Đề 1
1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
B. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 2. Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ 0C sang thang 0K? A. 0 0 T K T C 273. B. 0 0 T K T C 273. C. 0 9 T K T 0C 273. D. 0 9 T K T 0C 273. 5 5
Câu 3. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì
A. Q < 0 và A < 0.
B. Q < 0 và A > 0.
C. Q > 0 và A > 0.
D. Q > 0 và A < 0.
Câu 4. Hãy chọn phương án sai trong các câu sau: cùng một khối lượng của một chất
nhưng khí ở các thể khác nhau thì sẽ khác nhau.
A. trật tự của nguyên tử.
B. khối lượng riêng. C. thể tích.
D. kích thước của nguyên tử.
Câu 5. Trong thang độ C, nhiệt độ không tuyệt đối là A. 0 100 C. B. 0 273 C. C. 0 0 C. D. 0 32 C.
Câu 6. Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt
lượng tương ứng là Q và Q . Biết khối lượng riêng của nước là 3 1000kg / m và của rượu 1 2 là 3
800kg / m , nhiệt dung riêng của nước là J 4200 và của rượu là J 2500 . Để độ kg.K kg.K
tăng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì: A. Q Q . B. Q 1,68Q . 1 2 1 2 C. Q 1,25Q . D. Q 2.10Q . 1 2 1 2 Nước
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
A. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = L.m trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng
của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
B. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
C. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
D. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi
của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
Câu 8. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Celsius là A. 0 32 C và 0 212 C. B. 0 73 C và 0 37 C. C. 0 0 C và 0 100 C. D. 0 273 C và 0 373 C.
Câu 9. Một lượng khí được truyền 10 kJ nhiệt năng để nóng lên đồng
thời bị nén bởi một công có độ lớn 100 kJ. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là A. 10 kJ. B. 100 J. C. 110 kJ. D. 90 kJ.
Câu 10. Biết nhiệt dung của nước là J 4180
.Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở kg.K 0 20 C sôi là : A. 8.104 J. B. 32.103 J. C. 33,44. 104 J. D. 10. 104 J.
Câu 11. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lí một nhiệt động lực học ? A. A Q 0 . B. U Q . C. U A Q . D. U A .
Câu 12. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5 kg được đun nóng tới 0 100 C vào một cốc nước ở 0
20 C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 0
35 C.Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau.
Biết nhiệt dung riêng của nhôm là J 880
, nhiệt dung riêng của nước là J 4180 . kg.K kg.K A. 5,62 kg B. 4,54 kg. C. 0,562 kg. D. 0,454 kg.
Câu 13. Lực liên kết giữa các phân tử: A. là lực đẩy.
B. tuỳ thuộc vào thể của nó, ở thể rắn là lực hút còn ở thể khí lại là lực đẩy.
C. gồm cả lực hút và lực đẩy. D. là lực hút.
Câu 14. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở 0 25 C chuyển hoá thành hơi nước ở 0
100 C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là J 4180
; nhiệt hoá hơi riêng của kg.K nước ở 0 100 C là 6 J 2,3.10 . kg A. 23000 kJ. B. 19865 kJ. C. 3135 kJ. D. 26135 kJ
Câu 15. Kết luận nào dưới đây không đúng với thể rắn?
A. Các phân tử sắp xếp có trật tự.
B. Các phân tử dao động xung quanh vị trí cân bằng không cố định.
C. Các phân tử dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định.
D. Khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau (cỡ kích thước phân tử)
Câu 16. Một thùng đựng 10 lít nước ở 0
20 C. Cho khối lượng riêng của nước là 3
1000kg / m . Nhiệt lượng cần truyền cho nước trong thùng để nhiệt độ của nó tăng lên tới 0
70 C là bao nhiêu? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là J 4200 . kg.K A. 6 5.10 J. B. 5 10 J. C. 5 21.10 J. D. 6 10 J.
Câu 17. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực
hiện công 70 J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 50 J. B. 30 J. C. 20 J. D. 40 J.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng của một vật có thể tăng hoặc giảm.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1. Khi nói về nội năng của một vật.
a) Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
b) Nội năng của một vật thay đổi trong quá trình truyền nhiệt
và trong quá trình thực hiện công.
c) Nội năng của vật (1) lớn hơn nội năng của vật (2) thì nhiệt
độ của vật (1) cũng lớn hơn nhiệt độ của vật (2).
d) Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
Câu 2. Tiến hành đo nhiệt hoá hơi riêng của nước với các dụng cụ sau: Biến thế nguồn (1),
bộ đo công suất nguồn nhiệt (2), Nhiệt kế điện tử hoặc cảm biến nhiệt độ (3), Nhiệt lượng
kế (4), cân điện tử (5), các dây nối…
a) Độ lớn của nhiệt lượng cần cung cấp cho nước hoá hơi ở nhiệt độ không
đổi khối lượng và bản chất của nước.
Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 Chân trời sáng tạo theo chương
6
3 lượt tải
250.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 4 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 Chân trời sáng tạo theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(6 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)