Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 12 ) - thầy Phạm Thanh Tùng

350 175 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(350 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 12
Môn thi: Hóa học
Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại:
A. Tính ánh kim. B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Tính dẻo.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
A. HCl. B. CH
3
COOH. C. Al(OH)
3
. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 3: Thành phần chính của đá vôi là:
A. BaCO
3
. B. CaCO
3
. C. MgCO
3
. D. FeCO
3
.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính:
A. Al. B. Al
2
O
3
. C. AlCl
3
. D. NaOH.
Câu 5: Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA. B. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA. D. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 6: Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ:
A. CH
4
. B. C
2
H
5
OH. C. KCN. D. CH
3
COOH.
Câu 7: Phenol không tác dụng được với:
A. Na. B. NaOH. C. Br
2
(dd). D. HCl.
Câu 8: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất dưới đây là:
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
CHO.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit:
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 10: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A. Anilin. B. Phenol. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 11: Etylaxetat có công thức hoá học là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
3
.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng hỗn hợp HCl H
2
SO
4
(dư), sau phản thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 13: Nhúng một thanh sắt vào V ml dung dịch CuSO
4
1M, sau khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng
thanh sắt tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của V là:
A. 100. B. 200. C. 300. D. 400.
Câu 14: Dung dịch X gồm: 0,2 mol K
+
; 0,15 mol Cu
2+
; 0,1 mol Cl
-
x mol SO
4
2-
. cạn dung dịch X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 40,15. B. 59,35. C. 49,75 gam. D. 30,55.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15: Hấp thụ 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu được khối
lượng kết tủa là:
A. 10 gam. B. 19,7 gam. C. 5 gam. D. 9,85 gam.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X, sau phản ứng thu được 3 lít CO
2
4 lít hơi nước (thể
tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
4
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
6
. D. C
4
H
8
.
Câu 17: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, sau phản ứng thu được
10,8 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9 gam. B. 18 gam. C. 27 gam. D. 36 gam.
Câu 18: Đun nóng m gam este X đơn chức với lượng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được (m +
0,8) gam muối natri axetat. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 19: Để trung hoà hoàn toàn 14,7 gam axit glutamic cần vừa đủ 200ml dung dịch KOH xM. Giá trị
của x là:
A. 1M. B. 2M. C. 3M. D. 4M.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm: MgO, Al
2
O
3
, CuO Fe
3
O
4
. Dẫn khí H
2
(nung nóng) qua hỗn hợp X, sau
phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Rắn Y gồm:
A. 1 kim loại. B. 2 kim loại. C. 3 kim loại. D. 4 kim loại.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)
A. SiO
2
+ 2NaOH Na
2
SiO
3
+H
2
O. B. SiO
2
+ 4HF SiF
4
+ 2H
2
O.
C. SiO
2
+ 2Mg Si + 2MgO. D. SiO
2
+ 4HCl SiCl
4
+ 2H
2
O.
Câu 22: Khi điện phân dung dịch CuSO
4
, ở catot thu được:
A. Cu. B. O
2
. C. H
2
SO
4
. D. Cu(OH)
2
.
Câu 23: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác:
A. NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O. B. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
N
2
+ Cr
2
O
3
+ 4H
2
O.
C. CaCO
3
CaO + CO
2
. D. NaHCO
3
NaOH + CO
2
.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ khối lượng là 7 : 3. Hoàn tan m gam X bằng dung dịch HNO
3
,
sau phản ứng thu được 0,35m gam rắn, dung dịch Y giải phóng khí NO (là sản phẩm khử duy nhất).
Dung Y gồm:
A. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
và HNO
3
.
Câu 25: Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, etilen, vinylaxetilen metan. Số chất làm mất màu
dung dịch Br
2
ở điều kiện thuường là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Cho các nhận định sau:
(1): Phản ứng xà phòng hoá luôn sinh ra xà phòng.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(2): Khi thuỷ phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(3): Este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(4): Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
Số nhận định không chính xác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Saccarozơ có phản ứng với:
A. H
2
O (H
+
, t
o
). B. AgNO
3
/NH
3
. C. Dd Br
2
. D. Cu(OH)
2
/OH
-
(t
o
).
Câu 28: Số nguyên tử hidro có trong một mắt xích của nilon-6,6 là:
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
Câu 29: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi
điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH nồng độ 24%. Nồng độ dung dịch NaOH trước khi điện
phân là:
A. 4,2%. B. 2,4%. C. 1,4%. D. 4,8%.
Câu 30: Cho 11,6 gam FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí (CO
2
, NO) dung
dịch X. Khi thêm dung dịch HCl vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết
có khí NO bay ra)
A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 19,52 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe
2
O
3
trong H
2
SO
4
loãng thu được 45,12
gam hỗn hợp muối. Khử hoàn toàn hỗn hợp ban đầu bằng H
2
dư thì khối lượng kim loại sinh ra là :
A. 13,2 gam B. 14,4 gam C. 16,8 gam D. 15,1 gam
Câu 32: Cho 0,1 mol AlCl
3
tác dụng với x mol KOH thì được 5,46 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, dung dịch
thu được làm quỳ tím chuyển đỏ. Cho 0,1 mol AlCl
3
tác dụng với 1,8x mol KOH thì được m gam kết tủa,
m bằng:
A. 3,432. B. 1,56. C. 2,34. D. 1,716.
Câu 33: Cho 1,82 gam hợp chất hữu đơn chức, mạch hở X công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CH
2
COONH
4
. B. CH
3
COONH
3
CH
3
. C. HCOONH
2
(CH
3
)
2
. D. HCOONH
3
CH
2
CH
3
.
Câu 34: Este X công thức phân tử C
7
H
10
O
4
mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200
gam dd NaOH 4% thì thu được một rượu Y 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của 2 muối
nào sau đây có thể thỏa mãn :
A. C
2
H
3
COONa và C
2
H
5
COONa B. OONa và C
2
H
3
COONa
C. CH
3
COONa và C
3
H
5
COONa D. HCOONa và C
2
H
3
COONa
Câu 35: Hỗn hợp gồm glucozơ tinh bột. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với AgNO
3
/NH
3
thu được
10,8 gam Ag. Nếu đun m gam hỗn hợp với axit vô cơloãng dư, sau phản ứng thêm NaOH vừa đủ để trung
hòa, tiếp tục cho sản phẩm tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư, sẽ được 30,24 gam Ag. Vậy m bằng:
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 23,58. B. 22,12. C. 21,96. D. 22,35.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z, T ta thu được hiện tượng được ghi
trong bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X hoặc Y Tác dụng với dung dịch HCl dư Đều có khí CO
2
Y hoặc Z Tác dụng với dung dịch NaOH dư Đều có chất kết tủa
X Tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng Có chất khí thoát ra
Z Tác dụng với dung dịch HCl dư Có kết tủa
Biết rằng: M
X
+ M
Z
= 249; M
X
+ M
Y
= 225; M
Z
+ M
Y
= 316. Nhận định sau đây chưa chính xác là:
A. Trong phân tử X có 5 nguyên tử hidro.
B. Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl
2
thu được một chất rắn duy nhất.
D. X và Y là hai chất lưỡng tính.
Câu 37: Chất hữu cơ T có công thức C
10
H
10
O
4
. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
T + 2NaOH → T
1
+ T
2
+ T
3
.
T
2
+ H
2
SO
4
→ T
4
+ Na
2
SO
4
.
nT
4
+ nT
5
→ PET (poli etilen terephtarat) + 2nH
2
O.
Nhận định không chính xác là:
A. Các chất T, T
1
, T
2
, T
4
, T
5
đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. T
4
có nhiệt độ sôi cao hơn so với T
1
.
C. Dung dịch T
5
có thể làm quỳ tím chuyển màu.
D. T
3
không phải hợp chất hữu cơ.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm: FeS
2
Cu
2
S. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO
3
loãng (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat trung hoà giải phóng khí
NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 36 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 20 gam. B. 28 gam. C. 40 gam. D. 56 gam.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm: Al, Fe
3
O
4
CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng. Cho 1,344 lít khí CO
(đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y hỗn hợp khí Z tỉ khối so
với H
2
bằng 18. Htan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m
gam muối 0,896 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây:
A. 9,5. B. 9,0. C. 7,5. D. 8,5.
Câu 40: Cho 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở T, U, N thuộc cùng dãy đồng đẳng (M
T
< M
U
< M
N
). G
este tạo bởi T, U, N với một ancol no, ba chức, mạch hở P. Hỗn hợp X gồm T, U, N, G. Chia 23,04
gam hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hết cần vừa đủ 7,392 lít O
2
(đktc), sau phản ứng thu được CO
2
và 5,04 gam H
2
O.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thì thu được 6,48 gam Ag.
- Phần 3: Cho tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. cạn
dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:
A. 9. B. 11. C. 13. D. 15.
Đáp án
1-B 2-A 3-B 4-B 5-C 6-C 7-D 8-B 9-D 10-D
11-A 12-C 13-B 14-A 15-B 16-B 17-A 18-C 19-A 20-B
21-D 22-A 23-D 24-C 25-B 26-D 27-A 28-C 29-B 30-D
31-B 32-D 33-B 34-B 35-A 36-C 37-C 38-A 39-A 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
n
Fe
= 8,4/56 = 0,15 mol => n
H2
= n
Fe
= 0,15 mol
V = 0,15.22,4 = 3,36 lít
Câu 13: Đáp án B
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu
PT 1mol 1mol 1mol m
thanh sắt tăng
= 64- 56 = 8 gam
ĐB 0,2 mol ← 1,6 gam
=> V = 0,2/1 = 0,2 lít = 200 ml
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án B
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 12 Môn thi: Hóa học Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại: A. Tính ánh kim. B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Tính dẻo.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh: A. HCl. B. CH3COOH. C. Al(OH)3. D. C6H12O6.
Câu 3: Thành phần chính của đá vôi là: A. BaCO3. B. CaCO3. C. MgCO3. D. FeCO3.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính: A. Al. B. Al2O3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 5: Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.
B. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
D. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 6: Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ: A. CH4. B. C2H5OH. C. KCN. D. CH3COOH.
Câu 7: Phenol không tác dụng được với: A. Na. B. NaOH. C. Br2 (dd). D. HCl.
Câu 8: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất dưới đây là: A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit: A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 10: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh: A. Anilin. B. Phenol. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 11: Etylaxetat có công thức hoá học là: A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng hỗn hợp HCl và H2SO4 (dư), sau phản thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 13: Nhúng một thanh sắt vào V ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng
thanh sắt tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của V là: A. 100. B. 200. C. 300. D. 400.
Câu 14: Dung dịch X gồm: 0,2 mol K+; 0,15 mol Cu2+; 0,1 mol Cl- và x mol SO 2- 4 . Cô cạn dung dịch X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 40,15. B. 59,35. C. 49,75 gam. D. 30,55. Trang 1


Câu 15: Hấp thụ 2,24 lít CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là: A. 10 gam. B. 19,7 gam. C. 5 gam. D. 9,85 gam.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước (thể
tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là: A. C3H4. B. C3H8. C. C4H6. D. C4H8.
Câu 17: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu được
10,8 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9 gam. B. 18 gam. C. 27 gam. D. 36 gam.
Câu 18: Đun nóng m gam este X đơn chức với lượng dư dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được (m +
0,8) gam muối natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 19: Để trung hoà hoàn toàn 14,7 gam axit glutamic cần vừa đủ 200ml dung dịch KOH xM. Giá trị của x là: A. 1M. B. 2M. C. 3M. D. 4M.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm: MgO, Al2O3, CuO và Fe3O4. Dẫn khí H2 dư (nung nóng) qua hỗn hợp X, sau
phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Rắn Y gồm: A. 1 kim loại. B. 2 kim loại. C. 3 kim loại. D. 4 kim loại.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)
A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O.
B. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO.
D. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.
Câu 22: Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được: A. Cu. B. O2. C. H2SO4. D. Cu(OH)2.
Câu 23: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác:
A. NH4NO3 N2O + 2H2O. B. (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O. C. CaCO3 CaO + CO2. D. NaHCO3 NaOH + CO2.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ khối lượng là 7 : 3. Hoàn tan m gam X bằng dung dịch HNO3,
sau phản ứng thu được 0,35m gam rắn, dung dịch Y và giải phóng khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Dung Y gồm: A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và HNO3.
Câu 25: Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, etilen, vinylaxetilen và metan. Số chất làm mất màu
dung dịch Br2 ở điều kiện thuường là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Cho các nhận định sau:
(1): Phản ứng xà phòng hoá luôn sinh ra xà phòng. Trang 2


(2): Khi thuỷ phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(3): Este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(4): Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
Số nhận định không chính xác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Saccarozơ có phản ứng với: A. H2O (H+, to). B. AgNO3/NH3. C. Dd Br2. D. Cu(OH)2/OH- (to).
Câu 28: Số nguyên tử hidro có trong một mắt xích của nilon-6,6 là: A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
Câu 29: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi
điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ dung dịch NaOH trước khi điện phân là: A. 4,2%. B. 2,4%. C. 1,4%. D. 4,8%.
Câu 30: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung
dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 19,52 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3 trong H2SO4 loãng dư thu được 45,12
gam hỗn hợp muối. Khử hoàn toàn hỗn hợp ban đầu bằng H2 dư thì khối lượng kim loại sinh ra là : A. 13,2 gam B. 14,4 gam C. 16,8 gam D. 15,1 gam
Câu 32: Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với x mol KOH thì được 5,46 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, dung dịch
thu được làm quỳ tím chuyển đỏ. Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với 1,8x mol KOH thì được m gam kết tủa, m bằng: A. 3,432. B. 1,56. C. 2,34. D. 1,716.
Câu 33: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3.
Câu 34: Este X có công thức phân tử C7H10O4 mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200
gam dd NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của 2 muối
nào sau đây có thể thỏa mãn :
A. C2H3COONa và C2H5COONa B. OONa và C2H3COONa
C. CH3COONa và C3H5COONa D. HCOONa và C2H3COONa
Câu 35: Hỗn hợp gồm glucozơ và tinh bột. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được
10,8 gam Ag. Nếu đun m gam hỗn hợp với axit vô cơloãng dư, sau phản ứng thêm NaOH vừa đủ để trung
hòa, tiếp tục cho sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 dư, sẽ được 30,24 gam Ag. Vậy m bằng: Trang 3

A. 23,58. B. 22,12. C. 21,96. D. 22,35.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z, T ta thu được hiện tượng được ghi trong bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X hoặc Y
Tác dụng với dung dịch HCl dư Đều có khí CO2 Y hoặc Z
Tác dụng với dung dịch NaOH dư Đều có chất kết tủa X
Tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng Có chất khí thoát ra Z
Tác dụng với dung dịch HCl dư Có kết tủa
Biết rằng: MX + MZ = 249; MX + MY = 225; MZ + MY = 316. Nhận định sau đây chưa chính xác là:
A. Trong phân tử X có 5 nguyên tử hidro.
B. Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được một chất rắn duy nhất.
D. X và Y là hai chất lưỡng tính.
Câu 37: Chất hữu cơ T có công thức C10H10O4. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: T + 2NaOH → T1 + T2 + T3. T2 + H2SO4 → T4 + Na2SO4.
nT4 + nT5→ PET (poli etilen terephtarat) + 2nH2O.
Nhận định không chính xác là:
A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1.
C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu.
D. T3 không phải hợp chất hữu cơ.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm: FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3
loãng (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat trung hoà và giải phóng khí
NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 36 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 20 gam. B. 28 gam. C. 40 gam. D. 56 gam.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm: Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng. Cho 1,344 lít khí CO
(đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so
với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m
gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 9,5. B. 9,0. C. 7,5. D. 8,5.
Câu 40: Cho 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở T, U, N thuộc cùng dãy đồng đẳng (MT < MU < MN). G
là este tạo bởi T, U, N với một ancol no, ba chức, mạch hở P. Hỗn hợp X gồm T, U, N, G. Chia 23,04
gam hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hết cần vừa đủ 7,392 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được CO2 và 5,04 gam H2O. Trang 4


- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được 6,48 gam Ag.
- Phần 3: Cho tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với: A. 9. B. 11. C. 13. D. 15. Đáp án 1-B 2-A 3-B 4-B 5-C 6-C 7-D 8-B 9-D 10-D 11-A 12-C 13-B 14-A 15-B 16-B 17-A 18-C 19-A 20-B 21-D 22-A 23-D 24-C 25-B 26-D 27-A 28-C 29-B 30-D 31-B 32-D 33-B 34-B 35-A 36-C 37-C 38-A 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
nFe = 8,4/56 = 0,15 mol => nH2 = nFe = 0,15 mol V = 0,15.22,4 = 3,36 lít
Câu 13: Đáp án B Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu PT 1mol 1mol 1mol
mthanh sắt tăng = 64- 56 = 8 gam ĐB 0,2 mol ← 1,6 gam
=> V = 0,2/1 = 0,2 lít = 200 ml
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án B Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo