Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 6 ) - thầy Phạm Thanh Tùng

335 168 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(335 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 6
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO
3
?
A. CaCl
2
. B. NaOH. C. Na
2
S. D. BaSO
4
.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu:
A. Glyxin B. metyl amin C. alanin D. axit axetic
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là:
A. C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)
3
B. C
3
H
5
(OCOC
17
H
35
)
3
C. (C
17
H
35
COO)
2
C
2
H
4
D. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
Câu 6: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
Câu 7: Dung dịch không có phản ứng màu biure là
A. Gly-Ala-Val. B. anbumin (lòng trắng trứng).
C. Gly-Ala-Val-Gly. D. Gly-Val.
Câu 8: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn NaNO
3
thì chất rắn thu được là
A. NaNO
2
. B. NaOH. C. Na
2
O. D. Na.
Câu 10: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C
4
H
10
, C
6
H
6
. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO. D. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
.
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl
3
?
A. Cu B. Ni C. Ag D. Fe
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng phân hủy.
THÔNG HIỂU (11 CÂU)
Câu 13: Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong dung dịch NaOH là:
A. CH
2
=CHCOONa và C
2
H
5
OH. B. CH
2
=CHCOONa và CH
3
CHO.
C. C
2
H
5
COONa và CH
3
CHO. D. C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
OH.
Câu 15: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl loãng, Cu(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
(đặc, nguội). Kim
loại M là
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Zn.
Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?
A. HCOOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 17: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo
nên màng tế bào thực vật.. Chất X là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 18: Chất nào dưới đây có pH < 7?
A. KNO
3
B. NH
4
Cl. C. KCl. D. K
2
CO
3
.
Câu 19: C
4
H
9
OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20: Sục khí NH
3
đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?
A. CuCl
2
. B. KNO
3
. C. NaCl. D. AlCl
3
.
Câu 21: Một axit no A có CTĐGN là C
2
H
3
O
2
. CTPT của axit A là
A. C
8
H
12
O
8
B. C
4
H
6
O
4
. C. C
6
H
9
O
6
. D. C
2
H
3
O
2
Câu 22: Cho các chất sau: Al ; Na
2
CO
3
; Al(OH)
3
; (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được
với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 2 C. 4 D.1
Câu 23: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl
2
tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim
loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
VẬN DỤNG (10 CÂU)
Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm etan, propilen và butađien. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 24. Đốt cháy hoàn
toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,05M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85. B. 5,91 C. 13,79. D. 7,88.
Câu 25: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian thu được dung dịch X và
khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối
lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Tính a?
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 26: Khi cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 7,4 gam axit
tương ứng. Hiệu suất phản ứng bằng 100%. Công thức phân tử của anđehit là?
A. C
4
H
8
O. B. C
3
H
6
O. C. CH
2
O. D. C
2
H
4
O.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy thu được dẫn
qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 20,0 gam B. 10,0 gam C. 28,18 gam D. 12,40 gam
Câu 28: X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 aminoaxit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam
alanin. Giá trị của m là:
A. 77,60 gam B. 83,20 gam C. 87,40 gam D. 73,40 gam
Câu 29: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46
o
cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
A. 6,912. B. 8,100. C. 3,600. D. 10,800.
Câu 30: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO
4
và 0,2 mol HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 11,2. C. 16,8. D. 18,0.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO
3
đã
phản ứng, đồng thời có V lít khí N
2
thoát ra (đktc). Giá trị của V
A. 1,12. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,68.
Câu 32: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít CO
2
(đktc) thoát ra.
Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
Câu 33: Khi sục từ từ đến dư CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)
2
, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 5. B. 5 : 4.
C. 2 : 3. D. 4 : 3.
VẬN DỤNG CAO (7 CÂU)
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C
7
H
10
O
4
. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ ZT (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa
Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Z T là các ancol no, đơn chức.
B. X có hai đồng phân cấu tạo.
C.
E tác dụng với Br
2
trong CCl
4
theo tỉ lệ mol 1 : 2.
D.
Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 35: Hỗn hợp E gồm chất X (C
3
H
10
N
2
O
4
) và chất Y (C
3
H
12
N
2
O
3
). Chất X là muối của axit hữu cơ đa
chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của
m là
A. 2,40. B. 2,54. C. 3,46. D. 2,26.
Câu 36: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl
2
; Cu và Fe(NO
3
)
2
vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO
3
1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng
580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N
+5
trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với
A. 82. B. 80. C. 84. D. 86.
Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y
Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O
2
vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 87,83%. B. 76,42%. C. 61,11%. D. 73,33%.
Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al
2
O
3
và Al vào 56,5 gam dung dịch H
2
SO
4
98%, thu được
0,336 lít khí SO
2
thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần
bằng nhau:
+ Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối
sunfat cùng 1,4 lít hỗn hợp khí không màu có khối lượng là 2,05 gam, có khí hóa nâu trong không khí.
Dẫn từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa là 130 ml.
+ Phần 2: Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam
so với lượng rắn đem đốt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl
3
(c) Sục khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO
4
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO
3
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 40: Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ
lệmol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O
2
(đktc). Mặt khác đun
nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn
giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là
A. C
5
H
11
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN
1
B 11 C 21 B 31 A
2
B 12 B 22 A 32 A
3
C 13 D 23 D 33 A
4
B 14 C 24 B 34 C
5
B 15 D 25 C 35 B
6
B 16 C 26 B 36 A
7
D 17 D 27 A 37 C
8
B 18 B 28 B 38 D
9
A 19 B 29 D 39 C
10
D 20 D 30 A 40 D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án B
Câu 3:
Các kim loại Na, K, Ca
Đáp án C
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án B
Câu 9:
NaNO
3
→ NaNO
2
+ ½ O
2
Đáp án A
Câu 10:
Đồng phân là các chất có cùng công thức phân tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau
Đáp án D
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án B
Câu 19:
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 6
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1:
Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3? A. CaCl2. B. NaOH. C. Na2S. D. BaSO4.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu: A. Glyxin B. metyl amin C. alanin D. axit axetic
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là: A. C3H5(OCOC17H33)3 B. C3H5(OCOC17H35)3 C. (C17H35COO)2C2H4 D. (C15H31COO)3C3H5
Câu 6: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
Câu 7: Dung dịch không có phản ứng màu biure là A. Gly-Ala-Val.
B. anbumin (lòng trắng trứng). C. Gly-Ala-Val-Gly. D. Gly-Val.
Câu 8: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là A. NaNO2. B. NaOH. C. Na2O. D. Na.
Câu 10: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C4H10, C6H6. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3? A. Cu B. Ni C. Ag D. Fe 1


Câu 12: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng phân hủy. THÔNG HIỂU (11 CÂU)
Câu 13:
Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là:
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH.
B. CH2=CHCOONa và CH3CHO.
C. C2H5COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và C2H5OH.
Câu 15: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl loãng, Cu(NO3)2, H2SO4 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Zn.
Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri? A. HCOOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 17: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo
nên màng tế bào thực vật.. Chất X là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 18: Chất nào dưới đây có pH < 7? A. KNO3 B. NH4Cl. C. KCl. D. K2CO3.
Câu 19: C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20: Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa? A. CuCl2. B. KNO3. C. NaCl. D. AlCl3.
Câu 21: Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là A. C8H12O8 B. C4H6O4. C. C6H9O6. D. C2H3O2
Câu 22: Cho các chất sau: Al ; Na2CO3 ; Al(OH)3 ; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được
với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 2 C. 4 D.1
Câu 23: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe VẬN DỤNG (10 CÂU)
Câu 24:
Hỗn hợp khí X gồm etan, propilen và butađien. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn
toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 5,91 C. 13,79. D. 7,88.
Câu 25: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X và
khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối
lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Tính a? A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 26: Khi cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 7,4 gam axit
tương ứng. Hiệu suất phản ứng bằng 100%. Công thức phân tử của anđehit là? A. C4H8O. B. C3H6O. C. CH2O. D. C2H4O. 2


Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy thu được dẫn
qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 20,0 gam B. 10,0 gam C. 28,18 gam D. 12,40 gam
Câu 28: X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 aminoaxit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam
alanin. Giá trị của m là: A. 77,60 gam B. 83,20 gam C. 87,40 gam D. 73,40 gam
Câu 29: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là A. 6,912. B. 8,100. C. 3,600. D. 10,800.
Câu 30: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 16,0. B. 11,2. C. 16,8. D. 18,0.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã
phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của VA. 1,12. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,68.
Câu 32: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra.
Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
Câu 33: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là: A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 2 : 3. D. 4 : 3. VẬN DỤNG CAO (7 CÂU)
Câu 34:
Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ ZT (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa
Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Z T là các ancol no, đơn chức.
B. X có hai đồng phân cấu tạo.
C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. 3


Câu 35: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa
chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là A. 2,40. B. 2,54. C. 3,46. D. 2,26.
Câu 36: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng
580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với A. 82. B. 80. C. 84. D. 86.
Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y
Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là A. 87,83%. B. 76,42%. C. 61,11%. D. 73,33%.
Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được
0,336 lít khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1:
Cho tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối
sunfat cùng 1,4 lít hỗn hợp khí không màu có khối lượng là 2,05 gam, có khí hóa nâu trong không khí.
Dẫn từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa là 130 ml.
+ Phần 2: Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam
so với lượng rắn đem đốt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với: A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 40: Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ
lệmol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun
nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn
giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là A. C5H11OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C2H5OH 4

ĐÁP ÁN 1 B 11 C 21 B 31 A 2 B 12 B 22 A 32 A 3 C 13 D 23 D 33 A 4 B 14 C 24 B 34 C 5 B 15 D 25 C 35 B 6 B 16 C 26 B 36 A 7 D 17 D 27 A 37 C 8 B 18 B 28 B 38 D 9 A 19 B 29 D 39 C 10 D 20 D 30 A 40 D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Câu 2: Đáp án B Câu 3: Các kim loại Na, K, Ca Đáp án C Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án B Câu 9: NaNO3 → NaNO2 + ½ O2 Đáp án A Câu 10:
Đồng phân là các chất có cùng công thức phân tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau Đáp án D Câu 11: Đáp án C Câu 12: Đáp án B Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án D Câu 18: Đáp án B Câu 19: 5


zalo Nhắn tin Zalo