Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 10 Môn thi: Hóa học Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và alyl. C. alyl và vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 2: Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 3: Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton? A. Butan-1-ol B. Propan-2-ol C. Propan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Pb B. Au C. W D. Hg
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
Câu 6: Chất nào sau đây dẫn điện A. NaOH đặc B. NaOH khan C. NaOH nóng chảy D. Cả A và C
Câu 7: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3
trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Axetilen. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.
Câu 8: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 9: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành: A. NH3, CO2, H2O. B. NH3 và H2O. C. H2O và CO2. D. Amoniac và cabonic.
Câu 10: Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là
A. hematit nâu chứa Fe2O3.
B. manhetit chứa Fe3O4.
C. xiderit chứa FeCO3. D. pirit chứa FeS2.
Câu 11: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2
B. Cao su thiên nhiên + HCl C. Amilozo + H2O D. Poli(vinyl axetat)
Câu 12: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là
A. Anđehit no đơn chức mạch hở.
B. Anđehit no mạch vòng.
C. Anđehit no hai chức.
D. Anđehit no đơn chức. Trang 1
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+– CH2 – COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.
Câu 14: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+
Câu 15: Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.
Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 18: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
Câu 19: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
Câu 20: Ngâm thanh Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe dư vào
dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3; Fe(NO3)2 Trang 2
Câu 21: Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3; CuSO4; Zn(NO3)2; CH3COOH
thì số lượng kết tủa thu được là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 22: Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là: A. H2. B. [Ag(NH3)2]OH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.
Câu 23: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO
đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm
A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 24: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là: A. 34,68. B. 19,87. C. 24,03. D. 36,48.
Câu 25: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 13,60. B. 10,60. C. 14,52. D. 18,90.
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thì
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m A. 19,70 B. 11,73 C. 9,85 D. 11,82
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích
khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C4H9N.
Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn
toàn m gam hỗn hợp X đó và dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 21,1 B. 11,9 C. 22,45 D. 12,7
Câu 29: Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được
m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. C5H11OH D. C4H9OH
Câu 30: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72 B. 4,08 C. 4,48 D. 3,20
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml Trang 3
Câu 32: Hỗn hợp X có tỉ khối =15 gồm C2H2, C2H4, C2H6, C3H4 và H2 được chứa trong bình có dung tích
2,24 lít (đktc). Cho một ít Ni (thể tích không đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó dẫn
hỗn hợp khí Y thu được qua bình chứa Br2 thu được 0,56 lit hỗn hợp khí Z (đktc) có = 20. Khối lượng
bình Br2 tăng lên (Δm) có giá trị : A. 3,19 gam B. 2 gam C. 1,5 gam D. 1,12 gam
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung NaHCO3 rắn.
(2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây? A. C6H5 – COOH
B. CH3– C6H4 – COONH4 C. C6H5 – COONH4
D. p – HOOC – C6H4 – COONH4
Câu 35: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). ChiaY thành hai phần:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2. Giá trị của m là: A. 173,8. B. 144,9. C. 135,4. D. 164,6.
Câu 36: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun
nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+ 7,9)
gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc).
Phần trăm khối lượng của Y trong A là: A. 46,94%. B. 64,63%. C. 69,05%. D. 44,08%.
Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa các nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức,
Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp
F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ Trang 4
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là: A. 3,78%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,84%.
Câu 38: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là
0,1245 mol. Giá trị của y là: A. 1,680 B. 4,788 C. 4,480 D. 3,920
Câu 39: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng với dung
dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 12,3 C. 14,1 D. 14,4
Câu 40: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa
H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2; NO; NO2; H2) có tỉ khối
hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho
BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thì thấy có
1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:
(a) Giá trị của m là 82,285 gam.
(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.
(c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X là 18,638%.
(d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
(e) Số mol Mg trong X là 0,15 mol
Số nhận định đúng là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Trang 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 10 ) - thầy Phạm Thanh Tùng
337
169 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(337 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 10
Môn thi: Hóa học
Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Gốc C
6
H
5
-CH
2
- và gốc C
6
H
5
- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và alyl. C. alyl và vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 2: Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
Câu 3: Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?
A. Butan-1-ol B. Propan-2-ol C. Propan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb B. Au C. W D. Hg
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
Câu 6: Chất nào sau đây dẫn điện
A. NaOH đặc B. NaOH khan C. NaOH nóng chảy D. Cả A và C
Câu 7: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tác dụng với chất nào sau đây?
A. Saccarozơ. B. Axetilen. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.
Câu 8: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 9: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:
A. NH
3
, CO
2
, H
2
O. B. NH
3
và H
2
O. C. H
2
O và CO
2
. D. Amoniac và cabonic.
Câu 10: Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là
A. hematit nâu chứa Fe
2
O
3
. B. manhetit chứa Fe
3
O
4
.
C. xiderit chứa FeCO
3
. D. pirit chứa FeS
2
.
Câu 11: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl
2
B. Cao su thiên nhiên + HCl
C. Amilozo + H
2
O D. Poli(vinyl axetat)
Câu 12: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H
2
O bằng số mol CO
2
. Dãy
đồng đẳng đó là
A. Anđehit no đơn chức mạch hở. B. Anđehit no mạch vòng.
C. Anđehit no hai chức. D. Anđehit no đơn chức.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H
2
N – CH
2
– COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
– CH
2
– COO
-
.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H
2
N – CH
2
– COOH
3
N – CH
3
là este của glyxin.
Câu 14: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe
2+
.
C. Ion Fe
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu
2+
.
D. Ion Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe
2+
Câu 15: Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO
3
, MgCO
3
bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.
Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác
dụng với Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 18: CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO
2
không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga.
Câu 19: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH, C
6
H
5
OH.
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:
A. C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH.
C. C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH. D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
Câu 20: Ngâm thanh Cu dư vào dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe dư vào
dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3
; Fe(NO
3
)
2
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21: Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl
3
; CuSO
4
; Zn(NO
3
)
2
; CH
3
COOH
thì số lượng kết tủa thu được là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 22: Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:
A. H
2
. B. [Ag(NH
3
)
2
]OH. C. Dung dịch Br
2
. D. Cu(OH)
2
.
Câu 23: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO
đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 86,4
gam Ag. X gồm
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.
Câu 24: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO
3
thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N
2
và H
2
có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là:
A. 34,68. B. 19,87. C. 24,03. D. 36,48.
Câu 25: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H
2
SO
4
đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO
3
dư, thu được 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 13,60. B. 10,60. C. 14,52. D. 18,90.
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Thì
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m
A. 19,70 B. 11,73 C. 9,85 D. 11,82
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO
2
; 2,8 lít N
2
(các thể tích
khí đo ở đktc) và 20,25 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn
toàn m gam hỗn hợp X đó và dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 21,1 B. 11,9 C. 22,45 D. 12,7
Câu 29: Đun nóng m
1
gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được
m
2
gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công
thức phân tử là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
5
H
11
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 30: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M; khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72 B. 4,08 C. 4,48 D. 3,20
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH 1M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 32: Hỗn hợp X có tỉ khối =15 gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
4
và H
2
được chứa trong bình có dung tích
2,24 lít (đktc). Cho một ít Ni (thể tích không đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó dẫn
hỗn hợp khí Y thu được qua bình chứa Br
2
thu được 0,56 lit hỗn hợp khí Z (đktc) có = 20. Khối lượng
bình Br
2
tăng lên (Δm) có giá trị :
A. 3,19 gam B. 2 gam C. 1,5 gam D. 1,12 gam
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NaHCO
3
rắn.
(2). Cho CaOCl
2
vào dung dịch HCl đặc
(3) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
dư
(4) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
(5). Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
(6). Sục khí Cl
2
vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là
chất nào sau đây?
A. C
6
H
5
– COOH B. CH
3
– C
6
H
4
– COONH
4
C. C
6
H
5
– COONH
4
D. p – HOOC – C
6
H
4
– COONH
4
Câu 35: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
3
O
4
đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe
3
O
4
chỉ bị khử về Fe). ChiaY thành hai phần:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H
2
, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H
2
.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H
2
.
Giá trị của m là:
A. 173,8. B. 144,9. C. 135,4. D. 164,6.
Câu 36: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun
nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+ 7,9)
gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na
2
CO
3
và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc).
Phần trăm khối lượng của Y trong A là:
A. 46,94%. B. 64,63%. C. 69,05%. D. 44,08%.
Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa các nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức,
Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp
F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được CO
2
; 0,39 mol H
2
O và 0,13 mol Na
2
CO
3
. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong E là:
A. 3,78%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,84%.
Câu 38: Hòa tan 13,68 gam muối MSO
4
vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là
0,1245 mol. Giá trị của y là:
A. 1,680 B. 4,788 C. 4,480 D. 3,920
Câu 39: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 15,45 gam X phản ứng với dung
dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,2 B. 12,3 C. 14,1 D. 14,4
Câu 40: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe
3
O
4
, FeCO
3
vào dung dịch hỗn hợp chứa
H
2
SO
4
và KNO
3
. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO
2
; NO; NO
2
; H
2
) có tỉ khối
hơi so với H
2
là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho
BaCl
2
dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thì thấy có
1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:
(a) Giá trị của m là 82,285 gam.
(b) Số mol của KNO
3
trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.
(c) Phần trăm khối lượng của FeCO
3
trong X là 18,638%.
(d) Số mol của Fe
3
O
4
trong X là 0,05 mol.
(e) Số mol Mg trong X là 0,15 mol
Số nhận định đúng là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85