Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 13 ) - thầy Phạm Thanh Tùng

225 113 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(225 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 13
Môn thi: Hóa học
Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:
A. NO. B. N
2
O. C. HNO
3
. D. NH
4
Cl.
Câu 2: Khí nào sau đây là khí độc:
A. CO
2
. B. CO. C. N
2
. D. O
2
.
Câu 3: Kim loại cứng nhất là:
A. Al. B. Ba. C. Cr. D. Pb.
Câu 4: Cho Fe tác dụng với chất X thu được hợp chất Fe
3+
sau phản ứng. Vậy X có thể là:
A. HCl. B. S. C. Cl
2
. D. H
2
SO
4
(loãng).
Câu 5: Kim loại có thể tan trong dung dịch HNO
3
đặc nguội là:
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Cr.
Câu 6: Dung dịch X chứa HCl với nồng độ mol là 0,01M. pH của dung dịch là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Công thức hoá học của axetilen là:
A. CH
4
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
6
.
Câu 8: Phenol không tác dụng với dung dịch:
A. Na. B. KOH. C. HCl. D. Br
2
.
Câu 9: Phân tử khối của anilin là:
A. 75. B. 89. C. 93. D. 147.
Câu 10: Sản phẩm khi thuỷ phân etyl axetat trong môi trường NaOH là:
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
OH.
C. C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit:
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X gồm: Fe, Al và Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản
ứng thu được 39,65 gam hỗn hợp muối và V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. 8,96 lít. D. 10,08 lít.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm: N
2
H
2
với tỉ lệ mol 1 : 4. Nung hỗn hợp X điều kiện thích hợp để phản
ứng xảy ra. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Phần trăm theo thể tích của amoniac (NH
3
) trong hỗn hợp thu
được sau phản ứng là:
A. 16,04%. B. 17,04%. C. 18,04%. D. 19,04%.
Câu 14: Nhúng một thanh sắt nặng m gam vào dung dịch CuSO
4
0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng thanh sắt nặng thêm 1,6 gam. Thể tích dung dịch CuSO
4
đã dùng là:
A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15: Hoà tan 2,3 gam kim loại R vào nước, sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Kim loại R là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Ba.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 8,1 gam
nước. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
5
N. B. C
3
H
5
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 17: Từ 180 kg glucozơ, thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch ancol etylic 20
o
(d = 0,8 g/ml).
Biết rằng trong quá trình điều chế, lượng rượu bị hao hụt 25%:
A. 115,00 lít. B. 575,00 lít. C. 431,25 lít. D. 766,67 lít.
Câu 18: Thuỷ phân 8,8 gam etylaxetat trong 250ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam rắn khan:
A. 8,2 gam. B. 9.8 gam. C. 14,2 gam. D. 12,6 gam.
Câu 19: Oxi hoá 3,2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được sản phẩm khử duy
nhất andehit X. Dẫn X vào lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
(t
o
), sau phản ứng thu được m gam Ag.
Giá trị của m là:
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam.
Câu 20: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng một thanh CuO (t
o
) nung nóng vào dung dịch C
2
H
5
OH.
(2) Dẫn C
2
H
2
qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
(3) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(t
o
).
(4) Nhiệt phân muối CaCO
3
.
(5) Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
(dư).
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho các cặp chất sau: Fe Zn; Fe Cu; Fe Sn; Fe Ni. Số cặp chất khi ăn mòn điện hoá xảy
ra mà Fe bị ăn mòn trước là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:
A. Na
2
CO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. Na
3
PO
4
.
Câu 23: Quặng chứa hàm lượng sắt cao nhất là:
A. Hematit. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm: Fe, Ag, Cu Mg. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp không làm thay đổi khối
lượng thì ta có thể cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch:
A. AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 25: Cho các chất sau: etilen, axetilen, vinyl axetitlen, benzen, stiren, axit axetic, axit fomic. Số chất
có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
là:
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
(3) Fructozơ cũng như glucozơ đều làm mất màu dung dịch Br
2
ở điều kiện thường.
(4) Sacarozơ thuỷ phân trong môi trường axit cho sản phẩm là hai phân tử glucozơ.
Số nhận định không chính xác là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quì tím Quì tím không chuyển màu
X, Z Dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br
2
Tạo kết tủa trắng
Z Cu(OH)
2
Tạo dung dịch xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol. B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin.
C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin. D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic.
Câu 28: Cho các phát biểu sau :
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
Số phát biểu đúng là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 29: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H
2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba dung dịch A là:
A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 600ml.
Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợpgoồm a mol NaOH và b mol KHCO
3
kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 2:1. B. 2:5. C. 1:3. D. 3:1.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng . Sau phản ứng thu được V lít khí H
2
(đktc) dung dịch X. cạn dung dịch X thu được 32,975
gam muối khan. Vậy giá trị của V là
A. 6,72 . B. 5,6. C. 11,2. D. 4,48.
Câu 32: Đốt cháy m gam Fe trong bình đựng khí Cl
2
, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X
vào H
2
O lắc đều. Thêm tiếp dung dịch NaOH tới dư, thấy số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,3 mol.
Thể tích khí Cl
2
đã tham gia phản ứng là: (Biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí).
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Câu 33: Chất hữu X công thức phân tử C
6
H
10
O
4
không chứa vòng thơm, không tác dụng được với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được một ancol Y
m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO
2
0,3 mol H
2
O. Số công thức cấu
tạo có thể của X là: (X không làm đổi màu quỳ tím).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH
8
N
2
O
3
C
3
H
10
N
2
O
4
đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Yvà 1,232 lít khí X duy nhất đktc, làm xanh quỳ ẩm. cạn Y thu
được chất rắn chỉ chứa muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là
A. 31,15%. B. 22,20%. C. 19,43%. D. 24,63%.
Câu 35: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,120
mol) một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y tỉ khối hơi so với hidro
bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO
3
trong NH
3
thu được m gam kết
tủa 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị
của m là:
A. 55,2. B. 52,5. C. 27,6. D. 82,8.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
(3) Cho Ba vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
(4) Cho H
2
S vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
(5) Cho SO
2
dư vào dung dịch H
2
S
(6) Cho NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
(7) Cho dung dịch NaAlO
2
dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 37: Este hai chức, mạch hở X công thức phân tử C
6
H
8
O
4
không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y axitcacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)
2
điều kiện thường.
Khi đun Y với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Trong X có ba nhóm –CH
3
.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 38: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch
HNO
3
. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X 5,6 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO NO
2
(không sản phẩm khử nào khác). Biết lượng HNO
3
đã phản ứng 44,1 gam.
Giá trị của m là:
A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.
Câu 39: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y este Z tạo bởi X Y. Cho
9,3 gam M tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,06 mol Y. Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn lượng M trên sinh ra 20,46 gam CO
2
và 7,56 gam H
2
O. Phần trăm số mol X trong M gần nhất với:
A. 57%. B. 37%. C. 43%. D. 32%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm: FeS, FeS
2
, Fe
x
O
y
, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol
HNO
3
, sau phản ứng thu được dung dịch Y 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO NO
2
(không sản
phẩm khử nào khác của N
+5
). cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác khi
cho Ba(OH)
2
vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khi khối lượng
không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y thể hoà tan hết m gam Cu tạo khí NO
duy nhất. Giá trị của m gần nhất với:
A. 11,20. B. 23,12. C. 11,92. D. 0,72.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 13 Môn thi: Hóa học Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3: A. NO. B. N2O. C. HNO3. D. NH4Cl.
Câu 2: Khí nào sau đây là khí độc: A. CO2. B. CO. C. N2. D. O2.
Câu 3: Kim loại cứng nhất là: A. Al. B. Ba. C. Cr. D. Pb.
Câu 4: Cho Fe tác dụng với chất X thu được hợp chất Fe3+ sau phản ứng. Vậy X có thể là: A. HCl. B. S. C. Cl2. D. H2SO4 (loãng).
Câu 5: Kim loại có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là: A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Cr.
Câu 6: Dung dịch X chứa HCl với nồng độ mol là 0,01M. pH của dung dịch là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Công thức hoá học của axetilen là: A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 8: Phenol không tác dụng với dung dịch: A. Na. B. KOH. C. HCl. D. Br2.
Câu 9: Phân tử khối của anilin là: A. 75. B. 89. C. 93. D. 147.
Câu 10: Sản phẩm khi thuỷ phân etyl axetat trong môi trường NaOH là:
A. CH3COONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit: A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X gồm: Fe, Al và Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản
ứng thu được 39,65 gam hỗn hợp muối và V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. 8,96 lít. D. 10,08 lít.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm: N2 và H2 với tỉ lệ mol là 1 : 4. Nung hỗn hợp X ở điều kiện thích hợp để phản
ứng xảy ra. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Phần trăm theo thể tích của amoniac (NH3) trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là: A. 16,04%. B. 17,04%. C. 18,04%. D. 19,04%.
Câu 14: Nhúng một thanh sắt nặng m gam vào dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng thanh sắt nặng thêm 1,6 gam. Thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml. Trang 1


Câu 15: Hoà tan 2,3 gam kim loại R vào nước, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là: A. Li. B. Na. C. K. D. Ba.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam
nước. Công thức phân tử của X là: A. C2H5N. B. C3H5N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 17: Từ 180 kg glucozơ, có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch ancol etylic 20o (d = 0,8 g/ml).
Biết rằng trong quá trình điều chế, lượng rượu bị hao hụt 25%: A. 115,00 lít. B. 575,00 lít. C. 431,25 lít. D. 766,67 lít.
Câu 18: Thuỷ phân 8,8 gam etylaxetat trong 250ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam rắn khan: A. 8,2 gam. B. 9.8 gam. C. 14,2 gam. D. 12,6 gam.
Câu 19: Oxi hoá 3,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được sản phẩm khử duy
nhất là andehit X. Dẫn X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (to), sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam.
Câu 20: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng một thanh CuO (to) nung nóng vào dung dịch C2H5OH.
(2) Dẫn C2H2 qua dung dịch AgNO3/NH3.
(3) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
(4) Nhiệt phân muối CaCO3.
(5) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 (dư).
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho các cặp chất sau: Fe – Zn; Fe – Cu; Fe – Sn; Fe – Ni. Số cặp chất khi ăn mòn điện hoá xảy
ra mà Fe bị ăn mòn trước là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời: A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na3PO4.
Câu 23: Quặng chứa hàm lượng sắt cao nhất là: A. Hematit. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm: Fe, Ag, Cu và Mg. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối
lượng thì ta có thể cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch: A. AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 25: Cho các chất sau: etilen, axetilen, vinyl axetitlen, benzen, stiren, axit axetic, axit fomic. Số chất
có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. Trang 2


Câu 26: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(3) Fructozơ cũng như glucozơ đều làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
(4) Sacarozơ thuỷ phân trong môi trường axit cho sản phẩm là hai phân tử glucozơ.
Số nhận định không chính xác là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quì tím Quì tím không chuyển màu X, Z
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol.
B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin.
C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin.
D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic.
Câu 28: Cho các phát biểu sau :
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 29: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba dung dịch A là: A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 600ml.
Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợpgoồm a mol NaOH và b mol KHCO3
kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là Trang 3

A. 2:1. B. 2:5. C. 1:3. D. 3:1.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng . Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975
gam muối khan. Vậy giá trị của V là A. 6,72 . B. 5,6. C. 11,2. D. 4,48.
Câu 32: Đốt cháy m gam Fe trong bình đựng khí Cl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X
vào H2O lắc đều. Thêm tiếp dung dịch NaOH tới dư, thấy số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,3 mol.
Thể tích khí Cl2 đã tham gia phản ứng là: (Biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Câu 33: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 không chứa vòng thơm, không tác dụng được với
dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được một ancol Y
và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu
tạo có thể của X là: (X không làm đổi màu quỳ tím). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4 đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Yvà 1,232 lít khí X duy nhất ở đktc, làm xanh quỳ ẩm. Cô cạn Y thu
được chất rắn chỉ chứa muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là A. 31,15%. B. 22,20%. C. 19,43%. D. 24,63%.
Câu 35: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,120
mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro
bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết
tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là: A. 55,2. B. 52,5. C. 27,6. D. 82,8.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2
(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng
(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3
(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2
(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là A. 5. B. 4. C. 6. D. 8. Trang 4


Câu 37: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axitcacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 38: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch
HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là: A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.
Câu 39: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z tạo bởi X và Y. Cho
9,3 gam M tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,06 mol Y. Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn lượng M trên sinh ra 20,46 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Phần trăm số mol X trong M gần nhất với: A. 57%. B. 37%. C. 43%. D. 32%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm: FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol
HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản
phẩm khử nào khác của N+5). Cô cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác khi
cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khi khối lượng
không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y có thể hoà tan hết m gam Cu tạo khí NO
duy nhất. Giá trị của m gần nhất với: A. 11,20. B. 23,12. C. 11,92. D. 0,72. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo