bạo đ ng vũ t ộ rang. Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 27: Vì sao nói phong trào Đ ng ồ kh i
ở (1959 - 1960) làm lung lay t n ậ g c ố chính quy n ề Ngô Đình Di m ệ ?
A. Cách mạng đã ki m ể soát đư c ợ t ng ừ m ng l ả n ớ chính quy n c ề p t ấ hôn, xã.
B. Chính quyền Ngô Đình Di m ệ b s ị p đ ụ ổ hoàn toàn.
C. Quân giải phóng tiêu di t ệ b ph ộ ận l n l ớ c ự lư ng ợ quân đ i ộ Sài Gòn.
D. Nhân dân miền Nam đã phá v t ỡ ng ừ m ng l ả n ớ “ p c Ấ hi n l ế ư c ợ ”. Câu 28: Th c ự hi n ph ệ ư ng
ơ án Maobaton” (1947), n Đ Ấ đ ộ ư c ợ th c ự dân Anh A. Trao trả đ c ộ lập.
B. Công nhận quyền dân t c ộ tự quyết. C. Công nhận s t ự oàn v n l ẹ ãnh th . ổ
D. Trao quyền tự tr . ị
Câu 29: Trong chiến tranh Đông Dư ng, c ơ hi n ế trư ng c ờ hính đư c ợ c t ả a và Pháp xác đ nh l ị à: A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đ ng b ồ ằng Bắc b . ộ D. Thư ng L ợ ào. Câu 30: Đi m ể khác nhau c a ủ chi n ế d c ị h Vi t ệ B c
ắ thu - đông năm 1947 so v i ớ chi n ế d c ị h Biên gi i ớ thu - đông năm 1950 c a ủ quân dân Vi t ệ Nam là về A. Loại hình chi n d ế c ị h. B. Đ a ị hình tác chi n. ế C. Đ i ố tư ng ợ tác chi n. ế D. L c ự lư ng c ợ hủ y u. ế Câu 31: S ki ự n ệ nào khu v ở c
ự Đông Bắc Á đã góp phần làm xói mòn trật tự hai c c ự Ianta? A. Thành lập nư c ớ C ng
ộ hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên (9/1948). B. Thành lập nư c ớ Đại Hàn dân qu c ố (8/1948). C. Nư c ớ C ng hòa ộ
Nhân dân Trung Hoa thành l p (1/ ậ 10/1949). D. Chiến tranh Tri u ề Tiên (1950 - 1953). Câu 32: Tư tư ng ở c t ố lõi trong Cư ng l ơ ĩnh chính tr đ ị u t ầ iên c a ủ Đ ng C ả ng s ộ n ả Vi t ệ Nam là
A. Sáng tạo và nhân văn. B. Đ c ộ lập và tự do. C. Dân t c ộ và giai cấp. D. Khoa h c ọ và sáng tạo. Câu 33: N i ộ dung nào là đi m ể tư ng ơ đ ng ồ gi a ữ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ ở châu Phi và khu v c ự Mỹ Latinh sau Chi n ế tranh th gi ế i ớ thứ hai? A. Có m t ộ tổ ch c ứ lãnh đạo th ng ố nhất.
B. Kết quả đấu tranh. C. Chỉ s d ử ng đ ụ ấu tranh vũ trang.
D. Chỉ theo khuynh hư ng ớ vô sản.
Câu 34: Để góp phần xây d ng ự h u ậ phư ng ơ trong cu c ộ kháng chi n ế ch ng ố th c ự dân Pháp, năm 1952, Chính ph n ủ ư c ớ Vi t ệ Nam Dân chủ C ng hòa ộ A. Quy t ế đ nh ị phát đ ng phong t ộ rào toàn dân xóa n n m ạ ù ch . ữ B. M c ở u c ộ vận đ ng l ộ ao đ ng s ộ n xu ả ất và th c ự hành ti t ế ki m ệ . C. Hh p H ọ i
ộ nghị thành lập Liên minh nhân dân Vi t ệ - Miên - Lào. D. Chủ trư ng t ơ
hành lập Mặt trận Liên hi p ệ qu c ố dân Vi t ệ Nam. Câu 35: H i ộ nghị Ban Thư ng ờ v ụ Trung ư ng ơ Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ t i ạ Võng La (Đông Anh -
Phúc Yên) tháng 2/1943 đã A. Quy t ế đ nh ị th ng nh ố ất các l c ự lư ng ợ vũ trang thành Vi t ệ Nam Gi i ả phóng quân.
B. Nhấn mạnh chuẩn b kh ị i ở nghĩa là nhi m ệ vụ trung tâm c a ủ toàn Đ ng, t ả oàn dân.
C. Vạch ra kế hoạch c t ụ h v ể vi ề c ệ chuẩn bị toàn di n ệ cho cu c ộ kh i ở nghĩa vũ trang. D. Quy t ế đ nh
ị thành lập Mặt trận th ng nh ố ất dân t c ộ phản đ Đ ế ông Dư n ơ g.
Câu 36: Tháng 8/1961, Mĩ thành lập Liên minh và ti n b ế nh ộ m ằ
A. Ngăn chặn ảnh hư ng c ở a ủ cách mạng Cuba.
B. Ngăn chặn làn sóng đấu tranh c a ủ nhân dân Cuba. C. Gạt nh h ả ư ng ở c a ủ các nư c ớ châu Âu.
D. Giúp đỡ các nư c ớ Mĩ Latinh phát tri n ki ể nh t . ế Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo