Đề thi thử Lịch sử trường Thị xã Quảng Trị lần 1 năm 2023

242 121 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử trường THPT Thị Xã Quảng Trị lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(242 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT QU NG TR
TR NG THPT TH ƯỜ
QU NG TR
Đ THI TH T T NGHI P THPT QU C GIA L N 1
NĂM H C 2022 - 2023
MÔN: L CH S 12
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Ý nào sau đây không ph n ánh h u qu do cu c Chi n tranh l nh đ l i? ế
A. Th gi i luôn căng th ng, nguy c di n ra cu c chi n tranh th gi i m i.ế ơ ế ế
B. Các n c ph i chi phí nhi u ti n c a và s c ng i đ ch y đua vũ trangướ ườ
C. L i d ng Chi n tranh l nh, ch nghĩa kh ng b xu t hi n, đe d a an ninh th gi i. ế ế
D. M i quan h đ ng minh ch ng phát xít gi a Liên Xô và Mĩ b phá v
Câu 2: Chi n th ng nào c a quân dân ta trong chi n đ u ch ng chi n l c "Chi n tranh C c b " (1965 ế ế ế ượ ế
1968) đã m đ u cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguy mà di t" trên kh p mi n Nam?
A. Bình Giã B. p B c. C. V n T ng. ườ D. Đ ng Xoài.
Câu 3: N i dung nào sau đây không ph i là bi u hi n c a xu th toàn c u hóa?
A. S phát tri n nhanh chóng c a các quan h th ng m i qu c t . ươ ế
B. S phát tri n và tác đ ng to l n c a các công t xuyên qu c gia.
C. S ra đ i c a các t ch c liên k t kinh t , tài chính qu c t và khu v c. ế ế ế
D. S ra đ i c a t ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng (NATO). ướ ươ
Câu 4: Trong cu c Ti n công chi n l c Đông Xuân 1953 1954, ta đã bu c đ ch ph i ph n tán binh ế ế ượ
l c nh ng đ a đi m nào d i đây? ướ
A. Đi n Biên Ph , Xénô, Luông Phabang, M ng Sài, Playku. ườ
B. Đi n Biên Ph , Luông Phabang Xénô, Plâyku, Lai Châu.
C. Đi n Biên Ph , Xênô, Luông Phabang. M ng Sai, Kon Tum. ườ
D. Đi n Biên Ph , M ng S i, Xénô, Plâyku, Kon Tum ườ
Câu 5: Nh ng năm 1945 đ n năm 1973, n n kinh t ế ế
A. Kh ng ho ng, suy thoái. B. Phát tri n m nh m .
C. Phát tri n m t cân đ i D. Phát tri n ch m ch p.
Câu 6: Chi n l c “Chi n tranh đ c bi t” c a mi n Nam (1961 1965) đ c ti n hành ch y uế ượ ế ượ ế ế
b ng l c l ng quân đ i nào? ượ
A. Đông D ng ươ B. Sài Gòn C. Đ ng minh D.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 7: Tháng 12 – 1989, nh ng ng i đ ng đ u hai n c Mĩ và Liên Xô chính th c cùng tuyên b ườ ướ
A. Ch m d t Chi n tranh l nh ế B. Không ph bi n vũ khí h t nhân. ế
C. C t gi m vũ khí chi n l c. ế ượ D. Bình th ng hóa quan hưở
Câu 8: Ch th “Nh t Pháp b n nhau hành đ ng c a chúng ta” đ c Ban Th ng v Trung ng ượ ườ ươ
Đ ng đ ra sau s ki n nào?
A. Nh t đ u hàng Đ ng minh (8 – 1945). B. Nh t ti n vào n c ta (9 – 1940). ế ướ
C. Chi n tranh th gi i bùng n (1939). ế ế D. Nh t đ o chính Pháp (3 – 1945).
Câu 9: Sau Chi n tranh th gi i th hai k t thúc, quân đ i Đ ng minh nào vào Vi t Nam đ làm nhi mế ế ế
v gi i giáp quân Nh t?
A. Mĩ và quân Trung Hoa dân qu c. B. Anh và Pháp.
C. Anh và Mĩ D. Anh và Trung Hoa dân qu c.
Câu 10: Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th III c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam (9 1960) đã ch vai trò
c a cách m ng mi n Nam đ i v i s nghi p gi i phóng mi n Nam là
A. Quan tr ng. B. Quy t đ nh nh t. ế C. C b n nh t. ơ D. Quy t đ nh tr c ti p.ế ế
Câu 11: Đ th c hi n ch tr ng c u vi n Nh t B n giúp đ đánh Pháp, Phan B i Châu đã t ch c ươ
phong trào
A. Đông Du. B. Ch ng thu ế C. Duy tân D. C i cách l i s ng
Câu 12: Chi n d ch nào d i đây cu c t n công l n đ u tiên c a b đ i ch l c Vi t Nam trong cu cế ướ
kháng chi n ch ng Pháp (1945 – 1954)?ế
A. Chi n d ch Đi n Biên Ph năm 1954. ế B. Chi n d ch Th ng Lào năm 1954.ế ượ
C. Chi n d ch Biên gi i thu – đông 1950. ế D. Chi n d ch Vi t B c thu – đông năm 1947.ế
Câu 13: Sau Chi n tranh th gi i th hai, phong trào gi i phóng đàn t c châu Phi phát tri n, tr c h t làế ế ướ ế
A. B c Phi. B. Đông Phi C. Nam Phi. D. Tây Phi.
Câu 14: Trong phong trào C n V ng ch ng Pháp cu i th k XIX, cu c kh i nghĩa nào tiêu bi u ươ ế
nh t?
A. Bãi S y. B. H ng Khê. ươ C. Ba Đình D. Yên Thế
Câu 15: Cu i năm 1978 quân ta t ch c cu c ph n công tiêu di t và quét s ch l c l ng Kh me đ , b o ượ ơ
v đ c ượ
A. Biên gi i Tây Nam B. Ch ng thu . ế C. Biên gi i phía B c. D. C i cách l i s ng.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 16: Thành t u khoa h c thu t nào c a Liên sau Chi n tranh th gi i th hai đã phá th đ c ế ế ế
quy n vũ khí nguyên t c a Mĩ?
A. Ch t o thành công bom nguyên t . ế B. Phóng thành công v tinh nhân t o.
C. Ph ng tàu vũ tr võng quanh trái đ t. D. Công nghi p đi n h t nhân.
Câu 17: N i dung nào d i đây không ph i là nguyên t c ho t đ ng c a t ch c Liên h p qu c? ướ
A. Gi i quy t các tranh ch p b ng bi n pháp hoà bình ế
B. Không s d ng vũ l c ho c đe d a b ng vũ l c v i nhau.
C. Không can thi p vào công vi c n i b c a các n c ướ
D. Chung s ng hoà bình và s nh t trí c a năm c ng qu c. ườ
Câu 18: Căn c vào đi u ki n l ch s nào đ Đ ng ta đ ra k ho ch gi i phóng hoàn toàn mi n Nam ế
năm 1975?3
A. Chính quy n Sài Gòn đã s p đ B. So sánh l c l ng có l i ích cho cách m ng ượ
C. Mi n B c đã hoàn toàn gi i phóng D. Chi n th ng Đi n Biên Ph trên khôngế
Câu 19: C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam đã k t h p đúng đ n v n đươ ế
A. Kinh t và chính tr ế B. Dân t c và giai c p. C. Dân t c và dân ch . D. Ph n đ và ru ng đ t. ế
Câu 20: M t trong nh ng bi n pháp c a Chính ph Nh t B n đ đ y nhanh s phát tri n khoa h c
thu t sau Chi n tranh th gi i th hai là? ế ế
A. Mua b ng phát minh sáng ch . ế
B. Khai thác ngu n tài nguyên d i đ o.
C. Thu hút các nhà khoa h c đ n làm vi c. ế
D. Các ngu n l i t cu c Chi n tranh th gi i th hai. ế ế
Câu 21: M t trong nh ng chính sách c a Xô vi t Ngh - Tĩnh là ế
A. Xóa b các t n n xã h i. B. Th c hi n c i cách giáo d c.
C. Đ ra đ c ng văn hóa Vi t Nam. ươ D. Xây d ng h th ng tr ng h c các c p. ườ
Câu 22: N i dung nào sau đây nguyên nhân d n đ n s bùng n cu c Chi n tranh th gi i th hai ế ế ế
(1939-1945)?
A. Mâu thu n gi a các n c phát xít v i các n c t b n dân ch . ướ ướ ư
B. S xu t hi n và ngày càng phát tri n c a xu th toàn c u hóa. ế
C. Nh ng b t đ ng sâu s c v v n đ nh t th h a châu Âu.
D. Do các n c đ qu c ch y đua s n xu t vũ khí nguyên t .ướ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 23: S kh i s c c a ASEAN đ c đánh d u b i s ki n nào sau đây? ượ
A. 10 n c Đông Nam Á gia nh p vào ASEAN.ướ
B. Di n đàn H p tác Kinh t châu Á – Thái Bình D ng (APEC). ế ươ
C. Hi p c thân thi n và h p tác (Hi p c Bali). ướ ướ
D. Quan h gi a các n c Đông D ng và ASEAN đ c c i thi n ướ ươ ượ
Câu 24: M t trong nh ng ý nghĩa l ch s c a Hi p đ nh Gi nev năm 1954 v Đông D ng là ơ ơ ươ
A. Th ng l i c a s k t h p gi a đ u tranh quân s , chính tr và ngo i giao. ế
B. Mĩ ph i công nh n các quy n dân t c c b n c a nhân dân ta, rút h t quân v n c. ơ ế ướ
C. Mĩ th t b i trong âm m u kéo dài, m r ng, qu c t hóa chi n tranh Đông D ng. ư ế ế ươ
D. Th ng l i l ch s quan tr ng, t o th i c thu n l i đ gi i phóng hoàn toàn mi n Nam. ơ
Câu 25: Năm 1921, n c Nga Xô vi t tr c vào th i kì xây d ng đ t n c trong hoàn c nhướ ế ướ ướ
A. N n kinh t qu c dân b tàn phá nghiêm tr ng ế
B. Đ t n c b c đ u đ c khôi ph c sau chi n tranh. ướ ướ ượ ế
C. Các n c đ qu c ti n hành chi n tranh phá ho i. ướ ế ế ế
D. Nh n đ c s giúp đ c a các n c láng gi ng. ượ ướ
Câu 26: Phong trào đ u tranh nào c a nhân dân ta đ c đánh giá cu c t p đ c l n th hai cho T ng ượ ượ
kh i nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào Cách m ng 1930 – 1931. B. Phong trào dân ch 1936 – 1939
C. Phong trào gi i phóng dân t c 1939 – 1945. D. Cu c bi u tình H ng Nguyên năm 1930. ư
Câu 27: Đâu không ph i là xu th c a t nh hình th gi i t sau năm 1991? ế ế
A. Các qu c gia đi u ch nh chi n l c phát tri n, t p trung vào phát tri n kinh t . ế ượ ế
B. Tr t t th gi i hai c c Ianta đang t ng b c b xói mòn ế ướ
C. Tr t t th gi i m i đang trong quá trình hình thành theo xu h ng “đa c c”. ế ướ
D. Hòa bình đ c c ng c , nh ng nhi u khu v c t nh hình l i không n đ nh.ượ ư
Câu 28: Đâu không ph i là ý nghĩa c a cu c Ti n công chi n l c năm 1972 mi n Nam Vi t Nam? ế ượ
A. Bu c Mĩ ph i tuyên b “Mĩ hóa” tr l i chi n tranh xâm l c. ế ượ
B. Gi ng đòn n ng n vào chi n l c “Vi t Nam hóa chi n tranh". ế ượ ế
C. M ra b c ngo t c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ ướ ế
D. K t thúc cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n c c a nhân dân ta.ế ế ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 29: “Phong trào nh m vào hai k th đ qu c tay sai, không o t ng k th c a dân t c” ế ưở
nh n xét v phong trào đ u tranh nào sau đây?
A. Dân t c dân ch 1925 – 1930. B. Cách m ng 1930 – 1931
C. Dân ch 1936 – 1939. D. Dân t c dân ch 1919 – 1925.
Câu 30: M t trong nh ng m c tiêu đ u tranh c a giai c p t s n trong phong trào dân t c dân ch 1919 – ư
1925 n c ta là ướ
A. Đ c l p dân t c. B. T do, bình đ ng. C. Dân sinh, dân ch D. Đòi quy n l i kinh t . ế
Câu 31: Trong giai đo n 19391945. Đ ng C ng s n Đông D ng đã kh c ph c đ c m t trong nh ng ươ ư
h n ch c a Lu n c ng chính tr (10 – 1930) qua ch tr ng ế ươ ươ
A. Xác đ nh đ ng l c cách m ng là công nông. B. Thành l p chính ph công nông binh
C. t p trung gi i quy t nhi m v dân t c. ế D. S d ng ph ng pháp b o l c cách m ng. ươ
Câu 32: Đâu không ph i là lí do tác đ ng đ n vi c l a ch n con đ ng cách m ng vô s n cho cách m ng ế ườ
Vi t Nam c a Nguy n Ái Qu c?
A. Tác đ ng c a b i c nh th i đ i m i
B. Xu t phát t yêu c u c a s nghi p gi i phóng dân t c
C. Tác đ ng c a cách m ng tháng M i Nga ườ
D. S th ng l i c a các cu c cách m ng t s n trên th gi i. ư ế
Câu 33: Năm 1925, Nguy n Ái Qu c thành l p H i Vi t Nam cách m ng Thanh niên ch a thành l p ư
m t chính đăng vô s n Vi t Nam vì lý do ch y u nào sau đây? ế
A. Th c hi n ch th c a Qu c t c ng s n v cách m ng Đông D ng. ế ươ
B. L c l ng cách m ng ch a đ c t p h p vào m t tr n th ng nh t ượ ư ượ
C. Lý lu n cách m ng gi i phóng dân t c ch a đ c truy n bá r ng rãi. ư ượ
D. Th c dân Pháp th c hi n chính sách tăng c ng đàn áp cách m ng. ườ
Câu 34: Đi m chung c a Cách m ng tháng Tám năm 1945, kh ng chi n ch ng th c dân Pháp (1945 ế
1954) và kháng chi n ch ng M , c u n c (1954 – 1975) Vi t Nam là có s k t h pế ướ ế
A. Đ u tranh chính tr , quân s và ngo i giao B. L c l ng chính tr v i l c l ng vũ trang ượ ượ
C. Chi n tr ng chính và vùng sau l ng đ ch ế ườ ư D. C a l c l ng vũ trang ba th quân ượ
Câu 35: Nh n xét nào sau đây đúng v đ u tranh ngo i giao trong 30 năm chi n tranh cách m ng Vi t ế
Nam (1945 – 1975)?
A. Đ u tranh ngo i giao có tính đ c l p t ng đ i trong quan h v i đ u tranh quân s và chính tr . ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT QU N Ả G TRỊ Đ Ề THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ THPT QU C Ố GIA L N Ầ 1
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ NĂM HỌC 2022 - 2023 QU N Ả G TRỊ MÔN: L C Ị H S 12 Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Ý nào sau đây không phản ánh hậu quả do cu c ộ Chi n t ế ranh l nh đ ạ l ể i ạ ? A. Thế gi i
ớ luôn căng thẳng, nguy cơ di n ra ễ cu c ộ chi n t ế ranh th gi ế i ớ m i ớ . B. Các nư c ớ phải chi phí nhi u t ề i n ề c a ủ và s c ứ ngư i ờ đ c ể h y đua ạ vũ trang C. L i ợ d ng Chi ụ n
ế tranh lạnh, chủ nghĩa kh ng b ủ ố xuất hi n, đe ệ d a ọ an ninh thế gi i ớ . D. M i ố quan h đ ệ ng m ồ inh ch ng ố phát xít gi a ữ Liên Xô và Mĩ b phá ị vỡ
Câu 2: Chiến thắng nào c a ủ quân dân ta trong chi n ế đ u ấ ch ng ố chi n ế lư c ợ "Chi n ế tranh C c ụ b " ộ (1965 –
1968) đã mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguy mà di t ệ " trên kh p m ắ i n ề Nam? A. Bình Giã B. Ấp Bắc. C. Vạn Tư ng. ờ D. Đ ng X ồ oài. Câu 3: N i
ộ dung nào sau đây không phải là biểu hi n c ệ a ủ xu th t ể oàn cầu hóa? A. S phá ự t tri n nha ể nh chóng c a ủ các quan h t ệ hư ng m ơ i ạ qu c ố t . ế B. S phá ự t triển và tác đ ng t ộ o l n c ớ a
ủ các công tỉ xuyên qu c ố gia. C. S ra ự đ i ờ c a ủ các t c ổ h c ứ liên k t ế kinh t , t ế ài chính qu c ố t và ế khu v c ự . D. S ra ự đ i ờ c a ủ tổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ B c ắ Đại Tây Dư ng (N ơ ATO). Câu 4: Trong cu c ộ Ti n ế công chi n ế lư c
ợ Đông – Xuân 1953 – 1954, ta đã bu c ộ đ c ị h ph i ả ph n ả tán binh l c ự nh ở ng đ ữ a ị đi m ể nào dư i ớ đây? A. Đi n Bi ệ ên Ph , X ủ énô, Luông Phabang, Mư ng ờ Sài, Playku. B. Đi n Bi ệ ên Ph , L
ủ uông Phabang Xénô, Plâyku, Lai Châu. C. Đi n Bi ệ ên Ph , X ủ ênô, Luông Phabang. Mư ng ờ Sai, Kon Tum. D. Đi n Bi ệ ên Ph , M ủ ư ng S ờ i ả , Xénô, Plâyku, Kon Tum Câu 5: Nh ng nă ữ m 1945 đ n nă ế m 1973, nền kinh tế Mĩ A. Kh ng ho ủ ảng, suy thoái. B. Phát tri n m ể ạnh m . ẽ C. Phát tri n m ể ất cân đ i ố D. Phát tri n c ể hậm chạp. Câu 6: Chiến lư c ợ “Chi n ế tranh đ c ặ bi t ệ ” c a ủ Mĩ ở mi n ề Nam (1961 – 1965) đư c ợ ti n ế hành ch ủ y u ế bằng l c ự lư ng ợ quân đ i ộ nào? A. Đông Dư ng ơ B. Sài Gòn C. Đ ng m ồ inh D. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 7: Tháng 12 – 1989, nh ng ng ữ ư i ờ đ ng đ ứ ầu hai nư c
ớ Mĩ và Liên Xô chính th c ứ cùng tuyên bố A. Chấm d t ứ Chi n t ế ranh lạnh B. Không ph bi ổ n ế vũ khí hạt nhân.
C. Cắt giảm vũ khí chiến lư c ợ . D. Bình thư ng ở hóa quan hệ
Câu 8: Chỉ thị “Nh t ậ – Pháp b n ắ nhau và hành đ ng ộ c a ủ chúng ta” đư c ợ Ban Thư ng ờ vụ Trung ư ng ơ Đảng để ra sau s ki ự n nà ệ o?
A. Nhật đầu hàng Đ ng m ồ inh (8 – 1945). B. Nhật ti n và ế o nư c ớ ta (9 – 1940). C. Chiến tranh th gi ế i ớ bùng nổ (1939).
D. Nhật đảo chính Pháp (3 – 1945). Câu 9: Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai k t ế thúc, quân đ i ộ Đ ng ồ minh nào vào Vi t ệ Nam đ ể làm nhi m ệ v gi ụ ải giáp quân Nhật?
A. Mĩ và quân Trung Hoa dân qu c ố . B. Anh và Pháp. C. Anh và Mĩ
D. Anh và Trung Hoa dân qu c ố . Câu 10: Đại h i ộ đại bi u ể toàn qu c ố l n ầ thứ III c a ủ Đ ng ả Lao đ ng ộ Vi t
ệ Nam (9 – 1960) đã ch ỉrõ vai trò c a
ủ cách mạng miễn Nam đ i ố v i ớ s nghi ự p ệ gi i ả phóng mi n N ề am là A. Quan tr ng. ọ B. Quy t ế đ nh ị nhất. C. C b ơ ản nhất. D. Quy t ế đ nh ị tr c ự ti p. ế Câu 11: Để th c ự hi n ệ chủ trư ng ơ c u ầ vi n ệ Nh t ậ B n
ả giúp đỡ đánh Pháp, Phan B i ộ Châu đã tổ ch c ứ phong trào A. Đông Du. B. Ch ng ố thu ế C. Duy tân D. Cải cách l i ố s ng ố Câu 12: Chiến d c ị h nào dư i ớ đây là cu c ộ t n ấ công l n ớ đ u ầ tiên c a ủ b ộ đ i ộ ch ủ l c ự Vi t ệ Nam trong cu c ộ kháng chiến ch ng ố Pháp (1945 – 1954)? A. Chiến d c ị h Đi n Bi ệ ên Phủ năm 1954. B. Chiến d c ị h Thư ng ợ Lào năm 1954. C. Chiến d c ị h Biên gi i ớ thu – đông 1950. D. Chiến d c ị h Vi t
ệ Bắc thu – đông năm 1947. Câu 13: Sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i, phong trào gi i ả phóng đàn t c ộ c ở hâu Phi phát tri n, ể trư c ớ h t ế là ở A. Bắc Phi. B. Đông Phi C. Nam Phi. D. Tây Phi.
Câu 14: Trong phong trào C n ầ Vư ng ơ ch ng ố Pháp cu i ố thế kỉ XIX, cu c ộ kh i ở nghĩa nào là tiêu bi u ể nhất? A. Bãi Sậy. B. Hư ng K ơ hê. C. Ba Đình D. Yên Thế Câu 15: Cu i ố năm 1978 quân ta t ổ ch c ứ cu c ộ ph n ả công tiêu di t ệ và quét s c ạ h l c ự lư ng ợ Kh ơ me đ , ỏ b o ả v đ ệ ư c ợ A. Biên gi i ớ Tây Nam B. Ch ng ố thu . ế C. Biên gi i ớ phía B c ắ . D. Cải cách l i ố s ng. ố M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 16: Thành t u ự khoa h c ọ – kĩ thu t ậ nào c a ủ Liên Xô sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai đã phá th ế đ c ộ
quyển vũ khí nguyên tử c a ủ Mĩ?
A. Chế tạo thành công bom nguyên t . ử
B. Phóng thành công v t ệ inh nhân tạo. C. Ph ng t ỏ àu vũ tr võng qua ụ nh trái đ t ấ . D. Công nghi p đi ệ n h ệ ạt nhân. Câu 17: N i ộ dung nào dư i
ớ đây không phải là nguyên t c ắ ho t ạ đ ng c ộ a ủ t c ổ h c ứ Liên h p qu ợ c ố ? A. Giải quy t
ế các tranh chấp bằng bi n phá ệ p hoà bình B. Không s d ử ng ụ vũ l c ự hoặc đe d a ọ bằng vũ l c ự v i ớ nhau. C. Không can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ b c ộ a ủ các nư c ớ D. Chung s ng hoà ố bình và s nh ự ất trí c a ủ năm cư ng ờ qu c ố .
Câu 18: Căn cứ vào đi u ề ki n ệ l c ị h sử nào để Đ ng ả ta để ra kế ho c ạ h gi i ả phóng hoàn toàn mi n ề Nam năm 1975?3 A. Chính quy n S ề ài Gòn đã s p đ ụ ổ B. So sánh l c ự lư ng ợ có l i ợ ích cho cách m ng ạ
C. Miền Bắc đã hoàn toàn giải phóng
D. Chiến thắng Đi n Bi ệ ên Ph t ủ rên không Câu 19: Cư ng ơ lĩnh chính trị đ u t ầ iên c a ủ Đ ng C ả ng s ộ n ả Vi t ệ Nam đã k t ế h p ợ đúng đ n v ắ n đ ấ ề A. Kinh t và ế chính trị B. Dân t c
ộ và giai cấp. C. Dân t c ộ và dân ch . ủ D. Phản đ và ế ru ng đ ộ t ấ . Câu 20: M t ộ trong nh ng ữ bi n ệ pháp c a ủ Chính phủ Nh t ậ B n ả đ ể đ y ẩ nhanh s ự phát tri n ể khoa h c ọ – kĩ
thuật sau Chiến tranh th gi ế i ớ th ha ứ i là?
A. Mua bằng phát minh sáng ch . ế B. Khai thác ngu n t ồ ài nguyên d i ồ đ o. ả
C. Thu hút các nhà khoa h c ọ đ n l ế àm vi c ệ . D. Các ngu n l ồ i ợ từ cu c ộ Chi n ế tranh th gi ế i ớ thứ hai. Câu 21: M t ộ trong nh ng c ữ hính sách c a ủ Xô vi t ế Ngh - ệ Tĩnh là A. Xóa b c ỏ ác tệ nạn xã h i ộ . B. Th c ự hi n c ệ ải cách giáo d c ụ .
C. Đề ra để cư ng ơ văn hóa Vi t ệ Nam. D. Xây d ng h ự t ệ h ng ố trư ng ờ h c ọ các c p. ấ Câu 22: N i
ộ dung nào sau đây là nguyên nhân d n ẫ đ n ế sự bùng nổ cu c ộ Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai (1939-1945)? A. Mâu thuẫn gi a ữ các nư c ớ phát xít v i ớ các nư c ớ t b ư n dâ ả n ch . ủ B. S xu ự ất hi n và ệ ngày càng phát tri n c ể a ủ xu th t ế oàn c u hóa ầ . C. Nh ng b ữ ất đ ng s ồ âu sắc v v
ề ấn đề nhất thể h a ỏ châu Âu. D. Do các nư c ớ đ qu ế c ố chạy đua s n xu ả ất vũ khí nguyên t . ử M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 23: S kh ự i ở sắc c a ủ ASEAN đư c ợ đánh d u b ấ i ở s ki ự n nà ệ o sau đây? A. 10 nư c ớ Đông Nam Á gia nh p và ậ o ASEAN. B. Di n đà ễ n H p t ợ ác Kinh t c
ế hâu Á – Thái Bình Dư ng (A ơ PEC). C. Hi p ệ ư c ớ thân thi n và ệ h p t ợ ác (Hi p ệ ư c ớ Bali). D. Quan h gi ệ a ữ các nư c ớ Đông Dư ng và ơ ASEAN đư c ợ c i ả thi n ệ Câu 24: M t ộ trong nh ng ý nghĩ ữ a l c ị h s c ử a ủ Hi p đ ệ nh ị Gi ne ơ v nă ơ m 1954 v Đ ề ông Dư ng l ơ à A. Thắng l i ợ c a ủ s k ự t ế h p gi ợ a ữ đ u t ấ ranh quân s , c ự hính tr và ị ngo i ạ giao.
B. Mĩ phải công nhận các quyền dân t c ộ cơ bản c a ủ nhân dân ta, rút h t ế quân v n ề ư c ớ .
C. Mĩ thất bại trong âm m u ư kéo dài, m r ở ng, ộ qu c ố t hóa ế chi n t ế ranh Đông Dư ng. ơ D. Thắng l i ợ l c ị h s qua ử n tr ng, ọ t o t ạ h i ờ c t ơ hu n l ậ i ợ đ gi ể i ả phóng hoàn toàn mi n N ề am.
Câu 25: Năm 1921, nư c ớ Nga Xô vi t ế trư c ớ vào th i ờ kì xây d ng đ ự t ấ nư c ớ trong hoàn c nh ả A. Nền kinh tế qu c
ố dân bị tàn phá nghiêm tr ng ọ B. Đất nư c ớ bư c ớ đầu đư c ợ khôi ph c ụ sau chi n t ế ranh. C. Các nư c ớ đ qu ế c ố ti n ế hành chi n t ế ranh phá ho i ạ . D. Nhận đư c ợ s gi ự úp đ c ỡ a ủ các nư c ớ láng gi ng. ề
Câu 26: Phong trào đ u ấ tranh nào c a ủ nhân dân ta đư c ợ đánh giá là cu c ộ t p ậ đư c ợ l n ầ th ứ hai cho T ng ổ kh i
ở nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào Cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào dân ch 1936 – 1939 ủ
C. Phong trào giải phóng dân t c ộ 1939 – 1945. D. Cu c ộ biểu tình H ng N ư guyên năm 1930.
Câu 27: Đâu không phải là xu th c ế a ủ t nh hì ỉ nh th gi ế i ớ t s ừ au năm 1991? A. Các qu c ố gia đi u c ề h nh ỉ chi n l ế ư c ợ phát tri n, t ể p t ậ rung vào phát tri n ki ể nh t . ế B. Trật t t ự hế gi i ớ hai c c ự Ianta đang t ng b ừ ư c ớ bị xói mòn
C. Trật tự thế gi i ớ m i
ớ đang trong quá trình hình thành theo xu hư ng “ ớ đa c c ự ”. D. Hòa bình đư c ợ c ng ủ c , nh ố ng ư nhi ở u khu v ề c ự t nh hì ỉ nh l i ạ không n đ ổ nh. ị
Câu 28: Đâu không phải là ý nghĩa c a ủ cu c ộ Ti n c ề ông chi n ế lư c ợ năm 1972 m ở i n ề Nam Vi t ệ Nam? A. Bu c
ộ Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chi n ế tranh xâm lư c ợ .
B. Giảng đòn nặng nề vào chiến lư c ợ “Vi t ệ Nam hóa chi n ế tranh". C. M ra ỡ bư c ớ ngoặt c a ủ cu c ộ kháng chi n c ế h ng ố Mĩ D. Kết thúc cu c ộ kháng chiến ch ng ố Mĩ c u n ứ ư c ớ c a ủ nhân dân ta. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo