Đề thi thử Lịch sử trường Yên Thế - Bắc Giang lần 1 năm 2023

323 162 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử trường THPT Yên Thế - Bắc Giang lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(323 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT T NH B C GIANG
TR NG THPT YÊN THƯỜ
Đ THI TH THPT L N 1
NĂM H C 2022 – 2023
MÔN: L CH S 12
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: S ra đ i c a kh i NATO Vác sa va tác đ ng nh th nào đ n quan h qu c t sau ư ế ế ế chi nế
tranh th gi i th hai?ế
A. Đánh d u s phát tri n v t b c c a hai c ng qu c v quân s . ượ ườ
B. M màn cho s xác l p hàng lo t các t ch c quân s trên th gi i. ế
C. Ch m d t m i quan h đ ng minh gi a hai n c. ướ
D. Đánh d u s xác l p c c di n hai c c, hai phe. Chi n tranh l nh bao trùm th gi i. ế ế
Câu 2: D u hi u đ u tiên đánh d u s “xói mòn” c a tr t t hai c c Ianta là
A. Th ng l i c a cách m ng Trung Qu c năm 1949.
B. S l n m nh c a kinh t các n c t b n châu Âu. ế ướ ư
C. S phát tri n và th ng l i c a phong trào gi i phóng dân t c nh ng năm 50, 60 c a th k XX. ế
D. S phát tri n th n kì c a n n kinh t Nh t B n. ế
Câu 3: Chi n tranh l nh di n ra trong kho ng th i gian nào?ế
A. 1945 - 1991. B. 1947 - 1973. C. 1947 - 1989. D. 1945 - 1989.
Câu 4: Nguyên nhân chính khi n Mĩ phát đ ng cu c Chi n tranh l nh ch ng Liên Xô là: ế ế
A. Do Mĩ lo s tr c nh h ng ngày càng to l n c a Liên Xô. ướ ưở
B. Do s đ i l p v m c tiêu và chi n l c gi a Mĩ và Liên Xô. ế ượ
C. Do Mĩ t cho mình có quy n lãnh đ o th gi i. ế
D. Do Mĩ lo s s m r ng c a h th ng ch nghĩa xã h i trên th gi i. ế
Câu 5: Tháng 8 – 1945, khi phát xít Nh t đ u hàng đ ng minh, nh ng n c nào sau đây đã giành ướ đ cượ
chính quy n?
A. Inđônêxia, Vi t Nam. B. Vi t Nam, Campuchia.
C. Inđônêxia, Philippin. D. Vi t Nam, Lào.
Câu 6: Vi t Nam th h c t p đ c t s phát tri n kinh t c a các n c t b n Tây Âu t ượ ế ướ ư sau
Chi n tranh th gi i th hai?ế ế
A. Vai trò qu n lý, đi u ti t c a nhà n c. ế ướ
B. Khai thác tri t đ các ngu n tài nguyên thiên nhiên.
C. M c a n n kinh t , thu hút v n đ u t t bên ngoài. ế ư
D. Xây d ng các khu công nghi p, các đ c khu kinh t . ế
Câu 7: Lãnh đ o phong trào gi i phóng dân t c n Đ sau Chi n tranh th gi i th hai là giai ế ế c p
A. vô s n. B. t s n. ư C. ti u t s n. ư D. nông dân
Câu 8: Chính sách đ i ngo i c a Liên Xô sau Chi n tranh th gi i th hai là ế ế
A. hòa bình, trung l p.
B. Ng v các c ng qu c ph ng Tây. ườ ươ
C. tích c c ngăn ch n vũ khí có nguy c h y di t loài ng i. ơ ườ
D. hòa bình, tích c c ng h cách m ng th gi i. ế
Câu 9: Trong giai đo n 1950-1973, th i “phi th c dân hóa” trên ph m vi th gi i đ c đánh d u ế ượ
b ng vi c:
A. nhi u thu c đ a c a Anh, Pháp, Hà Lan tuyên b đ c l p.
B. đ qu c Mĩ th t b i trong cu c chi n tranh t i Vi t Nam.ế ế
C. Trung Qu c thu h i ch quy n v i H ng Kông và Ma Cao.
D. Chi n tranh l nh k t thúc, tr t t hai c c Ianta s p đ .ế ế
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10: N c C ng hòa nhân dân Trung Hoa thành l p năm 1949 đánh d u Trung Qu c ướ
A. hoàn thành cách m ng xã h i ch nghĩa.
B. chu n b hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân.
C. hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân, ti n lên ch nghĩa t b n. ế ư
D. hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch , ti n lên ch nghĩa xã h i. ế
Câu 11: T i sao nói, vi c các n c ASEAN k t Hi p c thân thi n h p tác (2/1976) đã đánh ướ ế ướ
d u b c kh i s c c a ASEAN? ướ
A. Kh ng đ nh trong t ng lai xây d ng ASEAN thành m t c ng đ ng v ng m nh. ươ
B. Đ a ra đ c nh ng m c tiêu c a t ch c trong quá trình ho t đ ng, phát tri n.ư ượ
C. Đ ra nguyên t c ho t đ ng c a t ch c; h p tác h n n a v kinh t , văn hóa, xã h i. ơ ế
D. M ra vi c gi i quy t m i quan h v i các n c Đông D ng theo chi u h ng đ i tho i. ế ướ ươ ướ
Câu 12: T nh ng năm 90 c a th k XX đ n nay, ASEAN đã chuy n tr ng tâm ho t đ ng sang lĩnh ế ế
v c nào?
A. H p tác trên lĩnh v c du l ch. B. H p tác trên lĩnh v c quân s .
C. H p tác trên lĩnh v c kinh t . ế D. H p tác trên lĩnh v c giáo d c.
Câu 13: Y u t nào sau đây quy t đ nh s phát tri n c a phong trào gi i phóng dân t c cácế ế n cướ
châu Á sau Chi n tranh th gi i th hai?ế ế
A. S suy y u c a các n c đ qu c ch nghĩa ph ng Tây. ế ướ ế ươ
B. Ý th c đ c l p và s l n m nh c a các l c l ng dân t c. ượ
C. Th ng l i c a phe Đ ng minh trong chi n tranh ch ng phát xít. ế
D. H th ng xã h i ch nghĩa hình thành và ngày càng phát tri n.
Câu 14: M c tiêu đ u tranh c a phong trào gi i phóng dân t cLatinh sau Chi n tranh th gi i th ế ế
hai là gì?
A. Đòi quy n l i kinh t . ế B. B o v c ng c
đ c l p dân t c.
C. Giành đ c l p dân t c. D. Đòi c i thi n đ i s ng.
Câu 15: Thành t u quan tr ng nh t c a các n c Đông Nam Á t gi a th k XX đ n nay là ướ ế ế
A. tr thành m t khu v c hòa bình, h p tác, h u ngh .
B. tr thành khu v c năng đ ng và phát tri n nh t trên th gi i. ế
C. tr thành các n c đ c l p, thoát kh i ách thu c đ a và ph thu c vào các th l c đ qu c. ướ ế ế
D. có nhi u thành t u to l n trong xây d ng đ t n c và phát tri n kinh t . ướ ế
Câu 16: S phát tri n kinh t c a Nh t B n sau Chi n tranh th gi i th hai đ l i bài h c nào ế ế ế sau
đây cho Vi t Nam trong công cu c xây d ng đ t n c hi n nay? ướ
A. Phát tri n ng d ng khoa h c công ngh .
B. T p trung ngu n l c đ phát tri n qu c phòng.
C. Xây d ng n n công nghi p d a trên nguyên li u trong n c ướ
D. Nh n vi n tr , liên minh ch t ch v i t t c các n c. ướ
Câu 17: Đâu th t b i n ng n nh t c a trong vi c th c hi n chi n l c toàn c u sau ế ượ
chi nế tranh th gi i th hai?ế
A. M tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh. ế B. Liên Xô và các n c Đông Âu sup đ . ướ
C. Chi n tranh xâm l c c a M t i Vi t Nam. ế ượ D. B n đ o Tri u Tiên b chia c t hai mi n.
Câu 18: Trong nh ng năm 80 90 c a th k XX nh ng năm đ u th k XXI, qu c gia nào ế ế khu
v c Đông B c Á có t c đ phát tri n kinh t nhanh và cao nh t th gi i? ế ế
A. Trung Qu c. B. CHDCND Tri u Tiên. C. Nh t B n. D. Hàn Qu c.
Câu 19: Chính sách đ i ngo i xuyên su t c a Mĩ t sau chi n tranh th gi i th hai là gì? ế ế
A. Tri n khai chi n l c toàn c u v i tham v ng bá ch th gi i. ế ượ ế
B. S d ng kh u hi u thúc đ y dân ch đ can thi p vào công vi c n i b c a các n c khác. ướ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Ngăn ch n, đ y lùi r i ti n t i tiêu di t các n c xã h i ch nghĩa. ế ướ
D. Đàn áp phong trào gi i phóng dân t c, kh ng ch các n c đ ng minh c a M . ế ướ
Câu 20: N i dung nào d i đây không ph i là nguyên nhân làm cho quan h qu c t đ c m ướ ế ượ r ng
đa d ng h n trong n a sau th k XX? ơ ế
A. Do s phát tri n nh vũ bão c a cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đ i. ư
B. Do quy toàn c u c a các ho t đ ng kinh t , tài chính chính tr c a các qu c gia các t ế
ch c qu c t . ế
C. Do Chi n tranh l nh kéo dài, các cu c xung đ t, n i chi n di n ra nhi u n i trên th gi i. ế ế ơ ế
D. Do s tham gia c a các n c Á, Phi, Mĩ Latinh m i giành đ c đ c l p vào các ho t đ ng chính ướ ượ
tr qu c t . ế
Câu 21: Vi c th c hi n k ho ch Mácsan tác đ ng nh th nào đ n các n c Đông Âu và Tây ế ư ế ế ướ Âu?
A. T o nên c c di n đ i l p v quân s .
B. M màn cho quá trình h p tác, đ i tho i v kinh t . ế
C. T o nên s phân chia đ i l p v kinh t và chính tr . ế
D. M màn cho c c di n chi n tranh l nh. ế
Câu 22: T ch c liên k t kinh t - chính tr l n nh t hành tinh đ c ra đ i sau Chi n tranh th ế ế ượ ế ế gi i
th hai là:
A. Liên h p qu c. B. NATO. C. ASEAN. D. EU.
Câu 23: Sau khi giành đ c đ c l p, nhóm 5 n c sáng l p ASEAN th c hi n chi n l c kinh tượ ướ ế ượ ế
h ng n i v i m c tiêu gì?ướ
A. Khôi ph c s phát tri n c a các ngành công nghi p n ng các n c. ướ
B. Thúc đ y t c đ tăng tr ng c a các ngành công nghi p nh trong n c. ưở ướ
C. Nhanh chóng xóa b nghèo nàn, l c h u, xây d ng n n kinh t t ch . ế
D. Nhanh chóng v n lên tr thành nh ng n c công nghi p m i (NICS).ươ ướ
Câu 24: Nét khác bi t gi a tr t t hai c c Ianta v i h th ng Vecsxai - Oasinht n là ơ
A. thành l p đ c m t t ch c qu c t đ giám sát và duy trì tr t t th gi i. ượ ế ế
B. hình thành 2 phe: TBCN và XHCN.
C. phân chia thành qu sau chi n tranh. ế
D. hình thành m t tr t t th gi i m i. ế
Câu 25: Ý nào d i đây là m t trong nh ng m c đích c a Liên h p qu c? ướ
A. Gi i quy t các tranh ch p qu c t b ng ph ng pháp hòa bình. ế ế ươ
B. Đ m b o quy n bình đ ng gi a các qu c gia, quy n dân t c t quy t. ế
C. Duy trì hòa bình, an ninh th gi i.ế
D. tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t t c các n c. ướ
Câu 26: Đi u gì đ c th a thu n t i H i ngh Ianta đã đ a đ n s phân c c trong quan h qu c t ? ượ ư ế ế
A. Liên Xô s tham gia chi n ch ng Nh t châu Á. ế
B. Quy t đ nh tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít Đ c, ch nghĩa quân phi t Nh t B n. ế
C. Thành l p Liên H p qu c.
D. Th a thu n đóng quân t i các n c, phân chia ph m vi nh h ng châu Âu, châu Á. ướ ưở
Câu 27: Trong các nhân t tác đ ng đ n s hình thành tr t t th gi i m i sau năm 1991, nhân t nào ế ế
đóng vai trò quan tr ng nh t?
A. S v n lên c a các n c Á, Phi, Mĩ la tinh sau khi giành đ c l p. ươ ướ
B. Cu c ch y đua s c m nh t ng h p, trong đó có s c m nh kinh t là tr c t. ế
C. S phát tri n c a Liên h p qu c và các t ch c liên k t kinh t , chính tr trên hành tinh. ế ế
D. S phát tri n ho c di t vong c a các t ch c kh ng b c c đoan.
Câu 28: Tác đ ng c a tr t t hai c c Ianta đ i v i n n chính tr th gi i và các quan h qu c t trong ế ế
ph n l n th i gian n a sau th k XX là ế
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. quy t đ nh m i v n đ . ế B. nhân t đ u tiên quy t đ nh. ế
C. làm cho quan h qu c t hòa d u ế D. nhân t hàng đ u chi ph i.
Câu 29: T n a sau nh ng năm 80 c a th k XX, Nh t B n đã v n lên thành ế ươ
A. trung tâm kinh t - tài chính l n nh t th gi i.ế ế
B. m t trong ba trung tâm kinh t - tài chính l n c a th gi i ế ế
C. c ng qu c chính tr c a th gi i.ườ ế
D. siêu c ng tài chính s m t th gi i.ườ ế
Câu 30: M t đi m m i trong chính sách đ i ngo i c a Nh t B n t cu i nh ng năm 70 c a th ế k
XX là gì?
A. Liên minh v i các n c Tây Âu. ướ B. Tăng c ng quan h v i ASEAN. ườ
C. M r ng chính sách đ i ngo i. D. Đi u ch nh vi c liên minh v i Mĩ
Câu 31: H i ngh Ianta đã:
A. xác l p xong tr t t th gi i hai c c. ế B. vi ph m quy n t quy t c a các dân t c ế
C. k th a thành qu c a h i ngh Véc-xai. ế D. thay đ i c c di n c a cu c chi n tranh. ế
Câu 32: Trong giai đo n sau Chi n tranh l nh, các c ng qu c đi u ch nh quan h theo xu ế ườ h ng đ iướ
tho i, th a hi p, tránh xung đ t tr c ti p là do ế
A. mu n có đi u ki n thu n l i đ v n lên xác l p v th qu c t . ươ ế ế
B. ho t đ ng hi u qu c a các t ch c liên k t th ng m i qu c t . ế ươ ế
C. các t ch c chính tr tăng c ng can thi p vào quan h qu c t . ườ ế
D. tác đ ng tích c c c a các t p đoàn t b n đ i v i n n chính tr . ư
Câu 33: Tr ng tâm c a đ ng l i c i cách, m c a c a Trung Qu c là ườ
A. đ i m i chính tr là n n t ng đ đ i m i kinh t . ế
B. l y đ i m i chính tr làm trung tâm.
C. ti n hành đ ng th i đ i m i kinh t và đ i m i chính tr .ế ế
D. l y phát tri n kinh t làm trung tâm. ế
Câu 34: Nguyên nhân chung nào d n đ n s phát tri n kinh t c a Mĩ, Tây Âu, Nh t B n sau ế ế Chi nế
tranh th gi i th hai?ế
A. T n d ng t t các c h i bên ngoài. ơ B. Thu l i nhu n t buôn bán vũ khí
C. Áp d ng thành t u khoa h c – kĩ thu t. D. Tài nguyên phong phú, nhân công d i dào
Câu 35: M t trong nh ng tác đ ng to l n c a phong trào gi i phóng dân t c châu Á, châu Phi và khu
v c Mĩ Latinh đ i v i quan h qu c t sau Chi n tranh th gi i th hai là ế ế ế
A. k t thúc nh ng xung đ t trên th gi i. ế ế B. đ a t i xu th hòa hoãn Đông - Tây. ư ế
C. nh h ng l n đ n xu th toàn c u hóa. ưở ế ế D. đã gi i tr đ c ch nghĩa th c dân. ượ
Câu 36: Nh ng năm đ u sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga th c hi n chính sách đ i ngo i ng v
ph ng Tây v i hy v ngươ
A. xây d ng m t liên minh kinh t l n châu Âu. ế
B. nh n đ c s ng h v chính tr và s vi n tr v kinh t . ượ ế
C. thành l p m t liên minh chính tr châu Âu.
D. tăng c ng h p tác khoa h c — kĩ thu t v i châu Âu.ườ
Câu 37: Đi m khác bi t trong nguyên t c ho t đ ng gi a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á v i t
ch c Liên h p qu c là
A. Tôn tr ng ch quy n và toàn v n lãnh th c a nhau.
B. Gi i quy t các tranh ch p qu c t b ng bi n pháp hòa bình. ế ế
C. Không can thi p vào công vi c n i b c a nhau.
D. Không s d ng vũ l c ho c đe d a b ng vũ l c.
Câu 38: N i dung nào sau đây không ph i đi m t ng đ ng gi a phong trào đ u tranh gi i phóng ươ
dân t c khu v c Mĩ Latinh so v i châu Phi sau Chi n tranh th gi i th hai? ế ế
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Góp ph n c vũ phong trào cách m ng B. Ch ng l i ch nghĩa th c dân ki u m i.
C. Các phong trào đ u có tính chính nghĩa D. M c tiêu và k t qu đ u tranh cu i cùng. ế
Câu 39: Cu i nh ng năm 90 c a th k XX, Trung Qu c thu h i ch quy n v i H ng Kông, Ma ế Cao
đã đánh d u
A. Ch nghĩa th c dân s p đ hoàn toàn trên th gi i. ế
B. Ch nghĩa th c dân s p đ v c b n Châu Á. ơ
C. Ch nghĩa xã h i m r ng không gian đ a lý t Âu sang Á.
D. Trung Qu c b t đ u khôi ph c đ c ch quy n lãnh th đ t n c. ượ ướ
Câu 40: B n con r ng kinh t châu Á là ế
A. Hàn Qu c, H ng Công, Đài Loan, Xingapo B. Hàn Qu c, H ng Công, Thái Lan, Xingapo
C. Hàn Qu c, H ng Công, Đài Loan, Malaixia D. Trung Qu c, H ng Công, Đài Loan, Xingapo
----- H T -----
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT T N Ỉ H B C Ắ GIANG Đ Ề THI TH Ử THPT L N Ầ 1
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: L C Ị H S 12 Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Câu 1: Sự ra đ i ờ c a ủ kh i
ố NATO và Vác sa va tác đ ng ộ như th ế nào đ n ế quan h ệ qu c ố t ế sau chiến tranh thế gi i ớ thứ hai? A. Đánh dấu s phá ự t tri n v ể ư t ợ b c ậ c a ủ hai cư ng ờ qu c ố v quâ ề n s . ự B. M m ở àn cho s xá ự c lập hàng loạt các t c ổ h c ứ quân s t ự rên th gi ế i ớ . C. Chấm d t ứ m i ố quan h đ ệ ng m ồ inh gi a ữ hai nư c ớ . D. Đánh dấu s xá ự c lập c c ụ di n ệ hai c c ự , hai phe. Chi n t ế ranh l nh ba ạ o trùm thế gi i ớ . Câu 2: D u hi ấ
ệu đầu tiên đánh dấu s “ ự xói mòn” c a ủ tr t ậ tự hai c c ự Ianta là A. Thắng l i ợ c a ủ cách mạng Trung Qu c ố năm 1949. B. S l ự n ớ mạnh c a ủ kinh t c ế ác nư c ớ t b ư n c ả hâu Âu. C. S phá ự t triển và thắng l i ợ c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ nh ng nă ữ m 50, 60 c a ủ th k ế X ỉ X. D. S phá ự t triển thần kì c a ủ n n ki ề nh t N ế hật B n. ả
Câu 3: Chiến tranh lạnh di n ra ễ trong khoảng th i ờ gian nào? A. 1945 - 1991. B. 1947 - 1973. C. 1947 - 1989. D. 1945 - 1989.
Câu 4: Nguyên nhân chính khi n M ế ĩ phát đ ng c ộ u c ộ Chi n t ế ranh l nh c ạ h ng ố Liên Xô là: A. Do Mĩ lo s t ợ rư c ớ nh h ả ư ng ở ngày càng to l n ớ c a ủ Liên Xô. B. Do s đ ự i ố l p v ậ m ề c ụ tiêu và chi n ế lư c ợ gi a ữ Mĩ và Liên Xô.
C. Do Mĩ tự cho mình có quy n l ề ãnh đạo th gi ế i ớ . D. Do Mĩ lo s s ợ m ự r ở ng c ộ a ủ h t ệ h ng ố ch nghĩ ủ a xã h i ộ trên thế gi i ớ .
Câu 5: Tháng 8 – 1945, khi phát xít Nh t ậ đ u ầ hàng đ ng ồ minh, nh ng ữ nư c
ớ nào sau đây đã giành đư c ợ chính quyền? A. Inđônêxia, Vi t ệ Nam. B. Vi t ệ Nam, Campuchia.
C. Inđônêxia, Philippin. D. Vi t ệ Nam, Lào. Câu 6: Vi t ệ Nam có thể h c ọ t p ậ đư c ợ gì từ sự phát tri n ể kinh tế c a ủ các nư c ớ tư b n ả Tây Âu từ sau Chiến tranh th gi ế i ớ th ha ứ i?
A. Vai trò quản lý, đi u t ề i t ế c a ủ nhà nư c ớ . B. Khai thác tri t ệ đ c ể ác ngu n t
ồ ài nguyên thiên nhiên. C. M c ở a
ử nền kinh tế, thu hút v n
ố đầu tư từ bên ngoài. D. Xây d ng c ự ác khu công nghi p, c ệ ác đặc khu kinh tế.
Câu 7: Lãnh đạo phong trào giải phóng dân t c ộ n Đ Ấ s ộ au Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i là giai cấp A. vô sản. B. tư sản. C. tiểu t s ư ản. D. nông dân
Câu 8: Chính sách đ i ố ngoại c a ủ Liên Xô sau Chi n t ế ranh thế gi i ớ th ha ứ i là
A. hòa bình, trung lập. B. Ngả v c ề ác cư ng ờ qu c ố phư ng ơ Tây. C. tích c c
ự ngăn chặn vũ khí có nguy cơ h y di ủ t ệ loài ngư i ờ .
D. hòa bình, tích c c ự ng h ủ ộ cách mạng th gi ế i ớ .
Câu 9: Trong giai đo n ạ 1950-1973, th i ờ kì “phi th c ự dân hóa” trên ph m ạ vi thế gi i ớ đư c ợ đánh d u ấ bằng việc: A. nhiều thu c ộ đ a ị c a
ủ Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố đ c ộ l p. ậ B. đế qu c
ố Mĩ thất bại trong cu c ộ chi n t ế ranh t i ạ Vi t ệ Nam. C. Trung Qu c ố thu h i ồ chủ quy n v ề i ớ H ng K ồ ông và Ma Cao.
D. Chiến tranh lạnh k t ế thúc, trật tự hai c c ự Ianta s p đ ụ . ổ 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 10: Nư c ớ C ng hòa ộ
nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Qu c ố
A. hoàn thành cách mạng xã h i ộ chủ nghĩa. B. chuẩn b hoà ị n thành cu c ộ cách mạng dân t c ộ dân chủ nhân dân. C. hoàn thành cu c ộ cách mạng dân t c
ộ dân chủ nhân dân, tiến lên chủ nghĩa t b ư ản. D. hoàn thành cu c ộ cách mạng dân t c ộ dân ch , ủ ti n l ế ên ch nghĩ ủ a xã h i ộ .
Câu 11: Tại sao nói, vi c ệ các nư c ớ ASEAN kí k t ế Hi p ệ ư c ớ thân thi n ệ và h p ợ tác (2/1976) đã đánh dấu bư c ớ kh i ở s c ắ c a ủ ASEAN? A. Khẳng đ nh t ị rong tư ng ơ lai xây d ng ự ASEAN thành m t ộ c ng ộ đ ng v ồ ng m ữ nh. ạ B. Đ a ư ra đư c ợ nh ng ữ m c ụ tiêu c a ủ tổ ch c ứ trong quá trình ho t ạ đ ng, phá ộ t tri n. ể
C. Đề ra nguyên tắc hoạt đ ng c ộ a ủ tổ ch c ứ ; h p t ợ ác h n n ơ a ữ v ki ề nh t , vă ế n hóa, xã h i ộ . D. M ra ở việc giải quyết m i ố quan h v ệ i ớ các nư c ớ Đông Dư ng t ơ heo chi u h ề ư ng ớ đ i ố tho i ạ . Câu 12: Từ nh ng ữ năm 90 c a ủ thế kỉ XX đ n ế nay, ASEAN đã chuy n ể tr ng ọ tâm ho t ạ đ ng ộ sang lĩnh v c ự nào? A. H p t ợ ác trên lĩnh v c ự du l c ị h. B. H p t ợ ác trên lĩnh v c ự quân s . ự C. H p t ợ ác trên lĩnh v c ự kinh t . ế D. H p t ợ ác trên lĩnh v c ự giáo d c ụ .
Câu 13: Yếu tố nào sau đây quy t ế đ nh ị sự phát tri n ể c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ ở các nư c ớ châu Á sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i? A. S s ự uy yếu c a ủ các nư c ớ đ qu ế c ố chủ nghĩa phư ng ơ Tây. B. Ý th c ứ đ c ộ lập và s l ự n ớ mạnh c a ủ các l c ự lư ng ợ dân t c ộ . C. Thắng l i ợ c a ủ phe Đ ng m ồ inh trong chi n t ế ranh ch ng phá ố t xít. D. H t ệ h ng ố xã h i
ộ chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát tri n. ể Câu 14: M c ụ tiêu đ u ấ tranh c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ Mĩ Latinh sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ thứ hai là gì? A. Đòi quy n l ề i ợ kinh t . ế B. Bảo vệ và c ng ủ cố đ c ộ lập dân t c ộ . C. Giành đ c ộ lập dân t c ộ . D. Đòi cải thi n ệ đ i ờ s ng. ố Câu 15: Thành t u qua ự n tr ng nh ọ ất c a ủ các nư c ớ Đông Nam Á t gi ừ a ữ thế k X ỷ X đ n na ế y là A. tr t ở hành m t ộ khu v c ự hòa bình, h p t ợ ác, h u ngh ữ . ị B. trở thành khu v c ự năng đ ng và ộ
phát triển nhất trên th gi ế i ớ . C. tr t ở hành các nư c ớ đ c ộ lập, thoát kh i ỏ ách thu c ộ đ a ị và ph t ụ hu c ộ vào các th l ế c ự đ qu ế c ố .
D. có nhiều thành t u t ự o l n t ớ rong xây d ng đ ự ất nư c ớ và phát tri n ki ể nh t . ế
Câu 16: Sự phát tri n ể kinh tế c a ủ Nh t ậ B n ả sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th ứ hai đ ể l i ạ bài h c ọ nào sau
đây cho Việt Nam trong công cu c ộ xây d ng đ ự ất nư c ớ hi n na ệ y? A. Phát tri n ể và ng d ứ ng khoa ụ h c ọ công ngh . ệ B. Tập trung ngu n l ồ c ự đ phá ể t tri n ể qu c ố phòng. C. Xây d ng n ự ền công nghiệp d a ự trên nguyên li u t ệ rong nư c ớ D. Nhận viện tr , ợ liên minh chặt ch v ẽ i ớ t t ấ c c ả ác nư c ớ . Câu 17: Đâu là th t ấ b i ạ n ng ặ nề nh t ấ c a ủ Mĩ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ toàn c u ầ sau chiến tranh th gi ế i ớ thứ hai? A. Mỹ tuyên b c ố hấm d t ứ Chi n t ế ranh l nh. ạ
B. Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu sup đ . ổ
C. Chiến tranh xâm lư c ợ c a ủ M t ỹ i ạ Vi t
ệ Nam. D. Bản đảo Triều Tiên b c ị hia cắt hai mi n. ề Câu 18: Trong nh ng ữ năm 80 – 90 c a ủ thế kỉ XX và nh ng ữ năm đ u ầ thế k ỉXXI, qu c ố gia nào ở khu v c ự Đông Bắc Á có t c ố đ phá ộ t tri n ki ể
nh tế nhanh và cao nhất thế gi i ớ ? A. Trung Qu c ố . B. CHDCND Tri u
ề Tiên. C. Nhật Bản. D. Hàn Qu c ố .
Câu 19: Chính sách đ i ố ngoại xuyên su t ố c a ủ Mĩ t s ừ au chi n ế tranh thế gi i ớ th ha ứ i là gì?
A. Triển khai chiến lư c ợ toàn cầu v i ớ tham v ng bá ọ chủ th gi ế i ớ . B. S d ử ng ụ khẩu hi u t ệ húc đẩy dân ch đ ủ c ể an thi p và ệ o công vi c ệ n i ộ b c ộ a ủ các nư c ớ khác. 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. Ngăn chặn, đẩy lùi r i ồ ti n ế t i ớ tiêu di t ệ các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân t c ộ , kh ng c ố h c ế ác nư c ớ đ ng m ồ inh c a ủ M . ỹ Câu 20: N i ộ dung nào dư i ớ đây không ph i
ả là nguyên nhân làm cho quan h ệ qu c ố t ế đư c ợ mở r ng ộ và đa dạng h n t ơ rong n a ử sau thế k X ỉ X? A. Do s phá ự t tri n nh ể ư vũ bão c a ủ cu c ộ cách mạng khoa h c ọ – kĩ thuật hi n ệ đ i ạ . B. Do quy mô toàn c u ầ c a ủ các ho t ạ đ ng ộ kinh t ,
ế tài chính và chính tr ịc a ủ các qu c ố gia và các tổ ch c ứ qu c ố t . ế
C. Do Chiến tranh lạnh kéo dài, các cu c ộ xung đ t ộ , n i ộ chi n di ế n ra ễ ở nhi u n ề i ơ trên th gi ế i ớ . D. Do sự tham gia c a ủ các nư c ớ Á, Phi, Mĩ Latinh m i ớ giành đư c ợ đ c ộ l p ậ vào các ho t ạ đ ng ộ chính trị qu c ố t . ế Câu 21: Vi c ệ th c ự hi n k ệ ho ế ạch Mácsan tác đ ng nh ộ ư th nà ế o đ n c ế ác nư c ớ Đông Âu và Tây Âu? A. Tạo nên c c ụ di n đ ệ i ố l p v ậ quâ ề n s . ự B. M m ở àn cho quá trình h p t ợ ác, đ i ố tho i ạ v ki ề nh t . ế C. Tạo nên s phâ ự n chia đ i ố lập v ki ề nh t và ế chính tr . ị D. M m ở àn cho c c
ụ diện chiến tranh lạnh. Câu 22: Tổ ch c ứ liên k t
ế kinh tế - chính trị l n ớ nh t ấ hành tinh đư c ợ ra đ i ờ sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th ha ứ i là: A. Liên h p qu ợ c ố . B. NATO. C. ASEAN. D. EU.
Câu 23: Sau khi giành đư c ợ đ c ộ l p, ậ nhóm 5 nư c ớ sáng l p ậ ASEAN th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ kinh tế hư ng n ớ i ộ v i ớ m c ụ tiêu gì? A. Khôi ph c ụ s phá ự t tri n c ể a ủ các ngành công nghi p ệ nặng c ở ác nư c ớ . B. Thúc đẩy t c ố độ tăng trư ng ở c a
ủ các ngành công nghi p nh ệ t ẹ rong nư c ớ .
C. Nhanh chóng xóa b nghè ỏ
o nàn, lạc hậu, xây d ng n ự ền kinh tế t c ự h . ủ D. Nhanh chóng vư n l ơ ên trở thành nh ng n ữ ư c ớ công nghi p ệ m i ớ (NICS).
Câu 24: Nét khác bi t ệ gi a ữ tr t ậ t ha ự i c c ự Ianta v i ớ h t ệ h ng ố Vecsxai - Oasinht n ơ là A. thành lập đư c ợ m t ộ tổ ch c ứ qu c
ố tế để giám sát và duy trì tr t ậ tự th gi ế i ớ .
B. hình thành 2 phe: TBCN và XHCN.
C. phân chia thành quả sau chiến tranh. D. hình thành m t ộ trật t t ự hế gi i ớ m i ớ . Câu 25: Ý nào dư i ớ đây là m t ộ trong nh ng m ữ c ụ đích c a ủ Liên h p ợ qu c ố ? A. Giải quy t ế các tranh chấp qu c ố t b ế ằng phư ng ơ pháp hòa bình.
B. Đảm bảo quyền bình đẳng gi a ữ các qu c ố gia, quy n dâ ề n t c ộ tự quy t ế .
C. Duy trì hòa bình, an ninh th gi ế i ớ . D. tôn tr ng ọ toàn v n l ẹ ãnh thổ và đ c ộ lập chính trị c a ủ tất c c ả ác nư c ớ . Câu 26: Đi u gì ề đư c ợ th a ỏ thuận tại H i ộ nghị Ianta đã đ a ư đ n s ế phâ ự n c c ự trong quan h qu ệ c ố t ? ế A. Liên Xô s t ẽ ham gia chi n c ế h ng ố Nhật c ở hâu Á. B. Quy t ế đ nh ị tiêu di t ệ tận g c ố ch nghĩ ủ a phát xít Đ c ứ , ch nghĩ ủ a quân phi t ệ Nh t ậ B n. ả
C. Thành lập Liên H p qu ợ c ố . D. Th a
ỏ thuận đóng quân tại các nư c
ớ , phân chia phạm vi nh h ả ư ng ở c ở hâu Âu, châu Á.
Câu 27: Trong các nhân tố tác đ ng ộ đ n ế s ự hình thành tr t ậ t ự th ế gi i ớ m i ớ sau năm 1991, nhân t ố nào đóng vai trò quan tr ng ọ nhất? A. S v ự ư n l ơ ên c a ủ các nư c
ớ Á, Phi, Mĩ la tinh sau khi giành đ c ộ l p. ậ B. Cu c ộ chạy đua s c ứ mạnh t ng ổ h p, t ợ rong đó có s c ứ m nh ki ạ nh t l ế à tr c ụ t ộ . C. S phá ự t triển c a ủ Liên h p qu ợ c ố và các tổ ch c ứ liên k t ế kinh t , ế chính tr t ị rên hành tinh. D. S phá ự t triển hoặc di t ệ vong c a ủ các tổ ch c ứ kh ng ủ b c ố c ự đoan. Câu 28: Tác đ ng ộ c a ủ tr t ậ t ha ự i c c ự Ianta đ i ố v i ớ n n ề chính tr t ị h gi ế i ớ và các quan h qu ệ c ố t t ế rong phần l n ớ th i ờ gian n a ử sau th k ế X ỉ X là 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. quyết đ nh m ị i ọ vấn đề.
B. nhân tố đầu tiên quyết đ nh. ị C. làm cho quan h qu ệ c ố t hòa ế d u ị D. nhân t hà ố ng đầu chi ph i ố . Câu 29: Từ n a ử sau nh ng ữ năm 80 c a ủ th k ế X ỷ X, Nh t ậ B n đã ả vư n l ơ ên thành
A. trung tâm kinh tế - tài chính l n ớ nh t ấ thế gi i ớ . B. m t
ộ trong ba trung tâm kinh tế - tài chính l n ớ c a ủ thế gi i ớ C. cư ng ờ qu c ố chính trị c a ủ th gi ế i ớ . D. siêu cư ng ờ tài chính s m ố t ộ th gi ế i ớ . Câu 30: M t ộ điểm m i ớ trong chính sách đ i ố ngo i ạ c a ủ Nh t ậ B n ả từ cu i ố nh ng ữ năm 70 c a ủ thế kỉ XX là gì? A. Liên minh v i ớ các nư c ớ Tây Âu. B. Tăng cư ng ờ quan h v ệ i ớ ASEAN. C. M r ở ng c ộ hính sách đ i ố ngoại. D. Đi u c ề h nh ỉ vi c ệ liên minh v i ớ Mĩ Câu 31: H i ộ ngh Ia ị nta đã:
A. xác lập xong trật tự thế gi i ớ hai c c ự .
B. vi phạm quyền t quy ự ết c a ủ các dân t c ộ C. kế th a ừ thành quả c a ủ h i ộ ngh ịVéc-xai. D. thay đ i ổ c c ụ di n ệ c a ủ cu c ộ chi n ế tranh.
Câu 32: Trong giai đo n ạ sau Chi n ế tranh l nh, ạ các cư ng ờ qu c ố đi u ề ch nh ỉ quan h ệ theo xu hư ng ớ đ i ố thoại, th a ỏ hi p, t ệ ránh xung đ t ộ tr c ự ti p ế là do A. mu n ố có điều ki n t ệ huận l i ợ đ v ể ư n l ơ ên xác l p v ậ ị th qu ế c ố t . ế B. hoạt đ ng hi ộ ệu quả c a ủ các tổ ch c ứ liên k t ế thư ng ơ mại qu c ố t . ế C. các t c ổ h c ứ chính tr t ị ăng cư ng ờ can thi p ệ vào quan h qu ệ c ố t . ế D. tác đ ng t ộ ích c c ự c a ủ các t p đoà ậ n tư b n đ ả i ố v i ớ n n c ề hính tr . ị Câu 33: Tr ng ọ tâm c a ủ đư ng ờ l i ố c i ả cách, m c ở a ử c a ủ Trung Qu c ố là A. đ i ổ m i ớ chính trị là n n t ề ảng đ đ ể i ổ m i ớ kinh t . ế B. lấy đ i ổ m i
ớ chính trị làm trung tâm. C. tiến hành đ ng t ồ h i ờ đ i ổ m i ớ kinh t và ế đ i ổ m i ớ chính tr .ị
D. lấy phát triển kinh t l ế àm trung tâm.
Câu 34: Nguyên nhân chung nào d n ẫ đ n ế sự phát tri n ể kinh t ế c a ủ Mĩ, Tây Âu, Nh t ậ B n ả sau Chiến tranh thế gi i ớ thứ hai? A. Tận d ng t ụ t ố các c h ơ i ộ bên ngoài. B. Thu l i ợ nhuận t buôn bá ừ n vũ khí C. Áp d ng ụ thành t u ự khoa h c ọ – kĩ thuật.
D. Tài nguyên phong phú, nhân công d i ồ dào Câu 35: M t ộ trong nh ng ữ tác đ ng ộ to l n ớ c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ c ở hâu Á, châu Phi và khu v c ự Mĩ Latinh đ i ố v i ớ quan h qu ệ c ố t s ế au Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i là
A. kết thúc nh ng xung đ ữ t ộ trên th gi ế i ớ . B. đ a ư t i
ớ xu thế hòa hoãn Đông - Tây. C. nh h ả ư ng ở l n đ ớ
ến xu thế toàn cầu hóa. D. đã giải tr đ ừ ư c ợ chủ nghĩa th c ự dân. Câu 36: Nh ng
ữ năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga th c ự hi n ệ chính sách đ i ố ngo i ạ ngả về phư ng ơ Tây v i ớ hy v ng ọ A. xây d ng m ự t ộ liên minh kinh t l ế n ớ c ở hâu Âu. B. nhận đư c ợ s ự ng h ủ v ộ c ề hính trị và s vi ự n ệ tr v ợ ki ề nh t . ế C. thành lập m t ộ liên minh chính trị c ở hâu Âu. D. tăng cư ng ờ h p t ợ ác khoa h c ọ — kĩ thuật v i ớ châu Âu. Câu 37: Đi m ể khác bi t ệ trong nguyên t c ắ ho t ạ đ ng ộ gi a ữ Hi p ệ h i ộ các qu c ố gia Đông Nam Á v i ớ tổ ch c ứ Liên h p ợ qu c ố là A. Tôn tr ng ọ ch quy ủ n và ề toàn v n l ẹ ãnh thổ c a ủ nhau. B. Giải quy t ế các tranh chấp qu c ố t b ế ng bi ằ n phá ệ p hòa bình. C. Không can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ bộ c a ủ nhau. D. Không s d ử ng ụ vũ l c ự hoặc đe d a ọ bằng vũ l c ự . Câu 38: N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả là đi m ể tư ng ơ đ ng ồ gi a ữ phong trào đ u ấ tranh gi i ả phóng dân t c ộ khu v ở c ự Mĩ Latinh so v i ớ châu Phi sau Chi n t ế ranh thế gi i ớ th ha ứ i? 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo