Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí có đáp án ( đề 8 ) - thầy Lại Đắc Hợp

285 143 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Vật Lí.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(285 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ SỐ 08 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng:
A. bước sóng B. một phần tư bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức
A. 2A. B. A. C. A. D. A.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình cm . Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 4: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn nhỏ hơn lực căng của dây.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều.
C. Tại vị trí biên thì gia tốc của vật có hướng vào tâm của quỹ đạo.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường . Chiều dài của dây
treo con lắc là 25 cm thì tần số dao động là
A. 0,1 Hz. B. 10 Hz. C. 1 Hz. D. 100 Hz
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi đang sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 10 m/s.
Câu 7: Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh điện
dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 1/√2.
C. tổng trở của mạch lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất.
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn..
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: So với hạt nhân Ca , hạt nhân Co có nhiều hơn
A. 16 nơtron và 11 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
Câu 11: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 12: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai
điểm là U
MN
. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A. qU
MN
. B. . C. D.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ.
Câu 14: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn
của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch:
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
Câu 16: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng:
A. màu lam. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu tím.
Câu 17: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 18: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha phần cảm rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.
Câu 20: Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần độ
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 21: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t − π/3)(cm). Biết vật nặng
khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 0,072J. B. 0,72J. C. 2,6J. D. 7,2J.
Câu 22: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc tần số 7,5.10
14
Hz; công suất phát xạ bằng 10 (W). Số phôtôn mà
nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 1,31.10
19
(hạt). B. 2,01.10
20
(hạt). C. 2,01.10
19
(hạt). D. 1,31.10
20
(hạt).
Câu 23: Sóng truyền trong môi trường đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(20t 4x) (mm).
Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại c ủa một phần tử sóng với tốc độ
truyền sóng trong môi trường này là
A. 0,05. B. 0,5. C. 20. D. 2.
Câu 24: Nếu cho một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn căng ngang theo hướng từ Tây sang Đông thì
ở những điểm ngay phía dưới đường dây, hướng của véctơ cảm ứng từ do dòng điện này gây ra là
A. hướng Tây. B. hướng Nam. C. hướng Bắc. D. hướng Đông.
Câu 25: Nếu cường độ âm tại một điểm tăng lên 200 lần thì mức cường độ âm tại đó
A. giảm đi 2,3 lần. B. giảm bớt 2,3 B. C. tăng thêm 23 dB. D. tăng lên 23 lần.
Câu 26: Đồ thị dưới đấy biểu diễn x = Acos(ωt + φ). Phương trình dao động là
A. B.
C. D.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R 50 cuộn thuần cảm độ tự cảm tụ điện điện dung Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. A. B. 2A. C. A. D. 1A.
Câu 28: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chấtN
0
hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này
là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. 15N
0
/16 B. N
0
/32 C. 31N
0
/32 D. N
0
/16
Câu 29: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc
khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt 1,2mm 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M, N hai điểm cùng
một phía so với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt 6mm 20 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng
quan sát được là
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 19 B. 16 C. 20 D. 18
Câu 30: Một đám nguyên tử hiđrô đang trạng thái bản. Khi chiếu bức xạ tần số f
1
vào đám nguyên tử
này thì chúng phát ra tối đa 3 loại bức xạ. Khi chiếu bức xạ tần số f
2
vào đám nguyên tử này thì chúng phát
ra tối đa 10 loại bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu
thức E
n
= - E
0
/n
2
( E
0
là hằng số dương, n= 1, 2, 3…). Tỉ số f
1
/f
2
A. 10/3 B. 27/25 C. 3/10 D. 25/27
Câu 31: Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng 10KV công suất truyền đi P
giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao
phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm:
A. 15 kV. B. 5 kV. C. 12 kV. D. 18 kV.
Câu 32: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A B dao động cùng
phương trình lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M điểm trên mặt nước sóng truyền đến cách A B lần
lượt 16cm 25cm điểm dao động với biên độ cực đại trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên
MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là:
A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz.
Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần tụ điện. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 220V tần số không thay đổi. Điều chỉnh R = R
1
hoặc R = R=2
thì công suất tiêu thụ mạch như nhau, biết R
1
+ R
2
= 121Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của
biến trở khi đó là:
A. 121W B. 400W C. 800W D. 440W
Câu 34: Vật sáng AB dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu
kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ độ cao bằng 2/3 lần độ cao của vật AB khoảng cách giữa A’
A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 6 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 15 cm.
Câu 35: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau song song với trục tọa độ
Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường
thẳng qua gốc tọa độ vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt x
1
= 4cos (4πt +
π/3)và x
2
= 4√2cos (4πt + π/12)cm. Tính từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm:
A. 2017/8 s B. 2017/4 s C. 2017/2 s D. 2017/16 s
Câu 36: Một con lắc xo được treo thẳng đứng gồm: xo nhẹ độ cứng k = 60 N/m, một quả cầu nhỏ khối
lượng m = 150g và mang điện tích q = 3.10
-5
C . Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy g = 10 m/s
2
. Đưa quả
cầu nhỏ theo phương dọc trục xo đến vị trí xo không biến dạng rồi truyền cho một vận tốc ban đầu
độ lớn v
0
= 3/2 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian
lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất kể từ
thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng, một điện trường đều được thiết
lập hướng thẳng đứng xuống dưới độ lớn E = 2.10
4
V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với
biên độ bằng bao nhiêu ?
A. √18 cm B. √21 cm C. √19 cm D. √20 cm
Câu 37: Đặt điện áp u = U√2cos(ωt + φ) (U ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên đồ
mạch điện một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi
K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 122,5 V B. 187,1 V C. 136,6 V D. 193,2 V
Câu 38: Tại vị trí O trên mặt đất một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất
không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ.
Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc không đổi a = 1 m/s
2
từ P
hướng đến Q, sau khoảng thời gian t
1
= 2 s thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động
thẳng đều sau khoảng thời gian 0,125t
1
thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P 40 dB. Mức
cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 24 dB. B. 36 dB. C. 46 dB. D. 44 dB.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự
đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt U
C
, U
L
phụ thuộc vào ω,
chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường U
C
, U
L
. Khi ω = ω
1
thì U
C
đạt
cực đại là U
m
. Giá trị của U
m
A. V. B. V. C. V. D. V.
Câu 40: Cho hai điện tích điểm q
1
= q
2
C đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 2a m trong không
khí. Trên đường trung trực của AB tại vị trí mà cường độ điện trường có cường độ cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. D 4. A 5. C 6. B 7. A 8. D 9. D 10. C
11. C 12. A 13. C 14. D 15. C 16. C 17. D 18. B 19. A 20. A
21. A 22. C 23. D 24. C 25. C 26. C 27. A 28. B 29. B 30. D
31. B 32. B 33. B 34. C 35. A 36. B 37. A 38. C 39. C 40. D
LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Câu 1: Chọn đáp án D.
Để sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước
sóng.
Câu 2: Chọn đáp án C.
Câu 3: Chọn đáp án D.
Nhìn vào phương trình dao động ta thấy biên độ dao động của vật là A = 5cm.
Câu 4: Chọn đáp án A.
đúng
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần nhưng không đều sai.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ THI THỬ SỐ 08
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1:
Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng: A. bước sóng
B. một phần tư bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng.
D. số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức A. 2A. B. A. C. A. D. A.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình
cm . Biên độ dao động của vật là A. 2,5 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 4: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn nhỏ hơn lực căng của dây.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều.
C. Tại vị trí biên thì gia tốc của vật có hướng vào tâm của quỹ đạo.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chiều dài của dây
treo con lắc là 25 cm thì tần số dao động là A. 0,1 Hz. B. 10 Hz. C. 1 Hz. D. 100 Hz
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 cm/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 10 m/s.
Câu 7: Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh điện
dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 1/√2.
C. tổng trở của mạch lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất.
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn..
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ. 1


Câu 10: So với hạt nhân Ca , hạt nhân Co có nhiều hơn
A. 16 nơtron và 11 prôtôn.
B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
Câu 11: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 12: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai
điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là A. qUMN. B. . C. D.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
Câu 14: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch:
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
Câu 16: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng: A. màu lam. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu tím.
Câu 17: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 18: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.
Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 2

A. B. C. D.
Câu 21: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t − π/3)(cm). Biết vật nặng có
khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng A. 0,072J. B. 0,72J. C. 2,6J. D. 7,2J.
Câu 22: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz; công suất phát xạ bằng 10 (W). Số phôtôn mà
nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 1,31.1019(hạt). B. 2,01.1020(hạt). C. 2,01.1019(hạt). D. 1,31.1020(hạt).
Câu 23: Sóng cơ truyền trong môi trường đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(20t – 4x) (mm).
Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại c ủa một phần tử sóng với tốc độ
truyền sóng trong môi trường này là A. 0,05. B. 0,5. C. 20. D. 2.
Câu 24: Nếu cho một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn căng ngang theo hướng từ Tây sang Đông thì
ở những điểm ngay phía dưới đường dây, hướng của véctơ cảm ứng từ do dòng điện này gây ra là A. hướng Tây. B. hướng Nam. C. hướng Bắc. D. hướng Đông.
Câu 25: Nếu cường độ âm tại một điểm tăng lên 200 lần thì mức cường độ âm tại đó
A. giảm đi 2,3 lần. B. giảm bớt 2,3 B.
C. tăng thêm 23 dB. D. tăng lên 23 lần.
Câu 26: Đồ thị dưới đấy biểu diễn x = Acos(ωt + φ). Phương trình dao động là A. B. C. D.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R  50 cuộn thuần cảm có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. A. B. 2A. C. A. D. 1A.
Câu 28: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này
là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A. 15N0/16 B. N0/32 C. 31N0/32 D. N0/16
Câu 29: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc
khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng
một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 20 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là 3

A. 19 B. 16 C. 20 D. 18
Câu 30: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử
này thì chúng phát ra tối đa 3 loại bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát
ra tối đa 10 loại bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu
thức En = - E0/n2 ( E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3…). Tỉ số f1/f2 là A. 10/3 B. 27/25 C. 3/10 D. 25/27
Câu 31: Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi là P
có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao
phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm: A. 15 kV. B. 5 kV. C. 12 kV. D. 18 kV.
Câu 32: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng
phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần
lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên
MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz.
Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R = R1 hoặc R = R=2
thì công suất tiêu thụ mạch như nhau, biết R1 + R2 = 121Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là: A. 121W B. 400W C. 800W D. 440W
Câu 34: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu
kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng 2/3 lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và
A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 6 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 15 cm.
Câu 35: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ
Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường
thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos (4πt +
π/3)và x2 = 4√2cos (4πt + π/12)cm. Tính từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm: A. 2017/8 s B. 2017/4 s C. 2017/2 s D. 2017/16 s
Câu 36: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm: lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, một quả cầu nhỏ khối
lượng m = 150g và mang điện tích q = 3.10-5 C . Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy g = 10 m/s2. Đưa quả
cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu có
độ lớn v0 = √3/2 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là
lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất kể từ
thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện trường đều được thiết
lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn E = 2.104 V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với
biên độ bằng bao nhiêu ? A. √18 cm B. √21 cm C. √19 cm D. √20 cm
Câu 37: Đặt điện áp u = U√2cos(ωt + φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ
mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi
K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là 4

A. 122,5 V B. 187,1 V C. 136,6 V D. 193,2 V
Câu 38: Tại vị trí O trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất
không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ.
Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc không đổi a = 1 m/s 2 từ P
hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 = 2 s thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động
thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 40 dB. Mức
cường độ âm tại Q mà máy đo được là A. 24 dB. B. 36 dB. C. 46 dB. D. 44 dB.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự
đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω,
chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt
cực đại là Um. Giá trị của Um là A. V. B. V. C. V. D. V.
Câu 40: Cho hai điện tích điểm q1 = q2 C đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 2a m trong không
khí. Trên đường trung trực của AB tại vị trí mà cường độ điện trường có cường độ cực đại. Giá trị cực đại đó là A. B. C. D. ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. D 4. A 5. C 6. B 7. A 8. D 9. D 10. C 11. C 12. A 13. C 14. D 15. C 16. C 17. D 18. B 19. A 20. A 21. A 22. C 23. D 24. C 25. C 26. C 27. A 28. B 29. B 30. D 31. B 32. B 33. B 34. C 35. A 36. B 37. A 38. C 39. C 40. D LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án D.
Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 2: Chọn đáp án C. Câu 3: Chọn đáp án D.
Nhìn vào phương trình dao động ta thấy biên độ dao động của vật là A = 5cm.
Câu 4: Chọn đáp án A. đúng
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần nhưng không đều sai. 5


zalo Nhắn tin Zalo