Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 11 Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, một trong nhũng codon mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A. 3'UAG5’ B. 3’AAU5’ C. 5’AGU3’ D. 5’UGG3’
Câu 2: Xét các loại đột biến sau. 1.Mất đoạn NST.
4. Chuyển đoạn không tương hỗ 2.Lặp đoạn NST
5. Đảo đoạn không chứa tâm động 3.Đột biến gen 6. Đột biến thể một
Những dạng đột biến làm thay đổi hình thái của NST là A. 1,2,5 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,2,6
Câu 3: Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ? 1 .Nhân bản vô tính.
2. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
3 Dung hợp tế bào trần.
4. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc. A. 2,3,4 B. 1,2.4 C. 2,4 D. 1,2,3,4
Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện:
A. Nucleotit(Nu) môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN
B. Nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã gốc trên mARN
C. Nu trên mARN bổ sung với axitamin trên tARN
D. Nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc
Câu 5: Cho 60 hạt đậu xanh vào một bình thủy tinh, đổ nước ngập hạt. Sau đó ngâm hạt trong nước
khoảng 2 – 3 giờ, gạn hết nước ra khỏi bình. Cắm một nhiệt kế vào khối hạt sau đó nút kín bình và đặt
bình vào một hộp xốp. Nhiệt độ trong bình thay đổi như thế nào trong 24 giờ?
A. Nhiệt độ trong bình tăng dần lên
B. Nhiệt độ trong bình giảm dần đi.
C. Nhiệt đột trong bình giữ nguyên
D. Nhiệt độ trong bình lúc đầu giảm, sau đó tăng lên.
Câu 6: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen (A,a; B, b; D,d) phân li độc lập quy định, khi
trong kiểu gen có mặt các alen A, B, D quy định hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Tính
trạng hình dạng hạt do một cặp gen quy định trong đó alen E quy định quả tròn, alen e quy định quả dài.
Phép lai P: AaBBDdEe × AaBbDdEe, thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, ở F1
tối đa có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, quả tròn? A. 20 B. 28 C. 16 D. 8
Câu 7: Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?
I. Máu ở động mạch chủ giàu O2
II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2
III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2
IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2 Trang 1
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 8: Khi so sánh về quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 và thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở hai loại tế bào (mô giậu và bao bó mạch) còn thực vật
C3 và thực vật CAM chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu.
B. Thực vật C3, C4 có quá trình quang phân li nước còn ở thực vật CAM thì không.
C. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Canvin.
D. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C3, C4 diễn ra vào ban ngày còn thực vật CAM diễn ra cả ban ngày và ban đêm.
Câu 9: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý
thuyết tần số alen A của quần thể này là A. 0,4 B. 0,32 C. 0,48 D. 0,6
Câu 10: Trong các kiểu gen sau, có bao nhiêu kiểu gen dị hợp ? (1).Aa (2).AAbb (3). AABb (4). AaBBXMXm A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 11: Ở một loài thực vật, màu hoa do 1 gen quy định, thực hiện hai phép lai:
Phép lai 1: ♀hoa đỏ ×♂ hoa trắng → 100% hoa đỏ
Phép lai 2: ♀hoa trắng ×♂ hoa đỏ → 100% hoa trắng Có các kết luận sau:
I. Nếu lấy hạt phấn của F1 ở phép lai 1 thụ phấn cho F1 của phép lai 2 thì F2 phân ly tỷ lệ 3 đỏ: 1 trắng.
II. Nếu gen quy định tính trạng trên bị đột biến sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình trong trường hợp không
chịu ảnh hưởng bởi môi trường.
III. Nếu gen bị đột biến lặn thì chỉ biểu hiện thành kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp.
IV. Gen quy định tính trạng này chỉ có một alen. Số kết luận đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Đối với mỗi nhân tố sinh thái, khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển tốt nhất.
B. có sức sống giảm dần. C. chết hàng loạt.
D. có sức sống kém.
Câu 13: Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết gen là
A. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau
Câu 14: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
B. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt. Trang 2
C. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 15: Cho các tập hợp cá thể sau:
I. Một đàn sói sống trong rừng.
II. Một lồng gà bán ngoài chợ.
III. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao.
IV. Các con ong thợ lấy mật ở vườn hoa. V. Một rừng cây.
Có bao nhiêu tập hợp cá thể sinh vật không phải là quần thể? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 16: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
B. Được bao bọc bởi lớp màng kép
C. Có chứa sắc tố quang hợp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
Câu 17: Một gen có chiều dài 0,408 micrômet, gen đột biến biến tạo thành alen mới có khối lượng phân
tử là 72.104 đvC và giảm 1 liên kết hydro. Dạng đột biến gen nào đã xảy ra?
A. Thêm 1 cặp G - X.
B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G – X
C. Thêm 1 cặp A - T.
D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
Câu 18: Điều nào không đúng đối với diễn thế thứ sinh?
A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên
quần xã tương đối ổn định.
B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái.
C. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành
nên quần xã tương đối ổn định.
D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
Câu 19: F1 dị hợp tử về 2 cặp gen. Cho F1 tự thụ phấn. Nếu 2 cặp gen trên tác động theo kiểu cộng gộp để
hình thành tính trạng, F2 có thể cho tỉ lệ kiểu hình A. 13:3 B. 12:3: 1. C. 9:3:3: 1 D. 1:4:6:4:1.
Câu 20: Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
Câu 21: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Trang 3
Câu 22: Nếu chỉ xét riêng từng nhân tố thì nhân tố tiến hoá nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần
thể với tốc độ chậm nhất?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến gen D. Di - nhập gen.
Câu 23: Phát triển nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật?
A. Manh tràng kém phát triển. B. Ruột non ngắn, C. Có răng nanh.
D. Dạ dày một ngăn hoặc bốn ngăn.
Câu 24: Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở A. kỉ Silua B. kỉ Phấn trắng C. Jura. D. kỉ Đệ tam.
Câu 25: Hãy chọn tổ hợp các con số dưới đây để biểu thị các đặc điểm của mã di truyền I. Mã bộ ba. II. Mã có tính thoái hóa.
III. Mã di truyền đặc thù cho từng loài.
IV. Mã được đọc từ 1 điểm bất kì theo từng bộ ba mới.
V. Mã có tính phổ biến.
VI. Mã có tính đặc hiệu. Câu trả lời đúng là A. I, II, V, VI. B. II, III, V, và VI. C. II, IV, V và VI. D. I, III, V và VI.
Câu 26: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
Câu 27: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về tác động của chọn lọc tự nhiên theo quan
niệm tiến hóa hiện đại?
(1) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường sống do
đó làm phong phú vốn gen quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi do đó trong môi trường ổn định
vốn gen của quần thể không biến đổi.
(3) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó sẽ làm biến đổi tần số các cá thể có kiểu hình khác nhau trong quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 4
Câu 28: Alen B ở sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở giữa vùng mã hóa của gen tạo
thành alen b, làm cho codon 5’UGG3’ trên mARN được phiên mã từ alen B trở thành codon 5’UGA3’
trên mARN được phiên mã từ alen b. Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?
1. Alen B ít hơn alen b một liên kết hidro
2. Chuỗi polipeptit do alen B quy định tổng hợp khác với chuỗi polipeptit do alen b quy định tổng hợp 1 axit amin
3. Đột biến xảy ra có thể làm thay đổi chức năng của prôtêin và có thể biểu hiện ra ngay thành kiểu hình ở cơ thể sinh vật.
4. Chuỗi polipeptit do alen B quy định tổng hợp dài hơn chuỗi polipeptit do alen b quy định tổng hợp. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số
lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến? I. Đột biến đa bội.
II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lệch bội dạng thể một. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 30: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây chỉ một bên có lợi? A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Hợp tác.
Câu 31: Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh được một con trai (3) bị bệnh
máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một bé trai (5) cũng bị
bệnh như bố. Hây xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1)XX, (2)XYa , (3)XYa, (4)XX, (5)XYA
B. (1)XAXa, (2)XaY, (3)XaY, (4)XAXa, (5)XaY.
C. (1)XaXa , (2)XAY, (3)XAY, (4)XaXa, (5)XAY.
D. (1)XX, (2)XYA, (3)XYA, (4)XX, (5)XYA.
Câu 32: Trong một quần xã, một học sinh xây dựng được lưới thức ăn dưới đây, sau đó ghi vào sổ thực
tập sinh thái một số nhận xét:
I. Quần xã này có 2 loại chuỗi thức ăn cơ bản(…)
II. Quần xã này có 6 chuỗi thức ăn và chuỗi thức ăn dài nhất có5mắt xích.
III. Gà là mắt xích chung của nhiều chuỗi thức ăn nhất trongquầnxã này, nó vừa là loài rộng thực lại là
nguồn thức ăn của nhiều loài khác.
IV. Ếch là sinh vật tiêu thụ bậcIII. Trang 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học có đáp án ( đề 11 ) - thầy Nguyễn Đức Hải
291
146 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Sinh học.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(291 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 11
Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, một trong nhũng codon mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3'UAG5’ B. 3’AAU5’ C. 5’AGU3’ D. 5’UGG3’
Câu 2: Xét các loại đột biến sau.
1.Mất đoạn NST. 4. Chuyển đoạn không tương hỗ
2.Lặp đoạn NST 5. Đảo đoạn không chứa tâm động
3.Đột biến gen 6. Đột biến thể một
Những dạng đột biến làm thay đổi hình thái của NST là
A. 1,2,5 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,2,6
Câu 3: Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ?
1 .Nhân bản vô tính. 2. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
3 Dung hợp tế bào trần. 4. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc.
A. 2,3,4 B. 1,2.4 C. 2,4 D. 1,2,3,4
Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện:
A. Nucleotit(Nu) môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN
B. Nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã gốc trên mARN
C. Nu trên mARN bổ sung với axitamin trên tARN
D. Nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc
Câu 5: Cho 60 hạt đậu xanh vào một bình thủy tinh, đổ nước ngập hạt. Sau đó ngâm hạt trong nước
khoảng 2 – 3 giờ, gạn hết nước ra khỏi bình. Cắm một nhiệt kế vào khối hạt sau đó nút kín bình và đặt
bình vào một hộp xốp. Nhiệt độ trong bình thay đổi như thế nào trong 24 giờ?
A. Nhiệt độ trong bình tăng dần lên
B. Nhiệt độ trong bình giảm dần đi.
C. Nhiệt đột trong bình giữ nguyên
D. Nhiệt độ trong bình lúc đầu giảm, sau đó tăng lên.
Câu 6: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen (A,a; B, b; D,d) phân li độc lập quy định, khi
trong kiểu gen có mặt các alen A, B, D quy định hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Tính
trạng hình dạng hạt do một cặp gen quy định trong đó alen E quy định quả tròn, alen e quy định quả dài.
Phép lai P: AaBBDdEe × AaBbDdEe, thu được F
1
. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, ở F
1
tối đa có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, quả tròn?
A. 20 B. 28 C. 16 D. 8
Câu 7: Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?
I. Máu ở động mạch chủ giàu O
2
II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO
2
III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O
2
IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O
2
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 8: Khi so sánh về quá trình quang hợp ở thực vật C
3
, C
4
và thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình cố định CO
2
ở thực vật C
4
diễn ra ở hai loại tế bào (mô giậu và bao bó mạch) còn thực vật
C
3
và thực vật CAM chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu.
B. Thực vật C
3
, C
4
có quá trình quang phân li nước còn ở thực vật CAM thì không.
C. Cả thực vật C
3
, C
4
và thực vật CAM đều có chu trình Canvin.
D. Quá trình cố định CO
2
ở thực vật C
3
, C
4
diễn ra vào ban ngày còn thực vật CAM diễn ra cả ban ngày
và ban đêm.
Câu 9: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý
thuyết tần số alen A của quần thể này là
A. 0,4 B. 0,32 C. 0,48 D. 0,6
Câu 10: Trong các kiểu gen sau, có bao nhiêu kiểu gen dị hợp ?
(1).Aa (2).AAbb (3). AABb (4). AaBBX
M
X
m
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 11: Ở một loài thực vật, màu hoa do 1 gen quy định, thực hiện hai phép lai:
Phép lai 1: ♀hoa đỏ ×♂ hoa trắng → 100% hoa đỏ
Phép lai 2: ♀hoa trắng ×♂ hoa đỏ → 100% hoa trắng
Có các kết luận sau:
I. Nếu lấy hạt phấn của F
1
ở phép lai 1 thụ phấn cho F
1
của phép lai 2 thì F
2
phân ly tỷ lệ 3 đỏ: 1 trắng.
II. Nếu gen quy định tính trạng trên bị đột biến sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình trong trường hợp không
chịu ảnh hưởng bởi môi trường.
III. Nếu gen bị đột biến lặn thì chỉ biểu hiện thành kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp.
IV. Gen quy định tính trạng này chỉ có một alen.
Số kết luận đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Đối với mỗi nhân tố sinh thái, khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó
sinh vật
A. phát triển tốt nhất. B. có sức sống giảm dần. C. chết hàng loạt. D. có sức sống kém.
Câu 13: Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết gen là
A. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau
Câu 14: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
B. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 15: Cho các tập hợp cá thể sau:
I. Một đàn sói sống trong rừng. II. Một lồng gà bán ngoài chợ.
III. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao. IV. Các con ong thợ lấy mật ở vườn hoa.
V. Một rừng cây.
Có bao nhiêu tập hợp cá thể sinh vật không phải là quần thể?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 16: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp B. Được bao bọc bởi lớp màng kép
C. Có chứa sắc tố quang hợp D. Có chứa nhiều phân tử ATP
Câu 17: Một gen có chiều dài 0,408 micrômet, gen đột biến biến tạo thành alen mới có khối lượng phân
tử là 72.10
4
đvC và giảm 1 liên kết hydro. Dạng đột biến gen nào đã xảy ra?
A. Thêm 1 cặp G - X. B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G – X
C. Thêm 1 cặp A - T. D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
Câu 18: Điều nào không đúng đối với diễn thế thứ sinh?
A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên
quần xã tương đối ổn định.
B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị
suy thoái.
C. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành
nên quần xã tương đối ổn định.
D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
Câu 19: F
1
dị hợp tử về 2 cặp gen. Cho F
1
tự thụ phấn. Nếu 2 cặp gen trên tác động theo kiểu cộng gộp để
hình thành tính trạng, F
2
có thể cho tỉ lệ kiểu hình
A. 13:3 B. 12:3: 1. C. 9:3:3: 1 D. 1:4:6:4:1.
Câu 20: Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
Câu 21: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22: Nếu chỉ xét riêng từng nhân tố thì nhân tố tiến hoá nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần
thể với tốc độ chậm nhất?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến gen D. Di - nhập gen.
Câu 23: Phát triển nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật?
A. Manh tràng kém phát triển. B. Ruột non ngắn,
C. Có răng nanh. D. Dạ dày một ngăn hoặc bốn ngăn.
Câu 24: Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở
A. kỉ Silua B. kỉ Phấn trắng C. Jura. D. kỉ Đệ tam.
Câu 25: Hãy chọn tổ hợp các con số dưới đây để biểu thị các đặc điểm của mã di truyền
I. Mã bộ ba.
II. Mã có tính thoái hóa.
III. Mã di truyền đặc thù cho từng loài.
IV. Mã được đọc từ 1 điểm bất kì theo từng bộ ba mới.
V. Mã có tính phổ biến.
VI. Mã có tính đặc hiệu.
Câu trả lời đúng là
A. I, II, V, VI. B. II, III, V, và VI. C. II, IV, V và VI. D. I, III, V và VI.
Câu 26: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
Câu 27: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về tác động của chọn lọc tự nhiên theo quan
niệm tiến hóa hiện đại?
(1) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường sống do
đó làm phong phú vốn gen quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi do đó trong môi trường ổn định
vốn gen của quần thể không biến đổi.
(3) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó sẽ làm biến đổi tần số các cá thể có kiểu hình
khác nhau trong quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khu‰n chậm hơn so với quần thể sinh vật
lưỡng bội.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Alen B ở sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở giữa vùng mã hóa của gen tạo
thành alen b, làm cho codon 5’UGG3’ trên mARN được phiên mã từ alen B trở thành codon 5’UGA3’
trên mARN được phiên mã từ alen b. Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?
1. Alen B ít hơn alen b một liên kết hidro
2. Chuỗi polipeptit do alen B quy định tổng hợp khác với chuỗi polipeptit do alen b quy định tổng hợp 1
axit amin
3. Đột biến xảy ra có thể làm thay đổi chức năng của prôtêin và có thể biểu hiện ra ngay thành kiểu hình ở
cơ thể sinh vật.
4. Chuỗi polipeptit do alen B quy định tổng hợp dài hơn chuỗi polipeptit do alen b quy định tổng hợp.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số
lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến đa bội. II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. IV. Đột biến lệch bội dạng thể một.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 30: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây chỉ một bên có lợi?
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Hợp tác.
Câu 31: Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh được một con trai (3) bị bệnh
máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một bé trai (5) cũng bị
bệnh như bố. Hây xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1)XX, (2)XY
a
, (3)XY
a
, (4)XX, (5)XY
A
B. (1)X
A
X
a
, (2)X
a
Y, (3)X
a
Y, (4)X
A
X
a
, (5)X
a
Y.
C. (1)X
a
X
a
, (2)X
A
Y, (3)X
A
Y, (4)X
a
X
a
, (5)X
A
Y. D. (1)XX, (2)XY
A
, (3)XY
A
, (4)XX, (5)XY
A
.
Câu 32: Trong một quần xã, một học sinh xây dựng được lưới thức ăn dưới đây, sau đó ghi vào sổ thực
tập sinh thái một số nhận xét:
I. Quần xã này có 2 loại chuỗi thức ăn cơ bản(…)
II. Quần xã này có 6 chuỗi thức ăn và chuỗi thức ăn dài nhất có5mắt xích.
III. Gà là mắt xích chung của nhiều chuỗi thức ăn nhất trongquầnxã này, nó vừa là loài rộng thực lại là
nguồn thức ăn của nhiều loài khác.
IV. Ếch là sinh vật tiêu thụ bậcIII.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85