Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 11 Môn thi: Hóa học Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Bậc của ancol là:
A. Số nhóm chức có trong phân tử
B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
Câu 2: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 3: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng? A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa
Câu 4: Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu A. xanh thẫm B. tím C. đen D. vàng
Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3 C. HCl và AlCl3
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
Câu 6: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ? A. to tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco
Câu 7: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.
Câu 8: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân? A. Mg B. Na C. Al D. Cu
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 10: Cho mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl–, SO 2–
4 .Hóa chất được dung để làm mềm
mẫu nước cứng trên là A. Na3PO4 B. AgNO3 C. BaCl2 D. NaCl
Câu 11: Thành phần chính của đá vôi là A. CaCO3 B. BaCO3 C. MgCO3 D. FeCO3
Câu 12: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại A. KNO3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. Fe(NO3)2
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra
ancol đơn chức mạch hở là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 14: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được
dùng để thực hiện phản ứng này là A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic. Trang 1
Câu 15: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. C2H5NH2 D. C6H5NH2
Câu 16: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 17: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO.
Câu 18: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ở điều kiện 180oC với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3? A. 2-Metylbutan-1-en B. 3-Metylbutan-1-en C. 2-Metylbutan-2-en. D. 3-Metylbutan-2-en
Câu 19: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí
nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Chất X Z T Y dd Ba(OH)2, t0
Có kết tủa xuất hiện Không hiện tượng
Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
Câu 20: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm? A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 21: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 22: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Câu 23: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol
O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam
Câu 24: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa
hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng? A. 117. B. 89. C. 97. D. 75.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86. Trang 2
Câu 26: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,2 C. 12,3. D. 15,0
Câu 27: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2- COO -CH3 D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 28: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO -3) A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam.
Câu 29: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí
H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là: A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07 D. 3,21.
Câu 30: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 5 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 31: Hai chất hữu cơ X và Y,thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon
(MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 39,66%. B. 60,34%. C. 21,84%. D. 78,16%.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt
phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 33: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: Tơ lapsan
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin Trang 3
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 34: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y
là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.
Câu 35: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2
và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử
cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6%
Câu 36: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3
mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là A. 82 B. 74 C. 72 D. 80
Câu 37: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng
số nhóm –CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là: A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối
lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản
ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mach hở (MX< MY) bằng
dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7g hỗn hợp gồm 2 muối trong đó
có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315
mol O2 thu được 0,26 mol CO2 . Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH và các chất
trong E có số liên kết pi nhỏ hơn 3. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với : A. 30,5% B. 20,4% C. 24,4% D. 35,5%
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ
10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều
kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối Trang 4
lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là A. 46,43%. B. 31,58%. C. 10,88%. D. 7,89%. Đáp án 1-C 2-D 3-A 4-D 5-A 6-D 7-A 8-D 9-A 10-A 11-A 12-C 13-C 14-C 15-B 16-D 17-A 18-C 19-D 20-C 21-D 22-C 23-B 24-D 25-D 26-B 27-A 28-C 29-A 30-B 31-C 32-D 33-C 34-D 35-D 36-C 37-A 38-D 39-C 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án D
- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng.
Câu 5: Đáp án A A. B. Fe + 2FeCl3 3FeCl2
C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án B
* Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong hóa hữu cơ:
- Muối của phenol : C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl
- Muối của axit cacboxylic: RCOONa + HCl RCOOH + NaCl - Amin, anilin: R-NH2 + HCl R-NH3Cl - Aminoaxit: HOOC-R-NH2 + HCl HOOC-R-NH3Cl Trang 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 11 ) - thầy Phạm Thanh Tùng
320
160 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(320 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 11
Môn thi: Hóa học
Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Bc ca ancol l:
A. S nhm chc c trong phân t B. Bc cacbon ln nht trong phân t
C. Bc ca cacbon liên kt vi nhm OH D. S cacbon c trong phân t ancol
Câu 2: Cht no dưi đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nưc ?
A. MgCl
2
.
B. HClO
3
. C. Ba(OH)
2
. D. C
6
H
12
O
6
(glucozơ).
Câu 3: Phản ng thy phân este trong môi trường kiềm, đun nng được gọi l phản ng?
A. X phòng ha B. Tráng gương C. Este ha D. Hidro ha
Câu 4: Khi cho HNO
3
đặc vo ng nghiệm cha anbumin thy c kt ta mu
A. xanh thẫm B. tím C. đen D. vng
Câu 5: Hai dung dịch đều phản ng được vi kim loại Fe l:
A. AgNO
3
v H
2
SO
4
loãng B. ZnCl
2
v FeCl
3
C. HCl v AlCl
3
D. CuSO
4
v HNO
3
đặc nguội
Câu 6: Tơ được sản xut từ xenlulozơ?
A. to tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco
Câu 7: Tính cht no không phải l tính cht vt lý chung ca kim loại?
A. Tính cng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.
Câu 8: Kim loại điều ch được bằng phương pháp thy luyện, nhiệt luyện v điện phân?
A. Mg B. Na C. Al D. Cu
Câu 9: Cht no sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 10: Cho mẫu nưc cng c cha các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
–
, SO
4
2–
.Ha cht được dung để lm mềm
mẫu nưc cng trên l
A. Na
3
PO
4
B. AgNO
3
C. BaCl
2
D. NaCl
Câu 11: Thnh phần chính ca đá vôi l
A. CaCO
3
B. BaCO
3
C. MgCO
3
D. FeCO
3
Câu 12: Nhiệt phân mui no sau đây thu được kim loại
A. KNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 13: S đồng phân cu tạo mạch hở c công thc l C
3
H
6
O c khả năng tác dụng vi H
2
(Ni, t
0
) tạo ra
ancol đơn chc mạch hở l
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 14: Phản ng tráng bạc được s dụng trong công nghiệp sản sut gương, ruột phích. Ha cht được
dùng để thực hiện phản ng ny l
A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15: Cht no sau đây không phản ng vi dung dịch HCl
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 16: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ng xảy ra chm. Để phản ng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tip vo dung dịch axit một vi giọt dung dịch no sau đây
A. NaCl
.
B. FeCl
3
. C. H
2
SO
4
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 17: Ở nhiệt độ cao, khí CO kh được các oxit no sau đây
A. Fe
2
O
3
v CuO B. Al
2
O
3
v CuO C. MgO v Fe
2
O
3
D. CaO v MgO.
Câu 18: Sản phẩm chính ca phản ng tách nưc ở điều kiện 180
o
C vi H
2
SO
4
đm đặc ca
(CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
?
A. 2-Metylbutan-1-en B. 3-Metylbutan-1-en C. 2-Metylbutan-2-en. D. 3-Metylbutan-2-en
Câu 19: X, Y, Z, T l một trong các dung dịch sau: (NH
4
)
2
SO
4
, K
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, KOH. Thực hiện thí
nghiệm để nhn xét chúng v c được kt quả như sau:
Chất X Z T Y
dd Ba(OH)
2
, t
0
C kt ta xut hiện Không hiện tượng Kt ta v khí thoát ra C khí thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt l
A. K
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, KOH, NH
4
NO
3
B. (NH
4
)
2
SO
4
, KOH, NH
4
NO
3
, K
2
SO
4
C. KOH, NH
4
NO
3
, K
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
D. K
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, KOH, (NH
4
)
2
SO
4
Câu 20: Cho luồng khí H
2
dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, MgO nung nng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ng, hỗn hợp cht rắn thu được gồm?
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al
2
O
3
, MgO. C. Cu, Fe, Al
2
O
3
, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 21: Thy phân este X c CTPT C
4
H
6
O
2
. Khi X tác dụng vi dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
cht hữu cơ Y v Z trong đ Z c tỉ khi hơi so vi H
2
l 16. Tên ca X l
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 22: Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vo 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kt ta.
Giá trị ca V l
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Câu 23: Đt cháy 4,56 gam hỗn hợp E cha metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol
O
2
. Mặt khác ly 4,56 gam E tác dụng vi dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng mui l
A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam
Câu 24: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân t c 1 nhm –NH
2
v 1 nhm –COOH) tác dụng vừa
ht vi dung dịch NaOH thu được 8,633 gam mui. Phân t khi ca X bằng?
A. 117. B. 89. C. 97. D. 75.
Câu 25: Hòa tan hon ton 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg v Al bằng lượng vừa đ V lít dung dịch HNO
3
1M. Sau khi các phản ng kt thúc, thu được 0,672 lít N
2
(ở đktc) duy nht v dung dịch cha 54,9 gam
mui. Giá trị ca V l
A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26: Este X c công thc phân t C
2
H
4
O
2
. Đun nng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đ đn
khi phản ng xảy ra hon ton thu được m gam mui. Giá trị ca m l
A. 8,2. B. 10,2 C. 12,3. D. 15,0
Câu 27: Este đơn chc X c tỉ khi hơi so vi CH
4
l 6,25. Cho 20 gam X tác dụng vi 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nng). Cô cạn dung dịch sau phản ng thu được 28 gam cht rắn khan. Công thc cu tạo
ca X l
A. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
2
- COO -CH
3
D. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
Câu 28: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO
3
)
2
v 0,1 mol NaHSO
4
. Khi lượng Fe tối đa phản ng được
vi dung dịch X l (bit NO l sản phẩm kh duy nht ca NO
3
-
)
A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam.
Câu 29: Hòa tan ht một lượng hỗn hợp gồm K v Na vo H
2
O dư, thu được dung dịch X v 0,672 lít khí
H
2
(đktc). Cho X vo dung dịch FeCl
3
dư, đn khi phản ng xảy ra hon ton, thu được m gam kt ta .
Giá trị ca m l:
A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07 D. 3,21.
Câu 30: Cho 13,8 gam cht hữu cơ X c công thc phân t C
7
H
8
tác dụng vi một lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu được 45,9 gam kt ta. X c bao nhiêu đồng phân cu tạo thỏa mãn tính cht trên?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 31: Hai cht hữu cơ X v Y,thnh phần nguyên t đều gồm C, H, O, c cùng s nguyên t cacbon
(M
X
< M
Y
). Khi đt cháy hon ton mỗi cht trong oxi dư đều thu được s mol H
2
O bằng s mol CO
2
.
Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X v Y phản ng hon ton vi lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu
được 28,08 gam Ag. Phần trăm khi lượng ca X trong hỗn hợp ban đầu l
A. 39,66%. B. 60,34%. C. 21,84%. D. 78,16%.
Câu 32: Hòa tan hon ton hỗn hợp Mg, Al, Fe v Cu trong dung dịch HNO
3
(loãng dư) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vo dung dịch X được kt ta Y. Nung kt ta Y đn khi phản ng nhiệt
phân kt thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 33: Thực hiện sơ đồ phản ng (đúng vi tỉ lệ mol các cht) sau:
Tơ lapsan
Nhn định no sau đây l sai?
A. X c công thc phân t l C
14
H
22
O
4
N
2
.
B. X
2
c tên thay th l hexan-1,6-điamin
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. X
3
v X
4
c cùng s nguyên t cacbon.
D. X
2
, X
4
v X
5
c mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 34: Điện phân dung dịch X gồm FeCl
2
v NaCl (tỉ lệ mol tương ng l 1 : 2) vi điện cực trơ mng
ngăn xp thu được dung dịch Y cha hai cht tan, bit khi lượng dung dịch X ln hơn khi lượng dịch Y
l 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan ti đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng vi lượng dư dung
dịch AgNO
3
thu được m gam kt ta. Giá trị m l
A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.
Câu 35: Hỗn hợp X cha các este đều mạch hở gồm hai este đơn chc v một este đa chc, không no
cha một liên kt đôi C=C. Đt cháy hon ton 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O
2
, thu được 0,93 mol CO
2
v 0,8 mol H
2
O. Nu thy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y cha 2 ancol c cùng s nguyên t
cacbon v hỗn hợp Z cha 2 mui. Phần trăm khi lượng ca este đơn chc c khi lượng phân t ln
trong X l
A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6%
Câu 36: Nung nng hỗn hợp cht rắn A gồm a mol Mg v 0,25 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian thu
được cht rắn X v 0,45 mol hỗn hợp khí NO
2
v O
2
. X tan hon ton trong dung dịch cha vừa đ 1,3
mol HCl, thu được dung dịch Y cha m gam hỗn hợp mui clorua, v thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N
2
v H
2
, tỉ khi ca Z so vi H
2
l 11,4. Giá trị m gần nht l
A. 82 B. 74 C. 72 D. 80
Câu 37: Hỗn hợp A gồm một peptit X v một peptit Y (mỗi cht được cu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng
s nhm –CO-NH- trong 2 loại phân t l 5) vi tỉ lệ s mol n
X
: n
Y
= 2 : 1. Khi thy phân hon ton m
gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin v 10,86 gam tyrosin. Gía trị ca m l:
A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam
Câu 38: Hòa tan hon ton 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al v Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản
ng kt thúc thu được dung dịch Y v 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp cht khí không mu) c khi
lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp mui. S mol HNO3 đã tham gia phản
ng gần nhất vi giá trị no sau đây?
A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol
Câu 39: Thy phân hon ton 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 cht hữu cơ X, Y mach hở (M
X
< M
Y
) bằng
dung dịch NaOH vừa đ, sau phản ng thu được 1 ancol duy nht v 7,7g hỗn hợp gồm 2 mui trong đ
c 1 mui ca axit cacboxylic v 1 mui ca glyxin. Mặt khác đt cháy hon ton lượng E trên cần 0,315
mol O
2
thu được 0,26 mol CO
2
. Bit 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng ti đa vi 1 mol KOH v các cht
trong E c s liên kt pi nhỏ hơn 3. Phần trăm khi lượng ca X trong E gần nht vi :
A. 30,5% B. 20,4% C. 24,4% D. 35,5%
Câu 40: Đt cháy hon ton 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kt tip nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đ
10,5 lít O
2
(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp sut). Hiđrat ha hon ton X trong điều
kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đ khi lượng ancol bc hai bằng 6/13 lần tổng khi
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
lượng các ancol bc một. Phần trăm khi lượng ca ancol bc một (c s nguyên t cacbon ln hơn)
trong Y l
A. 46,43%. B. 31,58%. C. 10,88%. D. 7,89%.
Đáp án
1-C 2-D 3-A 4-D 5-A 6-D 7-A 8-D 9-A 10-A
11-A 12-C 13-C 14-C 15-B 16-D 17-A 18-C 19-D 20-C
21-D 22-C 23-B 24-D 25-D 26-B 27-A 28-C 29-A 30-B
31-C 32-D 33-C 34-D 35-D 36-C 37-A 38-D 39-C 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án D
- Nhỏ vi giọt dung dịch HNO
3
đặc vo ng nghiệm cha anbumin thy c kt ta mu vng.
Câu 5: Đáp án A
A.
B. Fe + 2FeCl
3
3FeCl
2
C. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
D. Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án B
* Những cht tác dụng được vi HCl thường gặp trong ha hữu cơ:
- Mui ca phenol : C
6
H
5
ONa + HCl C
6
H
5
OH + NaCl
- Mui ca axit cacboxylic: RCOONa + HCl RCOOH + NaCl
- Amin, anilin: R-NH
2
+ HCl R-NH
3
Cl
- Aminoaxit: HOOC-R-NH
2
+ HCl HOOC-R-NH
3
Cl
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85