ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 8
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO2 . B. CnH2n-2O2 . C. CnH2n+2O . D. CnH2nO .
Câu 2: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) A. S B. Dung dịch HNO3 C. O2 D. Cl2
Câu 3: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 4: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. tính khử
B. tính dễ nhận electron
C. tính dễ bị khử
D. tính dễ tạo liên kết kim loại
Câu 5: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu vàng. B. màu tím. C. màu xanh lam. D. màu đỏ máu.
Câu 6: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. K. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 7: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch KOH (đun nóng).
C. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng). D. Kim loại Na.
Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 9: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng màu của protein.
Câu 10: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 11: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. metan B. etan C. propan D. n-butan
Câu 12: Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?
A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt
D. Có tính nhiễm từ THÔNG HIỂU (10 CÂU) 1
Câu 13: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 14: Trong các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat).
(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu sai là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học? A. Cu-Fe. B. Ni-Fe. C. Fe-C. D. Zn-Fe.
Câu 16: Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất? A. Đimetylamin. B. Amoniac. C. Anilin. D. Etylamin.
Câu 17: Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây có thể hòa tan bột đồng ? A. NaCl + HCl. B. HCl + FeCl2.
C. Fe(NO3)2 + KNO3. D. HCl + KNO3.
Câu 18: Este nào sau đây khi đun với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều
không làm mất màu nước brom? A. CH2=CHCOOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 19: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
Câu 20: Cho anđehit no, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối liên hệ giữa m và n là: A. m = 2n B. m = 2 n + l C. m = 2 n + 2 D. m = 2n - 2
Câu 21: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dd Na3PO4 A. CaCl2 B. Mg(HCO3)2 C. AgNO3 D. HCl
Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân ancol có CTPT là C3H8O bị oxi hóa thành anđehit? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 VẬN DỤNG (10 CÂU)
Câu 23: Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344
lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 24: Crackinh 40 lít n-butan, thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một
phần n-butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản
ứng tạo ra hỗn hợp A là : A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 60%.
Câu 25: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,9. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 26: Để xà phòng hóa hoàn toàn 8,76 gam một este X cần dùng vừa đủ 120 ml dung dịch NaOH 1M,
sau phản ứng thu được 5,52 gam một ancol. Vậy X là 2
A. etylenglicol propionat. B. đietyl malonat. C. đietyl oxalat.
D. etylenglicol điaxetat.
Câu 27: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A
(điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng dung dịch giảm m gam so với trước khi điện phân (giả sử lượng nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là A. 7,04. B. 11,3. C. 6,4. D. 10,66.
Câu 28: Điện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH=2. Coi thể
tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng Ag bám ở catot là A. 2,16g B. 0,108g C. 1,08g D. 0,54g
Câu 29: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung
dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là: A. 1,3. B. 1,5. C. 0,9. D. 0,5.
Câu 30: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các p.ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đ phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
Câu 31:Dung dịch HCl có pH = 5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH = 9 (V2).Tính V1/V2 để dung dịch mới pH=8 A. 0,1 B. 10 C. 2/9 D. 9/11
Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Nung nóng X một thời gian trong bình
kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có t khối đối với H2 là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 36%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. VẬN DỤNG CAO (8 CÂU)
Câu 33: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch Không có kết tủa Không có kết tủa AgNO3/NH3, to Cu(OH)2, lắc Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh Cu(OH) nhẹ 2 không tan lam lam lam Mất màu; xuất hiện Nước brom Mất màu Không mất màu Không mất màu kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol
KNO3 và 0,16 mol H2SO4 lo ng thì thu được dung dịch ch chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có t khối so với H2 là x. Giá trị của x là 3
A. 20,1. B. 18,2. C. 19,5. D. 19,6.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm glucozo, lysine và hexametylendiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng
1,46 mol 02, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc (dùng dư) khí thoát
ra khòi bình có thể tích là 28,672 lit (đktc). Mặt khác cho 24,06 gam X trên vào dd HCl lo ng dư, thu
được dd Y có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là? A. 10,05 gam B. 28,44 gam C. 12,24gam D. 16,32 gam
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a
mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84
lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 37: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay
hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,34. B. 4,56. C. 5,64. D. 3,48.
Câu 38: Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3. Thêm tiếp vào đó
13,68g Al2(SO4)3 thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận nào sau đây sai?
A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4 B. m = 1,56g
C. CM (Na[Al(OH)4 và Na2SO4
D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
Câu 39: X, Y là hai amin no, hở; trong đó X đơn chức; Y hai chức; Z, T là hai ankan. Đốt cháy hoàn toàn
21,5g hỗn hợp H gồm X, T, Z, T (MZ < MX < MT < MY ; Z chiếm 36% về số mol hỗn hợp) trong oxi dư,
thì thu được 31,86g H2O. Lấy cùng lượng H trên thì thấy tác dụng vừa đủ với 170 ml dung dịch HCl 2M.
Biết X và T có số mol bằng nhau ; Y và Z có số nguyên tử cacbon bằng nhau. T lệ khối lượng của T so với Y có giá trị là A. 1,051 B. 0,806 C. 0,595 D. 0,967
Câu 40: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hổn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối
lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có t khối so với H2 là 8. Thể tích O2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là: A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít. 4
ĐÁP ÁN 1 A 11 A 21 D 31 D 2 A 12 A 22 A 32 B 3 A 13 D 23 D 33 A 4 A 14 C 24 A 34 D 5 B 15 D 25 C 35 B 6 A 16 A 26 C 36 B 7 D 17 D 27 B 37 B 8 C 18 C 28 C 38 B 9 B 19 B 29 A 39 B 10 A 20 D 30 B 40 D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án C Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án A Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án D Câu 14: Hướng dẫn giải: (a) Đ (b) Đ
(c) S. Đipeptit không có phản ứng màu biure.
(d) S. Nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Đáp án C Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án D Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án B 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 8 ) - thầy Phạm Thanh Tùng
375
188 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(375 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 8
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. C
n
H
2n
O
2
. B. C
n
H
2n-2
O
2
. C. C
n
H
2n+2
O .
D. C
n
H
2n
O .
Câu 2: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)
A. S B. Dung dịch HNO
3
C. O
2
D. Cl
2
Câu 3: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 4: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. tính khử B. tính dễ nhận electron
C. tính dễ bị khử D. tính dễ tạo liên kết kim loại
Câu 5: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng. B. màu tím. C. màu xanh lam. D. màu đỏ máu.
Câu 6: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. K. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 7: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch KOH (đun nóng).
C. Khí H
2
(xúc tác Ni, nung nóng). D. Kim loại Na.
Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 9: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng màu của protein.
Câu 10: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 11: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan B. etan C. propan D. n-butan
Câu 12: Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?
A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn B. Kim loại nặng, khó nóng chảy
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt D. Có tính nhiễm từ
THÔNG HIỂU (10 CÂU)
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Khi dẫn từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 14: Trong các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat).
(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị
ăn mòn điện hóa học?
A. Cu-Fe. B. Ni-Fe. C. Fe-C. D. Zn-Fe.
Câu 16: Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?
A. Đimetylamin. B. Amoniac. C. Anilin. D. Etylamin.
Câu 17: Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây có thể hòa tan bột đồng ?
A. NaCl + HCl. B. HCl + FeCl
2
. C. Fe(NO
3
)
2
+ KNO
3
. D. HCl + KNO
3
.
Câu 18: Este nào sau đây khi đun với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều
không làm mất màu nước brom?
A. CH
2
=CHCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 19: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Ca
3
(PO
4
)
2
, H
3
PO
4
B. H
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
, Ba(NO
3
)
2
C. CaCl
2
, CuSO
4
, CaSO
4
, HNO
3
; D. KCl, H
2
SO
4
, H
2
O, CaCl
2
Câu 20: Cho anđehit no, mạch hở có công thức C
n
H
m
O
2
. Mối liên hệ giữa m và n là:
A. m = 2n B. m = 2 n + l C. m = 2 n + 2 D. m = 2n - 2
Câu 21: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dd Na
3
PO
4
A. CaCl
2
B. Mg(HCO
3
)
2
C. AgNO
3
D. HCl
Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân ancol có CTPT là C
3
H
8
O bị oxi hóa thành anđehit?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
VẬN DỤNG (10 CÂU)
Câu 23: Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344
lít khí H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 24: Crackinh 40 lít n-butan, thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8
và một
phần n-butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản
ứng tạo ra hỗn hợp A là :
A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 60%.
Câu 25: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO
4
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,9. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 26: Để xà phòng hóa hoàn toàn 8,76 gam một este X cần dùng vừa đủ 120 ml dung dịch NaOH 1M,
sau phản ứng thu được 5,52 gam một ancol. Vậy X là
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. etylenglicol propionat. B. đietyl malonat.
C. đietyl oxalat. D. etylenglicol điaxetat.
Câu 27: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A
(điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng dung dịch giảm m gam so với trước khi điện phân (giả sử lượng nước bay hơi không đáng kể). Giá
trị của m là
A. 7,04. B. 11,3. C. 6,4. D. 10,66.
Câu 28: Điện phân 1 lít dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH=2. Coi thể
tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng Ag bám ở catot là
A. 2,16g B. 0,108g C. 1,08g D. 0,54g
Câu 29: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung
dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl.
Giá trị của a là:
A. 1,3. B. 1,5. C. 0,9. D. 0,5.
Câu 30: Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các p.ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đ phản ứng là
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
Câu 31:Dung dịch HCl có pH = 5 (V
1
) cho vào dung dịch KOH pH = 9 (V
2
).Tính V
1
/V
2
để dung dịch
mới pH=8
A. 0,1 B. 10 C. 2/9 D. 9/11
Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
là 3,6. Nung nóng X một thời gian trong bình
kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có t khối đối với H
2
là 4. Hiệu suất của phản ứng
tổng hợp NH
3
là
A. 36%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
VẬN DỤNG CAO (8 CÂU)
Câu 33: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung
môi nước:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch
AgNO
3
/NH
3
, t
o
Không có kết tủa Không có kết tủa
Cu(OH)
2
, lắc
nhẹ
Cu(OH)
2
không tan
Dung dịch xanh
lam
Dung dịch xanh
lam
Dung dịch xanh
lam
Nước brom
Mất màu; xuất hiện
kết tủa trắng
Mất màu Không mất màu Không mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ. B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol
KNO
3
và 0,16 mol H
2
SO
4
lo ng thì thu được dung dịch ch chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có t khối so với H
2
là x. Giá trị của x là
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 20,1. B. 18,2. C. 19,5. D. 19,6.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm glucozo, lysine và hexametylendiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng
1,46 mol 02, sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O và N
2
được dẫn qua bình đựng H
2
SO
4
đặc (dùng dư) khí thoát
ra khòi bình có thể tích là 28,672 lit (đktc). Mặt khác cho 24,06 gam X trên vào dd HCl lo ng dư, thu
được dd Y có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là?
A. 10,05 gam B. 28,44 gam C. 12,24gam D. 16,32 gam
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO
3
a mol/l và Cu(NO
3
)
2
2a
mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư), thu được 7,84
lít khí SO
2
(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 37: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO
2
và 0,03 mol Na
2
CO
3
. Làm bay
hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,34. B. 4,56. C. 5,64. D. 3,48.
Câu 38: Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe
2
(SO
4
)
3
. Thêm tiếp vào đó
13,68g Al
2
(SO
4
)
3
thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận nào sau đây sai?
A. B chứa Na[Al(OH)
4
] và Na
2
SO
4
B. m = 1,56g
C. C
M
(Na[Al(OH)
4
và Na
2
SO
4
D. Kết tủa gồm Fe(OH)
3
và Al(OH)
3
Câu 39: X, Y là hai amin no, hở; trong đó X đơn chức; Y hai chức; Z, T là hai ankan. Đốt cháy hoàn toàn
21,5g hỗn hợp H gồm X, T, Z, T (M
Z
< M
X
< M
T
< M
Y
; Z chiếm 36% về số mol hỗn hợp) trong oxi dư,
thì thu được 31,86g H
2
O. Lấy cùng lượng H trên thì thấy tác dụng vừa đủ với 170 ml dung dịch HCl 2M.
Biết X và T có số mol bằng nhau ; Y và Z có số nguyên tử cacbon bằng nhau. T lệ khối lượng của T so
với Y có giá trị là
A. 1,051 B. 0,806 C. 0,595 D. 0,967
Câu 40: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hổn hợp Y gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
và H
2
. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối
lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có t khối so với H
2
là 8. Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN
1
A 11 A 21 D 31 D
2
A 12 A 22 A 32 B
3
A 13 D 23 D 33 A
4
A 14 C 24 A 34 D
5
B 15 D 25 C 35 B
6
A 16 A 26 C 36 B
7
D 17 D 27 B 37 B
8
C 18 C 28 C 38 B
9
B 19 B 29 A 39 B
10
A 20 D 30 B 40 D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án D
Câu 14:
Hướng dẫn giải:
(a) Đ
(b) Đ
(c) S. Đipeptit không có phản ứng màu biure.
(d) S. Nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Đáp án C
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án B
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85