Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí có đáp án ( đề 3 ) - thầy Lại Đắc Hợp

349 175 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Vật Lí.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(349 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ SỐ 3 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F
0
cos2πft (với F
0
f không đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là:
A. f B. πf C. πft D. 0,5f
Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì:
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. động năng và thế năng của vật bằng nhau.
C. động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
D. gia tốc của vật bằng 0.
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số biên độ dao động thành
phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau:
A. 17cm B. 8,16cm C. 6 cm D. 7 cm
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt (với U
0
ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ
điện C cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng
điện qua mạch được tính bằng biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 5: Một sóng tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v bước sóng λ. Hệ thức đúng
là?
A. . B. C. D.
Câu 6: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện
q
0
, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. I
0
= 2ωq. B. I
0
= 2ωq
0
2
. C. I
0
= q
0
D. I
0
= ωq
0
.
Câu 7: Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích. B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lượng. D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 8: Hạt nhân
A. 35 nuclon B. 18 proton C. 35 notron D. 17 notron
Câu 9: Gọi λ
ch
, λ
c
, λ
l
, λ
v
lần lượt bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây
đúng?
A. λ
l
> λ
v
> λ
c
> λ
c
. B. λc
c
> λ
l
> λ
v
> λ
ch
. C. λ
ch
> λ
v
> λ
l
> λ
c
. D. λ
c
> λ
v
> λ
l
> λ
ch
Câu 10: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ.
Câu 12: Mức cường độ âm lớn nhất tai người thể chịu đựng được gọi ngưỡng đau giá trị
130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng:
A. 10 W/m
2
B. 0,1 W/m
2
C. 100 W/m
2
D. 1 W/m
2
Câu 13: Một con lắc xo gồm vật khối lượng m xo độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu
khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:
A. 800g B. 50g C. 200g D. 100g
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai.
A. năng lượng của photon không đổi khi truyền trong chân không.
B. trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.10
8
m/s dọc theo các tia sáng.
C. photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thutuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm L = 30
μH và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m. Giá trị của C là
A. 93,8 pF. B. 0,59nF. C. 1,76pF. D. 3,12µF.
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô r
0
. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r
0
B. 16r
0
C. 25r
0
D. 9r
0
Câu 17: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai
điểm là U
MN
. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A. qU
MN
B. q
2
U
MN
C. D.
Câu 18: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. hóa – phát quang
C. tán sắc ánh sáng D. quang – phát quang
Câu 19: Khi đặt điện áp u = 220√2cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng
điện chạy qua điện trở này là
A. 50π rad/s B. 50rad/s C. 100π rad/s D. 100 rad/s
Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm
2
đặt trong từ trường đều vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60
0
và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2,4.10
-4
Wb. B. 1,2.10
-4
Wb. C. 1,2.10
-6
Wb. D. 2,4.10
-6
Wb.
Câu 21: Một con lắc xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ √2 . Vật nhỏ của con lắc
khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10√10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là:
A. 10m/s
2
B. 4m/s
2
C. 2m/s
2
D. 5m/s
2
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí
cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi độ lớn F thì vật vận tốc v
1
. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì
vật có vận tốc v
2
. Ta có mối liên hệ
A. B. C. D.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23: Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1,1Ω nối tiếp với
điện trở R = 4,9 Ω. Biết hiệu điện thế U
AB
= 0, và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng
điện chạy qua nguồn?
A. 2A B. 11A C. 2,5A D. 3,15A
Câu 24: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm
khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q
0
. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm
của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q
0
) thì cường độ dòng điện
qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất.Tỉ số chu kỳ dao động
điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là:
A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 1,4
Câu 25: Đồng vị phân hạch theo phản ứng Biết năng lượng liên kết của
các hạt nhân là 7,7 MeV, của 8,43 MeV, của 8,7 MeV. Khi 1 kg Uranium phân hạch hết
thì
A. tỏa năng lượng 241,6.10
23
MeV B. tỏa năng lượng 4,61.10
23
MeV
C. tỏa năng lượng 4,61.10
26
MeV D. thu năng lượng 4,61.10
26
MeV
Câu 26: Ba điểm A, B, C trên mặt nước 3 đỉnh của tam giác đều cạnh bằng 9cm, trong đó A B 2
nguồn phát sóng giống nhau, bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng
pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:
A. 1,059 cm. B. 0,059cm. C. 1,024 cm. D. 0,024 cm.
Câu 27: Một điện tích điểm Q không đổi đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q qây ra có
độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r
2
A. 40,5 cm B. 1,5 cm C. 0,167 cm D. 4,5 cm
Câu 28: Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 8cos(5πt + 0,5π)
cm. Biết vật nặng dưới chiều dương của trục Ox hướng lên. Lấy g = 10 m/s
2
, π
2
= 10. Lực đàn hồi của
xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm
A. 13/30 s B. 1/6 s C. 7/30 s D. 1/30 s
Câu 29: Hạt nhân phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu
có 0,2 g . Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là
A. 0,010g B. 0,190g C. 0,175g D. 0,950g
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S, S
2
0,5 mm. Màn E đặt sau hai
khe S
1
S
2
song song với S
1
S
2
cách S
1
S
2
1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm dải bước sóng 0,41 μm λ 0,62
μm, Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào
nhất sau đây
A. 0,52 μm. B. 0,42 μm. C. 0,45 μm. D. 0,61 μm.
Câu 31: Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn tương ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với A= 2AY = 0,5A
Z
. Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp các hạt nhân này
theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Y, X, Z B. X, Y, Z C. Z, X, Y D. Y, Z, X
Câu 32: Trong đồ hình vẽ bên thì: (1) chùm sáng trắng, (2) quang điện trở, A ampe kế, V vôn kế.
Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?
A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng. B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng.
C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm. D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm.
Câu 33: Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-lông tương tác giữa clectron và hạt nhậnF
1
; khi
trạng thái dừng thứ m lực tương tác đó F
2
, với m, n nhỏ hơn 6. Biết F = 0,4096F2, gọi r
0
bán kính quỹ
đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 5r
0
B. tăng 11r
0
C. giảm 9r
0
D. giảm 21r
0
Câu 34: Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc
được treo tại vị trí gia tốc trọng trường bằng 10 m/s
2
. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì truyền cho quả
nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm
chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là
A. 80cm/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 20cm/s
Câu 35: Một cuộn dây điện trở thuần r=100√3Ω độ tự cảm L=3/π mắc nối tiếp với một đoạn mạch X
tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch
điện cường độ hiệu dụng bằng 0,2A chậm pha 30
0
so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch X bằng:
A. W B. W C. 15W D. 30W
Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ
điện dung C = 10
-3
/(3π )F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(100πt) (U không thay đổi) vào hai
đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R
theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch
vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 90Ω B. 30Ω C. 10Ω D. 50Ω
Câu 37: Một sợi dây AB = 120cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng.
O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5cm , ON = 10cm, tại thời điểm
t vận tốc dao động của M là 60cm/s thì vận tốc dao động của N là:
A. cm/s B. cm/s C. cm/s D. 60 cm/s
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử
dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điệp áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên
chính đường dây đó là
A. 87,7% B. 89,2% C. 92,8 % D. 85,8 %
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây
cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi Z
C
= Z
C1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha so với cường độ dòng điện chạy trong mạch , khi Z
C
= Z
C2
=
Z
C1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi Z
C
= Z
C2
là:
A. 0,785 B. 0,860 C. 0,956 D. 0,800
Câu 40: Một con lắc xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Trong chu dao động đầu tiên, động
năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau:
Thời điểm t
1
t
3
t
4
t
6
t
7
Động năng (mJ) 6 3 0 1,5 3 6 4,5
Hệ thức đúng là
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
1. A 2. A 3. B 4. A 5. C 6. C 7. C 8. A 9. B 10. D
11. C 12. A 13. D 14. C 15. B 16. A 17. D 18. C 19. C 20. B
21. C 22. A 23. A 24. C 25. A 26. C 27. B 28. C 29. B 30. C
31. A 32. A 33. C 34. C 35. A 36. A 37. B 38. A 39. D 40. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Câu 1: Chọn đáp án A.
Tần số của hệ sẽ bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 2: Chọn đáp án A.
Ta có:
Câu 3: Chọn đáp án B.
Ta có: suy ra T tỷ lệ thuận với
Vậy để T giảm 2 lần thì m phải giảm 4 lần, tức là chỉ còn 50g.
Câu 4: Chọn đáp án A.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì vật ở biên nên vận tốc bằng 0.
Câu 5: Chọn đáp án C.
Ta có: gọi biên độ tổng hợp là A thì ta có:
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ THI THỬ SỐ 3
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1:
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F0cos2πft (với F0 và f không đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là: A. f B. πf C. πft D. 0,5f
Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì:
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. động năng và thế năng của vật bằng nhau.
C. động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
D. gia tốc của vật bằng 0.
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành
phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau: A. 17cm B. 8,16cm C. 6 cm D. 7 cm
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ
điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng
điện qua mạch được tính bằng biểu thức: A. B. C. D.
Câu 5: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là? A. . B. C. D.
Câu 6: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là
q0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức A. I 2 0 = 2ωq.
B. I0 = 2ωq0 . C. I0 = q0/ω D. I0 = ωq0.
Câu 7: Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lượng.
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. Câu 8: Hạt nhân có A. 35 nuclon B. 18 proton C. 35 notron D. 17 notron
Câu 9: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. λl > λv > λc > λc.
B. λcc > λl > λv > λch. C. λch > λv > λl > λc. D. λc > λv > λl > λch
Câu 10: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. 1


Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
Câu 12: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là
130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2 . Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng: A. 10 W/m2 B. 0,1 W/m2 C. 100 W/m2 D. 1 W/m2
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu
khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng: A. 800g B. 50g C. 200g D. 100g
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai.
A. năng lượng của photon không đổi khi truyền trong chân không.
B. trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 30
μH và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m. Giá trị của C là A. 93,8 pF. B. 0,59nF. C. 1,76pF. D. 3,12µF.
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0 B. 16r0 C. 25r0 D. 9r0
Câu 17: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai
điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là A. qUMN B. q2UMN C. D.
Câu 18: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. hóa – phát quang
C. tán sắc ánh sáng
D. quang – phát quang
Câu 19: Khi đặt điện áp u = 220√2cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng
điện chạy qua điện trở này là A. 50π rad/s B. 50rad/s C. 100π rad/s D. 100 rad/s
Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 Wb. B. 1,2.10-4 Wb. C. 1,2.10-6 Wb. D. 2,4.10-6 Wb.
Câu 21: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ √2 . Vật nhỏ của con lắc có
khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10√10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là: A. 10m/s2 B. 4m/s2 C. 2m/s2 D. 5m/s2
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí
cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì
vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ A. B. C. D. 2


Câu 23: Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1,1Ω nối tiếp với
điện trở R = 4,9 Ω. Biết hiệu điện thế UAB = 0, và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn? A. 2A B. 11A C. 2,5A D. 3,15A
Câu 24: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm
khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm
của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì cường độ dòng điện
qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất.Tỉ số chu kỳ dao động
điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là: A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 1,4 Câu 25: Đồng vị
phân hạch theo phản ứng
Biết năng lượng liên kết của các hạt nhân là 7,7 MeV, của là 8,43 MeV, của
là 8,7 MeV. Khi 1 kg Uranium phân hạch hết thì
A. tỏa năng lượng 241,6.1023 MeV
B. tỏa năng lượng 4,61.1023 MeV
C. tỏa năng lượng 4,61.1026 MeV
D. thu năng lượng 4,61.1026 MeV
Câu 26: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2
nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng
pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn: A. 1,059 cm. B. 0,059cm. C. 1,024 cm. D. 0,024 cm.
Câu 27: Một điện tích điểm Q không đổi đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q qây ra có
độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r2 là A. 40,5 cm B. 1,5 cm C. 0,167 cm D. 4,5 cm
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 8cos(5πt + 0,5π)
cm. Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên. Lấy g = 10 m/s2 , π2 = 10. Lực đàn hồi của lò
xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm A. 13/30 s B. 1/6 s C. 7/30 s D. 1/30 s Câu 29: Hạt nhân
phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 0,2 g
. Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là A. 0,010g B. 0,190g C. 0,175g D. 0,950g
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S, S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai
khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41 μm ≤ λ ≤ 0,62
μm, Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây A. 0,52 μm. B. 0,42 μm. C. 0,45 μm. D. 0,61 μm.
Câu 31: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với A= 2AY = 0,5AZ . Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này
theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: 3

A. Y, X, Z B. X, Y, Z C. Z, X, Y D. Y, Z, X
Câu 32: Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế.
Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?
A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng. B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng.
C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm.
D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm.
Câu 33: Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-lông tương tác giữa clectron và hạt nhận là F1; khi
ở trạng thái dừng thứ m lực tương tác đó là F2, với m, n nhỏ hơn 6. Biết F = 0,4096F2, gọi r0 là bán kính quỹ
đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo A. tăng 5r0 B. tăng 11r0 C. giảm 9r0 D. giảm 21r0
Câu 34: Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc
được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2 . Khi con lắc đang đứng cân bằng thì truyền cho quả
nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm
chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là A. 80cm/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 20cm/s
Câu 35: Một cuộn dây có điện trở thuần r=100√3Ω và độ tự cảm L=3/π mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có
tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch
điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,2A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch X bằng: A. W B. W C. 15W D. 30W
Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có
điện dung C = 10-3 /(3π )F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(100πt) (U không thay đổi) vào hai
đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R
theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch
vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 90Ω B. 30Ω C. 10Ω D. 50Ω
Câu 37: Một sợi dây AB = 120cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng.
O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5cm , ON = 10cm, tại thời điểm
t vận tốc dao động của M là 60cm/s thì vận tốc dao động của N là: A. cm/s B. cm/s C. cm/s D. 60 cm/s 4


Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử
dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điệp áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 87,7% B. 89,2% C. 92,8 % D. 85,8 %
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây
cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi Z C = ZC1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha so với cường độ dòng điện chạy trong mạch , khi ZC = ZC2 =
ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi ZC = ZC2 là: A. 0,785 B. 0,860 C. 0,956 D. 0,800
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động
năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau: Thời điểm t1 t t 3 t4 6 t7 Động năng (mJ) 6 3 0 1,5 3 6 4,5 Hệ thức đúng là A. B. C. D. ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. B 4. A 5. C 6. C 7. C 8. A 9. B 10. D 11. C 12. A 13. D 14. C 15. B 16. A 17. D 18. C 19. C 20. B 21. C 22. A 23. A 24. C 25. A 26. C 27. B 28. C 29. B 30. C 31. A 32. A 33. C 34. C 35. A 36. A 37. B 38. A 39. D 40. C LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án A.
Tần số của hệ sẽ bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 2: Chọn đáp án A. Ta có:
Câu 3: Chọn đáp án B. Ta có:
suy ra T tỷ lệ thuận với
Vậy để T giảm 2 lần thì m phải giảm 4 lần, tức là chỉ còn 50g. Câu 4: Chọn đáp án A.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì vật ở biên nên vận tốc bằng 0. Câu 5: Chọn đáp án C.
Ta có: gọi biên độ tổng hợp là A thì ta có: 5


zalo Nhắn tin Zalo