Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí có đáp án ( đề 2 ) - thầy Lại Đắc Hợp

293 147 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Vật Lí.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(293 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ SỐ 02 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào?
A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
C. Như nhau tại mọi vị trí dao động.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 2: Mạch dao động điện từ LC tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L = 1 mH tụ điện điện
dung C = 0,1F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3.10
5
rad/s. B. 2.10
5
rad/s. C. 10
5
rad/s. D. 4.10
5
rad/s.
Câu 3: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 4: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương. B. càng nhỏ, thì càng bền vững.
C. càng lớn, thì càng bền vững. D. càng lớn, thì càng kém bền vững.
Câu 5: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ=2000 m B. λ=1000 km C. λ=2000 km D. λ=1000 m
Câu 6: Trong dao động cơ điều hòa
A. Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ
B. Cơ năng tỷ lệ với biên độ
C. Thế năng không đổi
D. Động năng không đổi
Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 8: Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chất khí. B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt
C. truyền được trong chân không D. không truyền được trong chân không
Câu 9: Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. Phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato
D. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện
Câu 10: Điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt); trong đó u được tính bằng V; v tính bằng s. Giá trị hiệu dụng
của điện áp này là
A. 110 V. B. 220V. C. 220√2 V D. 110V.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân . Trong phản ứng này là:
A. electron B. Prôton C. Pôzitrôn D. Hạt α.
Câu 12: Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do. B. ion dương .
C. ion dương và electron tự do. D. ion âm.
Câu 13: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 14: Một chùm ánh sáng mặt trời dạng một dải sang mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vệt sáng.
A. Có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
B. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiênn hay chiếu vuông góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dung hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= 0,35mm,
khoảng cách D =1,5m và bước sóng λ=0,7 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:
A. 4mm B. 8mm C. 3mm D. 1,5mm
Câu 16: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s.
Chu kỳ của sóng biển là:
A. 2,54s B. 2,7s C. 2,8s D. 3s
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch
A. giảm B. không thay đổi C. tăng D. bằng 1
Câu 18: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng bước sóng lớn của
quang phổ liên tục.
Câu 19: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đấy?
A. tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
B. tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất.
C. tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại.
Câu 20: Một photon đơn sắc trong chân không bước sóng 0,6µm. Cho hằng số Plang h = 6,625.10
-34
Js.
Năng lượng của photon này bằng
A. 2,51 eV. B. 3,31 eV. C. 2,07 eV. D. 1,81 eV.
Câu 21: Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật 20cm/s thì gia tốc
của nó bằng m/s
2
. Biên độ dao động của vật là:
A. 1cm B. 0,4cm C. 2cm D. 4cm
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22: Một chất phóng xạ chu bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt
nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại
A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7
Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 270 W. Biết
R = 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,75. B. 0,82. C. 0,56. D. 0,45.
Câu 24: Một nguồn điện 9 V 1 Ω được nối với mạch ngoài hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua nguồn 1 A. Nếu hai điện trở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua
nguồn là
A. 1/3 A. B. 2,5 A. C. 3 A. D. 9/4 A.
Câu 25: Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu
kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa
thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 20 cm.
Câu 26: Nguồn âm tại O công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O ba điểm A, B, C cùng nằm
về một phía của O theo thứ tự xa khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức
cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết .
Tỉ số là:
A. B. C. D. .
Câu 27: Một con lắc xo treo thẳng đứng, khi vật VTCB xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ là 2T/3 (T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của
vật là:
A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 28: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn MB chỉ cuộn thuần cảm độ tự cảm L. Đặt
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng:
A. . B. . C. . D.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử B, khi nguyên tử hiđrô chuyển trạng thái dừng thì tốc độ của êlectron chuyển
động trên các quỹ đạo đó tăng lên 4 lần. Êlectron có thể đã chuyển từ quỹ đạo:
A. N về M B. N về L. C. N về K. D. M về L.
Câu 30: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được
khoảng cách hai khe a = 1,2 ± 0,03 (mm) ; khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 (m) . bước sóng
dùng cho thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 (µm) . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,28% B. 6,65% C. 4,59% D. 1,17%
Câu 31: Một con lắc xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên.
Phương trình dao động của con lắc x = 8cos(5πt - 3π/4) cm. Lấy g = 10 m/s
2
, π
2
= 10 Lực đàn hồi của xo
triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:x
A. 13/60 s. B. 1/12 s. C. 1/60 s. D. 7/60 s.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 32: Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, phương li
độ x
1
và x
2
thỏa mãn ( với x
1
và x
2
tính bằng cm). Lúc đó li độ của dao động thứ nhất là x
1
=
3cm và li độ của vật đang dương thì tốc độ của vật bằng
A. 96 cm/s. B. 63 cm/s. C. 32 cm/s. D. 45 cm/s.
Câu 33: Cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi. Lúc mới sử dụng tỷ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do
lớp cách điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, tỷ số điện áp nói trên lúc này là 2,5. Để xác định
n, một học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 320 vòng dây cùng chiều quấn ban đầu thì số điện áp đo được
1,5. Giá trị n bằng
A. 96 vòng. B. 120 vòng. C. 80 vòng. D. 192 vòng.
Câu 34: Trên một sợi dây có sóng dừng tấn số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất,
điểm C giữa A B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9cm AB 3AC cm . Khi dợi dây biến dạng
nhiều nhất thì khoảng cách giữa A C 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của độ lớn bằng
biên độ của điểm C là
A. 160 cm / s. B. 80 cm / s. C. 160cm / s. D. 80cm / s.
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x
1
, x
2
cùng phương, cùng tần số 2,5 Hz, x
1
trễ
pha hơn x
2
góc π/6 ; dao động tổng hợp x. Tại thời điểm t
1
: x
1
= 0. Tại thời điểm t
2
= (t
1
+1/15) (s), x
2
= -4
cm ; x = – 9 cm. Vào thời điểm t
3
= (t
1
+1/5) (s), tốc độ của dao động tổng hợp là
A. 74,2 cm/s B. 145,1 cm/s C. 104,9 cm/s D. 148,5 cm/s
Câu 36: Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc λ
1
= 0,4 µm; λ
2
= 0,5 µm; λ
3
= 0,6 µm. D = 2m; a =
2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta thể quan sát được
bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?
A. 7 B. 20 C. 27 D. 34
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng kết hợp bước sóng λ = 4cm. Gọi (C) hình tròn nằm mặt nước đường kính
AB. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của các nguồn
và xa A nhất là:
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 38: Một con lắc xo nằm ngang gồm xo nhẹ không dẫn điện độ cứng K = 40 N/m, quả cầu nhỏ
khối lượng m = 160g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10(m/s
2
), π
2
=10. Quả cầu tích điện q = 8.10
-5
C. hệ đang đứng
yên thì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của lò xo, véc tơ cường
độ điện trường với độ lớn E có đặt điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột ngột cường độ lên thành 2E, 3E, 4E... với E
= 2.10
4
V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 125 cm. B. 165 cm. C. 195 cm. D. 245 cm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R tụ điện mắc theo thứ tự như
hình vẽ. Ký hiệu u
L
, u
C
, u
AN
, u
MB
lần lượt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai
đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu
thức điện áp u
AN
= 180√2cos(100πt + φ
1
)V và u
MB
= 100√6cos(100πt + φ
2
)V. Tại thời điểm nào đó u
AN
= u
MB
= -
100V và u
AN
đang tăng còn u
MB
đang giảm. Giá trị lớn nhất của |u
L
– u
C
|có gần giá nào nhất sau đây?
A. 380V. B. 496V. C. 468V. D. 457V.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 40: Hai con lắc xo giống nhau gồm xo nhẹ vật nặng khối lượng 500 g, dao động điều hòa với
phương trình lần lượt cm trên hai trục tọa độ song song
cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10
cm vận tốc tương đối giữa chúng độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực
hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tồng độ lớn bằng
A. 0,25 J. B. 0,50 J. C. 0,15 J. D. 0,1 J.
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. C 4. C 5. B 6. C 7. A 8. D 9. A 10. C
11. D 12. A 13. A 14. B 15. B 16. C 17. A 18. D 19. A 20. D
21. D 22. A 23. A 24. C 25. A 26. D 27. B 28. C 29. C 30. B
31. B 32. C 33. B 34. B 35. B 36. A 37. D 38. A 39. D 40. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Câu 1: Chọn đáp án B.
nên B đúng.
Câu 2: Chọn đáp án C.
Câu 3: Chọn đáp án C.
A sai: Năng lượng của photon
B sai: Năng lượng của photon tần số của ánh sang không bị thay đổi khi truyền từ môi trường này sang
môi trường khác năng lượng cũng không bị thay đổi theo khoảng cách.
C đúng: Các photon trong cùng một chùm sang “đơn sắc” thì có cùng bước sóng cùng năng lượng.
D sai: Năng lượng của photon tỉ lệ nghịch với bước sóng.
Chọn C.
Câu 4: Chọn đáp án C.
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn, thì càng bền vững.
Câu 5: Chọn đáp án B.
khi chiếu vuông góc thì không xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sang nên ánh nên ánh sang được giữ nguyên hay
màu tráng, còn khi chiếu xiên thì ánh sang sẽ bị khúc xạ các góc khúc xạ với mỗi lại ánh sang đơn sắc
khác nhau nên đáy bể sẽ phân ra nhiều màu.
Câu 6: Chọn đáp án C.
Khoảng vân:
Chọn C.
Câu 7: Chọn đáp án A.
Câu 8: Chọn đáp án D.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ THI THỬ SỐ 02
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1:
Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào?
A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
C. Như nhau tại mọi vị trí dao động.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 2: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện
dung C = 0,1F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
Câu 3: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 4: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương.
B. càng nhỏ, thì càng bền vững.
C. càng lớn, thì càng bền vững.
D. càng lớn, thì càng kém bền vững.
Câu 5: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ=2000 m B. λ=1000 km C. λ=2000 km D. λ=1000 m
Câu 6: Trong dao động cơ điều hòa
A. Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ
B. Cơ năng tỷ lệ với biên độ
C. Thế năng không đổi
D. Động năng không đổi
Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 8: Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chất khí.
B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt
C. truyền được trong chân không
D. không truyền được trong chân không
Câu 9: Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. Phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato
D. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện
Câu 10: Điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt); trong đó u được tính bằng V; v tính bằng s. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 110 V. B. 220V. C. 220√2 V D. 110V. 1


Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân . Trong phản ứng này là: A. electron B. Prôton C. Pôzitrôn D. Hạt α.
Câu 12: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron tự do. B. ion dương .
C. ion dương và electron tự do. D. ion âm.
Câu 13: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 14: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sang mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vệt sáng.
A. Có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
B. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiênn hay chiếu vuông góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dung hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 0,35mm,
khoảng cách D =1,5m và bước sóng λ=0,7 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là: A. 4mm B. 8mm C. 3mm D. 1,5mm
Câu 16: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s.
Chu kỳ của sóng biển là: A. 2,54s B. 2,7s C. 2,8s D. 3s
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch A. giảm B. không thay đổi C. tăng D. bằng 1
Câu 18: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
Câu 19: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đấy?
A. tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
B. tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất.
C. tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại.
Câu 20: Một photon đơn sắc trong chân không có bước sóng 0,6µm. Cho hằng số Plang là h = 6,625.10-34 Js.
Năng lượng của photon này bằng A. 2,51 eV. B. 3,31 eV. C. 2,07 eV. D. 1,81 eV.
Câu 21: Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng
m/s2 . Biên độ dao động của vật là: A. 1cm B. 0,4cm C. 2cm D. 4cm 2


Câu 22: Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt
nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7
Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 270 W. Biết
R = 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,75. B. 0,82. C. 0,56. D. 0,45.
Câu 24: Một nguồn điện 9 V – 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 1/3 A. B. 2,5 A. C. 3 A. D. 9/4 A.
Câu 25: Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu
kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa
thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là A. 10 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 20 cm.
Câu 26: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm
về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức
cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết . Tỉ số là: A. B. C. D. .
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở VTCB lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ là 2T/3 (T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật là: A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 28: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng: A. . B. . C. . D.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử B, khi nguyên tử hiđrô chuyển trạng thái dừng thì tốc độ của êlectron chuyển
động trên các quỹ đạo đó tăng lên 4 lần. Êlectron có thể đã chuyển từ quỹ đạo: A. N về M B. N về L. C. N về K. D. M về L.
Câu 30: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được
khoảng cách hai khe a = 1,2 ± 0,03 (mm) ; khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 (m) . Và bước sóng
dùng cho thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 (µm) . Sai số tương đối của phép đo là A. 1,28% B. 6,65% C. 4,59% D. 1,17%
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên.
Phương trình dao động của con lắc là x = 8cos(5πt - 3π/4) cm. Lấy g = 10 m/s2 , π2 = 10 Lực đàn hồi của lò xo
triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:x A. 13/60 s. B. 1/12 s. C. 1/60 s. D. 7/60 s. 3


Câu 32: Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, có phương có li độ x1 và x2 thỏa mãn
( với x1 và x2 tính bằng cm). Lúc đó li độ của dao động thứ nhất là x1 =
3cm và li độ của vật đang dương thì tốc độ của vật bằng A. 96 cm/s. B. 63 cm/s. C. 32 cm/s. D. 45 cm/s.
Câu 33: Cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi. Lúc mới sử dụng tỷ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do
lớp cách điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, tỷ số điện áp nói trên lúc này là 2,5. Để xác định
n, một học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 320 vòng dây cùng chiều quấn ban đầu thì số điện áp đo được là 1,5. Giá trị n bằng A. 96 vòng. B. 120 vòng. C. 80 vòng. D. 192 vòng.
Câu 34: Trên một sợi dây có sóng dừng tấn số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất,
điểm C giữa A và B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9cm  và AB 3AC  cm . Khi dợi dây biến dạng
nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng
biên độ của điểm C là A. 160 cm / s. B. 80 cm / s. C. 160cm / s. D. 80cm / s.
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1, x2 cùng phương, cùng tần số 2,5 Hz, x1 trễ
pha hơn x2 góc π/6 ; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm t1: x1 = 0. Tại thời điểm t2 = (t1 +1/15) (s), x2 = -4
cm ; x = – 9 cm. Vào thời điểm t3 = (t1 +1/5) (s), tốc độ của dao động tổng hợp là A. 74,2 cm/s B. 145,1 cm/s C. 104,9 cm/s D. 148,5 cm/s
Câu 36: Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0,5 µm; λ3 = 0,6 µm. D = 2m; a =
2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được
bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)? A. 7 B. 20 C. 27 D. 34
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 4cm. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là
AB. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của các nguồn và xa A nhất là: A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng K = 40 N/m, quả cầu nhỏ có
khối lượng m = 160g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10(m/s2 ), π2 =10. Quả cầu tích điện q = 8.10-5 C. hệ đang đứng
yên thì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của lò xo, véc tơ cường
độ điện trường với độ lớn E có đặt điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột ngột cường độ lên thành 2E, 3E, 4E... với E
= 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần giá trị nào nhất sau đây? A. 125 cm. B. 165 cm. C. 195 cm. D. 245 cm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự như
hình vẽ. Ký hiệu uL, uC, uAN, uMB lần lượt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai
đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu
thức điện áp uAN = 180√2cos(100πt + φ1)V và uMB = 100√6cos(100πt + φ2)V. Tại thời điểm nào đó uAN = uMB = -
100V và uAN đang tăng còn uMB đang giảm. Giá trị lớn nhất của |uL – uC|có gần giá nào nhất sau đây? A. 380V. B. 496V. C. 468V. D. 457V. 4


Câu 40: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với
phương trình lần lượt là và
cm trên hai trục tọa độ song song
cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10
cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực
hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tồng độ lớn bằng A. 0,25 J. B. 0,50 J. C. 0,15 J. D. 0,1 J. ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. C 4. C 5. B 6. C 7. A 8. D 9. A 10. C 11. D 12. A 13. A 14. B 15. B 16. C 17. A 18. D 19. A 20. D 21. D 22. A 23. A 24. C 25. A 26. D 27. B 28. C 29. C 30. B 31. B 32. C 33. B 34. B 35. B 36. A 37. D 38. A 39. D 40. A LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Câu 1: Chọn đáp án B.
nên B đúng.
Câu 2: Chọn đáp án C.
Câu 3: Chọn đáp án C.
A sai: Năng lượng của photon
B sai: Năng lượng của photon
tần số của ánh sang không bị thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
năng lượng cũng không bị thay đổi theo khoảng cách.
C đúng: Các photon trong cùng một chùm sang “đơn sắc” thì có cùng bước sóng cùng năng lượng.
D sai: Năng lượng của photon
tỉ lệ nghịch với bước sóng. Chọn C. Câu 4: Chọn đáp án C.
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn, thì càng bền vững. Câu 5: Chọn đáp án B.
khi chiếu vuông góc thì không xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sang nên ánh nên ánh sang được giữ nguyên hay
có màu tráng, còn khi chiếu xiên thì ánh sang sẽ bị khúc xạ mà các góc khúc xạ với mỗi lại ánh sang đơn sắc
khác nhau nên đáy bể sẽ phân ra nhiều màu.
Câu 6: Chọn đáp án C. Khoảng vân: Chọn C.
Câu 7: Chọn đáp án A.
Câu 8: Chọn đáp án D. 5


zalo Nhắn tin Zalo