Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Khảo sát đầu năm Sở GD và ĐT Gia lai

473 237 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 78 Đề thi thử THPT Quốc gia Vật Lý năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 trường THPT Chuyên Quốc .

+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 trường THPT Chu Văn An Hà Nội.

+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 trường Chuyên Phan Bội Châu.

+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 trường Chuyên Nguyễn Trãi.

................................

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(473 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD & ĐT GIA LAI
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2023
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 45 phút
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là:
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm.
Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường
đều có cảm ứng từ B = 4.10
-3
T. Từ thông gửi qua khung dây là 10
-4
Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:
A. 10 cm. B. 1 cm. C. 1 m. D. 10 m.
Câu 3: Một khung dây dẫn hình tròn, bán kính R m đặt trong chân không. Dòng điện chạy trong khung có cường độ I
A. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một dòng điện có cường độ 2 A nằm vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Cho biết lực từ tác
dụng lên 20 cm của đoạn dây ấy là 0,04 N. Độ lớn của cảm ứng từ là:
A. 10
-3
T. B. 10
-2
T. C. 10
-1
T. D. 1,0 T.
Câu 5: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i. Tia phản xạ vuông góc
với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí cách
dòng điện 3 cm có độ lớn là 2.10
-5
T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là:
A. 2,0 A. B. 4,5 A. C. 1,5 A. D. 3,0 A.
Câu 7: Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình sẽ bị nhiễu loạn. Nguyên
nhân chính là do chùm tia electron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng bởi tác dụng của lực:
A. Hấp dẫn. B. Lorentz. C. Colomb. D. Đàn hồi.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình . Pha ban đầu của dao động là:
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua
vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 I
1
= 5 A,
dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 A và ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai
dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. B. C. D.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:
A. 60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 30 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 12: Khi từ trường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trên mỗi
vòng dây là 0,02 mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây có giá trị là:
A. 0,2 mV. B. 20 mV. C. 2 V. D. 2 mV.
Câu 13: Vật sáng AB qua thấunh hội tụ tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ
vật tới thấu kính là:
A. 12 cm. B. 36 cm. C. 4 cm. D. 18 cm.
Câu 14: Cho một khung dây diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ng từ , góc hợp bởi pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông gửi qua S là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:
A. hội tụ có độ tụ nhỏ. B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. phân kì có độ tụ thích hợp. D. phân kì có độ tụ nhỏ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16: Một vật có khối lượng 50 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của
vật là:
A. 7,2 J. B. 3,6.10
-4
J. C. 7,2.10
-4
J. D. 3,6 J.
Câu 17: Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của
A. dòng điện không đổi. B. lực Lorentz.
C. lực ma sát. D. dòng điện Foucault.
Câu 18: Chiếu một tia sáng đơn sắc tchân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45
0
tgóc khúc xạ bằng
30
0
. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là:
A. . B. . C. 2. D. .
Câu 19: Một electron chuyển động với vận tốc 2.10
6
m/so trong từ trường đều B = 0,01 T. Biết lực Lo ren
tác dụng lên electron có độ lớn f = 1,6.10
-15
N. Góc hợp vởi là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 120 cm và thị kính có tiêu cự f
2
= 5 cm. Số bội giác của kính
khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 24 lần. B. 25 lần. C. 20 lần. D. 30 lần.
B. PHẦN RIÊNG
I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT ( 10 câu, từ câu 21 đến câu 30)
Câu 21: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:
A. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.
B. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
Câu 22: Con lắc xo gồm hòn bi có khối lượng m, xo độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức
biên độ F
0
và tần số thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
1
. Nếu giữ nguyên F
0
và tăng tần số ngoại lực
đến giá trị thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
2
. So sánh A
1
và A
2
ta có:
A. A
1
> A
2
. B. A
1
< A
2
.
C. A
1
> A
2
hoặc A
1
= A
2
. D. A
1
= A
2
.
Câu 23: Một con lắc đơn chiều dài 1 m thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Lấy Gia tốc trọng
trường tại vị trí dao động của con lắc là:
A. 9,71 m/s
2
. B. 9,86 m/s
2
. C. 10 m/s
2
. D. 9,68 m/s
2
.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần:
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 25: Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một con lắc xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất
nhỏ nhất của xo 90 cm 80 cm. Gia tốc a m/s
2
li độ x m của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với
nhau qua hệ thức . Tại thời điểm t = 0,25 s vật li độ đang chuyển động theo chiều
dương, lấy . Phương trình dao động của con lắc là:
A. B.
C. D.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số
góc được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy . Độ cứng của lò
xo này là:
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 150 N/m. D. 200 N/m.
Câu 29: Một con lắc xo dao động điều hòa với tần số 2f
1
. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với tần số:
A. 2f
1
. B. f
1
. C. . D. 4f
1
.
Câu 30: Hai con lắc lò xo A và B có cùng khối lượng vật nặng. Con lắc lò xo B có chu kì dao động bằng 3 lần con lắc
lò xo A và biên độ dao động của con lắc lò xo A bằng nột nửa con lắc lò xo B. Tỉ số năng lượng của con lắc lò xo B so
với con lắc lò xo A là:
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX ( 10 câu, từ câu 31 đến câu 40)
Câu 31: Hai vị trí của một vật nhỏ dao động điều hòa đối xứng nhau qua vị trí cân bằng thì
A. lực kéo về như nhau. B. gia tốc như nhau.
C. vận tốc như nhau. D. tốc độ như nhau.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa độ lớn vận tốc cực đại 31,4 cm/s. Lấy Tốc độ trung bình
của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 15 cm/s.
Câu 33: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi:
A. Gia tốc và li độ. B. Biên độ và li độ. C. Biên độ và tần số. D. Gia tốc và tần số.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình (t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban
đầu t
0
= 0, khoảng thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng:
A. đường hyperbol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường parabol.
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa phương trình cm. Dao động của chất điểm biên
độ là:
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình cm. Pha dao động của chất
điểm khi t = 1 s là:
A. B. C. D.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa phương trình cm. Vận tốc chất điểm phương
trình:
A. cm/s. B. cm/s.
C. cm/s. D. cm/s.
Câu 40: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:
A. chậm dần đều. B. nhanh dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A A C C B D B D B B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A D D C C B D D D A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A A B B C C A D D B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
D A C B A C A A C C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Biên độ dao động của vật cm.
Đáp án A
Câu 2:
+ Từ thông qua khung dây được xác định bằng biểu thức m.
Đáp án A
Câu 3:
+ Cảm ứng từ tại tâm một dây dẫn tròn được xác định bằng biểu thức .
Đáp án C
Câu 4:
+ Lực từ tác dụng lên dòng điện được xác định bằng biểu thức T.
Đáp án C
Câu 5:
+ Với tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ, ta dễ dàng thấy được rằng tổng góc
tới và góc khúc xạ đúng bằng một góc vuông, do vậy sinr = cosi
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini = nsinr, ta thu được tani = n.
Đáp án B
Câu 6:
+ Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dàiy ra được xác định bằng biểu thức
A.
Đáp án D
Câu 7:
+ Nguyên nhân của hiện tượng này là do chùm electron đang rọi vào màn hình chịu tác dụng của lực Lorenxo.
Đáp án B
Câu 8:
+ Pha ban đầu của dao động là 0,5π rad.
Đáp án D
Câu 9:
+ Phương trình dao động của vật cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án B
Câu 10:
+ Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại Mphương chiều như hình vẽcó độ
lớn lần lượt là:
+ Cảm ứng từ tại M là tổng hợp của hai vecto cảm ứng từ thành phần
Đáp án B
Câu 11:
+ Tốc độ cực đại của chất điểm v
max
= ωA =10.6 = 60 cm/s.
Đáp án A
Câu 12:
+ Suất điện động trên cả cuộn dây E = ne =100.0,02 = 2 mV.
Đáp án D
Câu 13:
+ Với thấu kính hội tụ, vật cho ảnh thật thì ảnh này ngược chiều với vật, ta có:
cm.
Đáp án D
Câu 14:
+ Công thức tính từ thông .
Đáp án C
Câu 15:
+ Để khắc phục tật cận thi ta đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp.
Đáp án C
Câu 16:
+ Động năng cực đại của vật chính bằng cơ năng J.
Đáp án B
Câu 17:
+ Bộ phanh này hoạt động dựa vào hiện tượng dòng điện Foucault.
Đáp án D
Câu 18:
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng .
Đáp án D
Câu 19:
+ Lực Lorenxo tác dụng lên e được xác định bằng biểu thức với α là góc hợp bởi .
+ Ta có .
Đáp án D
Câu 20:
+ Độ bội giác của kính thiên văn
Đáp án A
Câu 21:
+ Chucủa con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng, do vậy việc tăng giảm khối lượng của vật thì chu
kì vật vẫn không đổi.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5

Mô tả nội dung:



SỞ GD & ĐT GIA LAI
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2023 Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 45 phút
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là: A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm.
Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường
đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là: A. 10 cm. B. 1 cm. C. 1 m. D. 10 m.
Câu 3: Một khung dây dẫn hình tròn, bán kính R m đặt trong chân không. Dòng điện chạy trong khung có cường độ I
A. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính theo công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một dòng điện có cường độ 2 A nằm vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Cho biết lực từ tác
dụng lên 20 cm của đoạn dây ấy là 0,04 N. Độ lớn của cảm ứng từ là: A. 10-3 T. B. 10-2 T. C. 10-1 T. D. 1,0 T.
Câu 5: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i. Tia phản xạ vuông góc
với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí cách
dòng điện 3 cm có độ lớn là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là: A. 2,0 A. B. 4,5 A. C. 1,5 A. D. 3,0 A.
Câu 7: Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình sẽ bị nhiễu loạn. Nguyên
nhân chính là do chùm tia electron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng bởi tác dụng của lực: A. Hấp dẫn. B. Lorentz. C. Colomb. D. Đàn hồi.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình
. Pha ban đầu của dao động là: A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua
vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D.
Câu 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 A,
dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A và ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai
dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. B. C. D.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là: A. 60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 30 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 12: Khi từ trường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trên mỗi
vòng dây là 0,02 mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây có giá trị là: A. 0,2 mV. B. 20 mV. C. 2 V. D. 2 mV.
Câu 13: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 12 cm. B. 36 cm. C. 4 cm. D. 18 cm.
Câu 14: Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ , là góc hợp bởi và pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông gửi qua S là A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:
A. hội tụ có độ tụ nhỏ.
B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. phân kì có độ tụ thích hợp.
D. phân kì có độ tụ nhỏ.
1

Câu 16: Một vật có khối lượng 50 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là: A. 7,2 J. B. 3,6.10-4 J. C. 7,2.10-4 J. D. 3,6 J.
Câu 17: Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của
A. dòng điện không đổi. B. lực Lorentz. C. lực ma sát.
D. dòng điện Foucault.
Câu 18: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng
300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là: A. . B. . C. 2. D. .
Câu 19: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T. Biết lực Lo – ren – xơ
tác dụng lên electron có độ lớn f = 1,6.10-15 N. Góc hợp vởi và là: A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính
khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là: A. 24 lần. B. 25 lần. C. 20 lần. D. 30 lần. B. PHẦN RIÊNG
I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT ( 10 câu, từ câu 21 đến câu 30)
Câu 21:
Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:
A. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.
B. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
Câu 22: Con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 và tần số
thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị
thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có: A. A1 > A2. B. A1 < A2.
C. A1 > A2 hoặc A1 = A2. D. A1 = A2.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Lấy Gia tốc trọng
trường tại vị trí dao động của con lắc là: A. 9,71 m/s2. B. 9,86 m/s2. C. 10 m/s2. D. 9,68 m/s2.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần:
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 25: Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất
và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a m/s2 và li độ x m của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức
. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ
và đang chuyển động theo chiều dương, lấy
. Phương trình dao động của con lắc là: A. B. C. D.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số
góc được tính theo công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. .
2

Câu 28: Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy . Độ cứng của lò xo này là: A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 150 N/m. D. 200 N/m.
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số: A. 2f1. B. f1. C. . D. 4f1.
Câu 30: Hai con lắc lò xo A và B có cùng khối lượng vật nặng. Con lắc lò xo B có chu kì dao động bằng 3 lần con lắc
lò xo A và biên độ dao động của con lắc lò xo A bằng nột nửa con lắc lò xo B. Tỉ số năng lượng của con lắc lò xo B so với con lắc lò xo A là: A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX ( 10 câu, từ câu 31 đến câu 40)
Câu 31:
Hai vị trí của một vật nhỏ dao động điều hòa đối xứng nhau qua vị trí cân bằng thì
A. lực kéo về như nhau. B. gia tốc như nhau.
C. vận tốc như nhau.
D. tốc độ như nhau.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy Tốc độ trung bình
của chất điểm trong một chu kì dao động là: A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 15 cm/s.
Câu 33: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi:
A. Gia tốc và li độ.
B. Biên độ và li độ.
C. Biên độ và tần số.
D. Gia tốc và tần số.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình
(t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban
đầu t0 = 0, khoảng thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là: A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là: A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng: A. đường hyperbol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường parabol.
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình
cm. Dao động của chất điểm có biên độ là: A. 5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là: A. B. C. D.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình
cm. Vận tốc chất điểm có phương trình: A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 40: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động: A. chậm dần đều. B. nhanh dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
3
BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A C C B D B D B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A D D C C B D D D A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A A B B C C A D D B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D A C B A C A A C C ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1:
+ Biên độ dao động của vật cm.  Đáp án A Câu 2:
+ Từ thông qua khung dây được xác định bằng biểu thức m.  Đáp án A Câu 3:
+ Cảm ứng từ tại tâm một dây dẫn tròn được xác định bằng biểu thức .  Đáp án C Câu 4:
+ Lực từ tác dụng lên dòng điện được xác định bằng biểu thức T.  Đáp án C Câu 5:
+ Với tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ, ta dễ dàng thấy được rằng tổng góc
tới và góc khúc xạ đúng bằng một góc vuông, do vậy sinr = cosi
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini = nsinr, ta thu được tani = n.  Đáp án B Câu 6:
+ Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài gây ra được xác định bằng biểu thức A.  Đáp án D Câu 7:
+ Nguyên nhân của hiện tượng này là do chùm electron đang rọi vào màn hình chịu tác dụng của lực Lorenxo.  Đáp án B Câu 8:
+ Pha ban đầu của dao động là 0,5π rad.  Đáp án D Câu 9:
+ Phương trình dao động của vật cm.
4


zalo Nhắn tin Zalo