ĐỀ THI THỬ SỐ 06
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Chọn phát biểu sai về máy biến áp:
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ: A.
dao động cùng tần số. B. dao động vuông pha nhau.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 3: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t)(cm). Vận tốc cực đại của vật A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 10cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 4: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng:
A. Là quá trình truyền vật chất.
B. Là quá trình truyền pha dao động.
C. Là quá trình truyền năng lượng.
D. Là quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 5: Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 (g) gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 (N/m) . Vật dao động
dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos(20πt)(N).Chu kì dao động của vật là: A. 0,1(s) B. 0,4(s) C. 0,25(s) D. 0,2(s)
Câu 6: Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C=40
pF thì tần số riêng của mạch dao động là A. B. C. D. Hz.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng
đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 8: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do:
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng
C. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung nóng
D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 1
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian.
B. giảm theo đường hypebol. C. không giảm.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ
Câu 11: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70B B. 0,7dB C. 0,7B D. 70dB
Câu 12: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? A. Cs. B. He. C. U. D. Fe.
Câu 13: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm.
Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,43 μm B. 0,25 μm. C. 0,30 μm D. 0,28 μm.
Câu 14: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
Câu 15: Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian
∆t dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là A. B. C. D.
Câu 16: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là A. 80 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 40 cm.
Câu 17: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa
A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau.
B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau.
C. cùng số nơtron và số prôton.
D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau.
Câu 18: Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 20000 C phát ra? A. Tia Rơnghen.
B. Ánh sáng khả kiến. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần. B. ba lần. C. bốn lần. D. hai lần.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao
động trong 5 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng m của vật là A. 50 (g) B. 625 (g). C. 500 (g) D. 1 kg
Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. B. C. D. 2
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 23: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt
catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi
bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là A. 0,585 μm. B. 0,545 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515μm.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)(V)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R. cuộn cảm thuần L
và tụ C mắc nối tiếp. Biết U0, R,L,C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f1 thì cảm kháng là 250Ω, dung kháng
160Ω. Khi tần số f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của f1/f2 là: A. 25/16 B. 4/5 C. 5/4 D. 16/25
Câu 25: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5μH, tụ điện có điện dung C =
6μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20mA thì điện tích
của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10-8 (C). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 12.10-8 (C)
B. 2.5.10-9 (C) C. 4.10-8 (C) D. 9.10-9 (C)
Câu 26: Cho một sóng cơ lan truyền trong môi trường với biên độ không đổi. Cho hai điểm M, N trên cùng
phương truyền sóng, cách nhau λ/3. Tại thời điểm t li độ sóng tại M và N lần lượt là 3cm và – 3cm. Biên độ sóng: A. 2√6 cm B. 2√3 cm C. 6 cm D. 3√2 cm
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2 mm, D =1 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng
nằm trong khoảng 0,4 µm – 0,75 µm. Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng của những ánh
sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 28: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác
tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm A. 12F. B. C. 240F. D.
Câu 29: Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc
với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox.
Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là : A. – 15 cm . B. 15 cm. C. 10 cm. D. - 10 cm.
Câu 30: Hạt nhân A1X phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền A2Y. Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y tính
theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu, có một mẫu X
nguyên chất thì sau thời gian 3T, tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là A. 6 A1/A2 B. 5 A1/A2 C. 7 A2/A1 D. 3 A2/A1 3
Câu 31: Một động cơ điện có điện trở dây cuốn là 32Ω, khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200(V) thì
sản ra một công suất cơ 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ: A. 0,25(A) B. 0,3(A) C. 0,6(A) D. 0,5(A)
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc ω (rad/s). Vật nhỏ của con lắc có khối
lượng m=100g. Tại thời điểm t=0, vật nhỏ đang ở biên dương. Tại thời điểm t=1/6s), giá trị vận tốc v và li độ x
của vật nhỏ thỏa mãn v = ωx√3 lần thứ 2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là: A. 16 N/m B. 100 N/m C. 64 N/m D. 25 N/m.
Câu 33: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện
trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là A. 2/3 Ω. B. 3/4 Ω. C. 2Ω. D. 6,75Ω.
Câu 34: Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 M
đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng
đường nét đứt là 1/6(s). Tốc độ truyền sóng trên dây: A. 40 cm/s B. 60 cm/s C. 30 cm/s D. 80 cm/s
Câu 35: Một con ℓắc ℓò xo được đặt nằm ngang gồm ℓò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối ℓượng m
= 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật
7π/30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của ℓò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ ℓò xo ℓà A. 4√2 cm B. 2√14 cm C. 2√6 cm D. 2√7 cm
Câu 36: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở
trạm điện chưa sử dụng máy tăng áp và ở cuối đường dây dùng máy hạ áp lý tưởng có tỉ số vòng dây bằng 5 thì
độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 0,1 lần điện áp hiệu dụng hai đầu tải tiêu thụ.Để công suất hao phí
trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy tăng áp lí tưởng có tỉ
số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 10 B. 9,8 C. 9 D. 8,1.
Câu 37: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với hai khe đặt trong chân không, nguồn phát sáng ra
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại điểm M trên màn quan sát đặt vuông góc với đường trung trực của hai
khe vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,25 m thì M chuyển thành vân sáng. Di chuyển màn thêm
một đoạn nhỏ nhất nữa là 5/12 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát khi chưa dịch chuyển là: A. 1,8m B. 1,0m C. 1,5 m D. 2,0 m
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m=250g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Bỏ
qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực F = 3 N
không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian Δt =π/40 (s) thì ngừng tác dụng
F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng A. 0,8 m/s. B. 2 m/s C. 1,4 m/s. D. 1m/s.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(2πft) (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc nối
tiếp. Khi điều chỉnh R = R1 và R = R2 = 8R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công suất của
đoạn mạch ứng với hai giá trị R1, R2 lần lượt là: 4
A. B. C. D.
Câu 40: Đặt điện áp ổn định
(V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B. Biết cuộn dây có hệ
số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vôn kế. Điều chỉnh C để
X có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vôn kế V2 có giá trị gần nhất với: A. 240 V B. 220 V C. 180 V D. 200 V ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. B 4. A 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. D 11. D 12. D 13. A 14. C 15. C 16. D 17. A 18. A 19. D 20. B 21. A 22. B 23. B 24. C 25. C 26. B 27. B 28. D 29. C 30. C 31. A 32. B 33. B 34. D 35. D 36. B 37. B 38. D 39. C 40. B LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án D.
Máy biến áp chỉ làm thay đổi cường độ và điện áp của dòng điện chứ không làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Chọn D. Câu 2: Chọn đáp án B.
Sóng điện từ là sóng ngang: Khi lan truyền, tại mỗi điểm, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với
vecto cảm ứng từ và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Ba vecto tạo thành một tam diện thuận. Câu 3: Chọn đáp án B.
Vận tốc cực đại của vật là: Chọn B. Câu 4: Chọn đáp án A.
“Quá trình lan truyền các phần tử vật chất” được hiểu là chuyển động của vật chất trong không gian không theo
dao động, quỹ đaọ bất kì trong không gian và dĩ nhiên nó không phải là sự lan truyền của sóng cơ. Chọn A. Câu 5: Chọn đáp án A.
Ta có: Tần số dao động của vật dao động cưỡng bức sẽ bằng tần số của ngoại lực: 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí có đáp án ( đề 6 ) - thầy Lại Đắc Hợp
344
172 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Vật Lí.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(344 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ SỐ 06 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Chọn phát biểu sai về máy biến áp:
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:
A. dao động cùng tần số.
B. dao động vuông pha nhau.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 3: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t)(cm). Vận tốc cực đại của vật
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 10cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 4: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng:
A. Là quá trình truyền vật chất. B. Là quá trình truyền pha dao động.
C. Là quá trình truyền năng lượng. D. Là quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 5: Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 (g) gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 (N/m) . Vật dao động
dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos(20πt)(N).Chu kì dao động của vật là:
A. 0,1(s) B. 0,4(s) C. 0,25(s) D. 0,2(s)
Câu 6: Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C=40
pF thì tần số riêng của mạch dao động là
A. B. C. D. Hz.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng
đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 8: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do:
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng
C. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung nóng
D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ
Câu 11: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70B B. 0,7dB C. 0,7B D. 70dB
Câu 12: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. Cs. B. He. C. U. D. Fe.
Câu 13: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm.
Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,43 μm B. 0,25 μm. C. 0,30 μm D. 0,28 μm.
Câu 14: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
Câu 15: Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian
∆t dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. B. C. D.
Câu 16: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là
A. 80 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 40 cm.
Câu 17: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa
A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau.
B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau.
C. cùng số nơtron và số prôton.
D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau.
Câu 18: Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 2000
0
C phát ra?
A. Tia Rơnghen. B. Ánh sáng khả kiến.
C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần. B. ba lần. C. bốn lần. D. hai lần.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao
động trong 5 (s). Lấy π
2
= 10, khối lượng m của vật là
A. 50 (g) B. 625 (g). C. 500 (g) D. 1 kg
Câu 21: Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. B. C. D.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 23: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ
0
. Lần lượt chiếu tới bề mặt
catốt hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,4 μm và λ
2
= 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi
bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ
0
là
A. 0,585 μm. B. 0,545 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515μm.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(2πft)(V)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R. cuộn cảm thuần L
và tụ C mắc nối tiếp. Biết U
0
, R,L,C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f
1
thì cảm kháng là 250Ω, dung kháng
160Ω. Khi tần số f
2
thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của f
1
/f
2
là:
A. 25/16 B. 4/5 C. 5/4 D. 16/25
Câu 25: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5μH, tụ điện có điện dung C =
6μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20mA thì điện tích
của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10
-8
(C). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 12.10
-8
(C) B. 2.5.10
-9
(C) C. 4.10
-8
(C) D. 9.10
-9
(C)
Câu 26: Cho một sóng cơ lan truyền trong môi trường với biên độ không đổi. Cho hai điểm M, N trên cùng
phương truyền sóng, cách nhau λ/3. Tại thời điểm t li độ sóng tại M và N lần lượt là 3cm và – 3cm. Biên độ
sóng:
A. 2√6 cm B. 2√3 cm C. 6 cm D. 3√2 cm
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2 mm, D =1 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng
nằm trong khoảng 0,4 µm – 0,75 µm. Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng của những ánh
sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 28: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác
tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm
A. 12F. B. C. 240F. D.
Câu 29: Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc
với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox.
Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu
kính là :
A. – 15 cm . B. 15 cm. C. 10 cm. D. - 10 cm.
Câu 30: Hạt nhân
A1
X phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền
A2
Y. Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y tính
theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu, có một mẫu X
nguyên chất thì sau thời gian 3T, tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A. 6 A
1
/A
2
B. 5 A
1
/A
2
C. 7 A
2
/A
1
D. 3 A
2
/A
1
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 31: Một động cơ điện có điện trở dây cuốn là 32Ω, khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200(V) thì
sản ra một công suất cơ 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ:
A. 0,25(A) B. 0,3(A) C. 0,6(A) D. 0,5(A)
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc ω (rad/s). Vật nhỏ của con lắc có khối
lượng m=100g. Tại thời điểm t=0, vật nhỏ đang ở biên dương. Tại thời điểm t=1/6s), giá trị vận tốc v và li độ x
của vật nhỏ thỏa mãn v = ωx√3 lần thứ 2. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m B. 100 N/m C. 64 N/m D. 25 N/m.
Câu 33: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R
1
= 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện
trở R
2
song song với R
1
thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là
A. 2/3 Ω. B. 3/4 Ω. C. 2Ω. D. 6,75Ω.
Câu 34: Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t
1
M
đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng
đường nét đứt là 1/6(s). Tốc độ truyền sóng trên dây:
A. 40 cm/s B. 60 cm/s C. 30 cm/s D. 80 cm/s
Câu 35: Một con ℓắc ℓò xo được đặt nằm ngang gồm ℓò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối ℓượng m
= 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật
7π/30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của ℓò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ ℓò xo ℓà
A. 4√2 cm B. 2√14 cm C. 2√6 cm D. 2√7 cm
Câu 36: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở
trạm điện chưa sử dụng máy tăng áp và ở cuối đường dây dùng máy hạ áp lý tưởng có tỉ số vòng dây bằng 5 thì
độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 0,1 lần điện áp hiệu dụng hai đầu tải tiêu thụ.Để công suất hao phí
trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy tăng áp lí tưởng có tỉ
số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10 B. 9,8 C. 9 D. 8,1.
Câu 37: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với hai khe đặt trong chân không, nguồn phát sáng ra
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại điểm M trên màn quan sát đặt vuông góc với đường trung trực của hai
khe vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,25 m thì M chuyển thành vân sáng. Di chuyển màn thêm
một đoạn nhỏ nhất nữa là 5/12 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát khi chưa dịch chuyển là:
A. 1,8m B. 1,0m C. 1,5 m D. 2,0 m
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m=250g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Bỏ
qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực F = 3 N
không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian Δt =π/40 (s) thì ngừng tác dụng
F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/s. B. 2 m/s C. 1,4 m/s. D. 1m/s.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U
o
cos(2πft) (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc nối
tiếp. Khi điều chỉnh R = R
1
và R = R
2
= 8R
1
thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công suất của
đoạn mạch ứng với hai giá trị R
1
, R
2
lần lượt là:
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 40: Đặt điện áp ổn định (V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B. Biết cuộn dây có hệ
số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vôn kế. Điều chỉnh C để
X có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vôn kế V
2
có giá trị gần nhất với:
A. 240 V B. 220 V C. 180 V D. 200 V
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. B 4. A 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. D
11. D 12. D 13. A 14. C 15. C 16. D 17. A 18. A 19. D 20. B
21. A 22. B 23. B 24. C 25. C 26. B 27. B 28. D 29. C 30. C
31. A 32. B 33. B 34. D 35. D 36. B 37. B 38. D 39. C 40. B
LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Câu 1: Chọn đáp án D.
Máy biến áp chỉ làm thay đổi cường độ và điện áp của dòng điện chứ không làm thay đổi tần số của dòng điện
xoay chiều.
Chọn D.
Câu 2: Chọn đáp án B.
Sóng điện từ là sóng ngang: Khi lan truyền, tại mỗi điểm, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với
vecto cảm ứng từ và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Ba vecto tạo thành một tam diện
thuận.
Câu 3: Chọn đáp án B.
Vận tốc cực đại của vật là:
Chọn B.
Câu 4: Chọn đáp án A.
“Quá trình lan truyền các phần tử vật chất” được hiểu là chuyển động của vật chất trong không gian không theo
dao động, quỹ đaọ bất kì trong không gian và dĩ nhiên nó không phải là sự lan truyền của sóng cơ.
Chọn A.
Câu 5: Chọn đáp án A.
Ta có: Tần số dao động của vật dao động cưỡng bức sẽ bằng tần số của ngoại lực:
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85