Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí có đáp án ( đề 7 ) - thầy Lại Đắc Hợp

252 126 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Vật Lí.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(252 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ SỐ 7 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1:Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
C.Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng
D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian
Câu 2: Trong chuỗi phóng xạ: các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự
A. B. C. D.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc năng lượng
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. bước sóng càng lớn
D. chu kì càng lớn
Câu 4: Mắc vào hai đầu tụ điện điện dung một hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Dung
kháng của tụ
A. B. C. D.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto nam châm p cặp cực (p cực nam p cực bắc).
Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần
số:
A. . B. C. D.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C.
Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là , cường độ dòng điện cực đại là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là
A. B. C. D.
Câu 7: : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra.
D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. . Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 9: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể có màu
A.tím B. vàng C. đỏ. D. lục
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh
A. tia lửa điện B. ống dẫn điện
C. điện tích đứng yên D. Dòng điện không đổi
Câu 11: Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. chất rắn B. chân không C. chất khí D. chất lỏng
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t) cm. Quãng đường chất
điểm đi được trong 2 chu kì dao động là
A. 16cm B. 48cm C. 32cm D. 64cm
Câu 13: Một tấm kim loại giới hạn quang điện λ
0
= 0,46 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim
loại được chiếu bởi nguồn bức xạ
A. Hồng ngoại có công suất 11 W. B. Tử ngoại có công suất 0,1 W.
C. Hồng ngoại có công suất 100 W. D. Có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W.
Câu 14: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn
thì
A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0
0
.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 15: Cường độ dòng điện được đo bằng
A. nhiệt kế B. ampe kế C. oát kế D. lực kế
Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(8πt + π/2) cm . Tần số góc của dao động là
A. rad/s B. 4 rad/s C. 8 rad/s D. rad/s
Câu 17: Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm
A. chuyển động theo chiều dương
B. chuyển động theo chiều dương
C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
D. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha.
D. . Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 19: Cho một dòng điện xoay chiều biểu thức I = (A). Cường độ dòng điện hiệu
dụng có giá trị là:
A. 2A B. A C. A D. 4A
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng nghĩa chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = m/s.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220√2cos(ωt- π/2) (V) thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch biểu thức i = 2√2cos(ωt- π/4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
này là:
A. 440√2 W. B. 440W C. 220√2 W D. 220W
Câu 22: Một con lắc xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm, xo của con lắc độ cứng k = 20
N/m. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng
A. 0,05 J B. C. D.
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân . Biết độ hụt khối của các hạt nhân lần lượt
là: = 0,0024 u; = 0,0087 u; Δ = 0,0305 u. Cho 1u = 931,5 MeV/ . Năng lượng tỏa ra của phản
ứng là
A. 1,806 MeV B. 18,071 MeV C. 84,860 MeV D. . 18,071 eV
Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì
công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 5 B. C. D.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng độ dài 20 cm, tần số 0,5 Hz.
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là Lấy , phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 26: Người ta tạo ra sóng hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0 cho đầu O
của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần
đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 27: Đồng vị phóng xạ phân α, biến thành đồng vị bền với chu kỳ bán138 ngày. Ban đầu
môt mẫu tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt α hạt nhân (được tạo ra) gấp 6 lần số hạt
nhân còn lại. Giá trị của t bằng:
A.138 ngày B. 414 ngày C. 828 ngày D. 276 ngày
Câu 28: Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại diện tích 40 bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của
lớp kền 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D = 8,9. kg/ . Dòng điện
qua bình điện phân có cường độ là
A. 3A B. 1,97A C. 2,5A D. 1,5A
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là = 25Hz
= 100 Hz. Giá trị hệ số công suất của đoạn mạch đó là
A. B. C. D.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30: Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn cảm thuầnđộ tự cảm 50 mH và tụ điện điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng
s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai
bản tụ có độ lớn bằng
A. V. B. . C. V D. V.
Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện điện
dung C. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = 120 V,hai đầu cuộn dây = 120√2V, hai đầu tụ
điện = 120 V. tỉ số giữa hệ số công suất của toàn mạch và hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô . Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. B. C. D.
Câu 33: Một sợi dây AB chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.50m/s B. 2cm/s C. 10m/s D. 2,5cm/s
Câu 34: Đặt điện áp u= 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm tụ điện mắc nối
tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại ; khi R = 20√10 Ω thì công suất tiêu thụ
của biến trở cực đại. Giá trị của là:
A. 180W B.60W C. 120W D. 240W
Câu 35: : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông
góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị
trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A ảnh A' của qua thấu kính
đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng ảnh của khi điểm sáng A dao
động có giá trị gần với
A. 35,7cm B. 25cm C. 31,6cm D. 41,2cm
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM một cuộn cảm thuần độ tự
cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiềugiá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay
đổi L C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện
áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 0,8 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 37: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường
thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con
lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là
A. 3/2 B. 2 C. 2/3 D.
Câu 38: : Một xo nhẹ độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ khối lượng
m=1kg sao cho vật thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của xo. Lúc đầu
dung giá nằm ngang đỡ m để xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới
nhanh dần đều với gia tốc 2 m/ . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g=10 m/ . Khi m rời khỏi giá
đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là:
A. 1,5cm B. 2cm C. 6cm D. 1,2cm
Câu 39: Đặt điện áp u = Uocosωt ( Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( C thay đổi được). Khi C = Co thì cường độ dòng điện trong mạch sớm
pha hơn u φ1 ( 0< < π/2) điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây 60 V. Khi C = 3 thì cường độ dòng
điện trong mạch trễ pha hơn u = 2π/3 - và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây 180V. Giá trị của
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95V B. 45V C. 64V D. 75V
Câu 40: Trong thí nghiệm của I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn
sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2= λ1 + 0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng
cùng màu với vân trung tâm là 5mm. Bước sóng λ1 có giá trị là:
A. 0,4 μm B. 0,5 μm. C. 0,3 μm. D. 0,6 μm.
ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. A 4. D 5. B 6. A 7. B 8. A 9. A 10. A
11. A 12. C 13. B 14. A 15. B 16. A 17. D 18. B 19. D 20. D
21. C 22. D 23. B 24. C 25. B 26. C 27. D 28. B 29. B 30. A
31. D 32. A 33. C 34. B 35. C 36. A 37. C 38. C 39. A 40. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Câu 1: Chọn đáp án D.
Dao động duy trì có biên độ được duy trì ổn định nhờ cung cấp bù năng lượng mất đi trong từng chu kì
Câu 2: Chọn đáp án C.
Thứ tự đúng là
Câu 3: Chọn đáp án A.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ THI THỬ SỐ 7
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
C.Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng
D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian
Câu 2: Trong chuỗi phóng xạ:
các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự A. B. C. D.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. bước sóng càng lớn D. chu kì càng lớn
Câu 4: Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung
một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ A. B. C. D.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc).
Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: A. . B. C. D.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là , cường độ dòng điện cực đại là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là A. B. C. D.
Câu 7: : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra.
D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. . Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 9: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể có màu A.tím B. vàng C. đỏ. D. lục 1


Câu 10: Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. tia lửa điện B. ống dẫn điện
C. điện tích đứng yên
D. Dòng điện không đổi
Câu 11: Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. chất rắn B. chân không C. chất khí D. chất lỏng
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t) cm. Quãng đường chất
điểm đi được trong 2 chu kì dao động là A. 16cm B. 48cm C. 32cm D. 64cm
Câu 13: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,46 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim
loại được chiếu bởi nguồn bức xạ
A. Hồng ngoại có công suất 11 W.
B. Tử ngoại có công suất 0,1 W.
C. Hồng ngoại có công suất 100 W.
D. Có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W.
Câu 14: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì
A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 00 .
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 15: Cường độ dòng điện được đo bằng A. nhiệt kế B. ampe kế C. oát kế D. lực kế
Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(8πt + π/2) cm . Tần số góc của dao động là A. rad/s B. 4 rad/s C. 8 rad/s D. rad/s
Câu 17: Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm
A. chuyển động theo chiều dương
B. chuyển động theo chiều dương
C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
D. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha.
D. . Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 19: Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức I =
(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là: A. 2A B. A C. A D. 4A
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = m/s.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng 2


Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220√2cos(ωt- π/2) (V) thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2√2cos(ωt- π/4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là: A. 440√2 W. B. 440W C. 220√2 W D. 220W
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20
N/m. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng A. 0,05 J B. C. D.
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân lần lượt là: = 0,0024 u; = 0,0087 u; Δ
= 0,0305 u. Cho 1u = 931,5 MeV/
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 1,806 MeV B. 18,071 MeV C. 84,860 MeV D. . 18,071 eV
Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì
công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 B. C. D.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5 Hz.
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là Lấy
, phương trình dao động của vật là A. B. C. D.
Câu 26: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0 cho đầu O
của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần
đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 27: Đồng vị phóng xạ
phân rã α, biến thành đồng vị bền
với chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban đầu có môt mẫu
tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân
(được tạo ra) gấp 6 lần số hạt nhân
còn lại. Giá trị của t bằng: A.138 ngày B. 414 ngày C. 828 ngày D. 276 ngày
Câu 28: Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40
bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của
lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D = 8,9. kg/ . Dòng điện
qua bình điện phân có cường độ là A. 3A B. 1,97A C. 2,5A D. 1,5A
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là = 25Hz và
= 100 Hz. Giá trị hệ số công suất của đoạn mạch đó là A. B. C. D. 3


Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng
s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai
bản tụ có độ lớn bằng A. V. B. . C. V D. V.
Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = 120 V, ở hai đầu cuộn dây
= 120√2V, ở hai đầu tụ điện
= 120 V. tỉ số giữa hệ số công suất của toàn mạch và hệ số công suất của cuộn dây bằng A. B. C. D.
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. B. C. D.
Câu 33: Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.50m/s B. 2cm/s C. 10m/s D. 2,5cm/s
Câu 34: Đặt điện áp u= 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối
tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại
; khi R = 20√10 Ω thì công suất tiêu thụ
của biến trở cực đại. Giá trị của là: A. 180W B.60W C. 120W D. 240W
Câu 35: : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông
góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị
trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có
đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao
động có giá trị gần với A. 35,7cm B. 25cm C. 31,6cm D. 41,2cm
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự
cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay
đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện
áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,8 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7 4


Câu 37: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường
thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con
lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là A. 3/2 B. 2 C. 2/3 D.
Câu 38: : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng
m=1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu
dung giá nằm ngang đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới
nhanh dần đều với gia tốc 2 m/ . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g=10 m/ . Khi m rời khỏi giá
đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là: A. 1,5cm B. 2cm C. 6cm D. 1,2cm
Câu 39: Đặt điện áp u = Uocosωt ( Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( C thay đổi được). Khi C = Co thì cường độ dòng điện trong mạch sớm
pha hơn u là φ1 ( 0< < π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60 V. Khi C = 3 thì cường độ dòng
điện trong mạch trễ pha hơn u là
= 2π/3 - và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của
gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95V B. 45V C. 64V D. 75V
Câu 40: Trong thí nghiệm của I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn
sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2= λ1 + 0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng
cùng màu với vân trung tâm là 5mm. Bước sóng λ1 có giá trị là: A. 0,4 μm B. 0,5 μm. C. 0,3 μm. D. 0,6 μm. ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. A 4. D 5. B 6. A 7. B 8. A 9. A 10. A 11. A 12. C 13. B 14. A 15. B 16. A 17. D 18. B 19. D 20. D 21. C 22. D 23. B 24. C 25. B 26. C 27. D 28. B 29. B 30. A 31. D 32. A 33. C 34. B 35. C 36. A 37. C 38. C 39. A 40. A LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án D.
Dao động duy trì có biên độ được duy trì ổn định nhờ cung cấp bù năng lượng mất đi trong từng chu kì Câu 2: Chọn đáp án C. Thứ tự đúng là
Câu 3: Chọn đáp án A. 5


zalo Nhắn tin Zalo