Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường THPT Lương Đắc Bằng năm 2024

239 120 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    11.7 K 5.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(239 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT

Xem thêm

Mô tả nội dung:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC NĂM HỌC 2023 - 2024 BẰNG
MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên.
Câu 2. Giao thông đường biển nước ta hiện nay
A. có các tuyến ven bờ theo hướng bắc – nam.
B. chỉ để vận chuyển khách du lịch quốc tế.
C. chỉ tập trung phát triển ở các tỉnh phía Nam.
D. mới được ra đời trong những năm gần đây.
Câu 3. Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là
A. miền Nam thường có quy mô nhỏ hơn miền Bắc.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam bằng dầu khí.
C. miền Bắc được xây dựng sớm hơn miền Nam.
D. miền Nam xây dựng gần các thành phố lớn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết Đồng bằng sông Hồng không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. khai thác, chế biến lâm sản. B. cơ khí.
C. chế biến nông sản.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết
cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Phú Yên. D. Ninh Thuận.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Chân
Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên Huế.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, vùng có mức độ tập trung công nghiệp
vào loại cao nhất cả nước ta là A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 8. Dân số nước ta hiện nay
A. có mức sống ngày càng tăng lên.
B. gia tăng tự nhiên với tỉ lệ rất lớn.
C. có cơ cấu theo tuổi luôn ổn định.
D. có chất lượng cuộc sống rất cao.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ
trọng ngành công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất? A. Vũng Tàu. B. Hà Nội. C. TP Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết quy mô giá trị sản xuất cây lương
thực trong tổng giá trị ngành trồng trọt giai đoạn 2000 - 2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây? 1/13 - Mã đề 001 A. Ổn định. B. Giảm dần. C. Biến động. D. Tăng dần.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết trung tâm công nghiệp nào ở Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của quốc lộ 1 đi từ Bắc vào Nam là
A. Hữu Nghị đến Cần Thơ.
B. Hữu Nghị đến Mỹ Tho.
C. Hữu Nghị đến Năm Căn.
D. Hữu Nghị đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Nghi Sơn. B. Vân Đồn.
C. Đình Vũ – Cát Hải. D. Vũng Áng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ? A. Cao su. B. Mía. C. Chè. D. Dừa.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam xuất siêu? A. Đài Loan. B. Xingapo. C. Hàn Quốc. D. Hoa Kỳ.
Câu 16. Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 17. Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là
A. có nhiều đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
B. có nhiều dạng địa hình khác nhau ở ven biển.
C. có nhiều đầm phá và các bãi cát phẳng.
D. có nhiều vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây đúng về lãnh thổ của nước ta?
A. Nhiều đảo ven bờ, vùng biển rộng hơn so với vùng đất.
B. Đường biên giới trên đất liền dài nhất với Trung Quốc.
C. Hẹp ngang ở Bắc Bộ và mở rộng vùng Bắc Trung Bộ.
D. Đường bờ biển kéo dài từ Quảng Ninh cho đến Cà Mau.
Câu 19. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
B. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
D. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn trên lãnh thổ nước ta? A. Sông Mã. B. Sông Cả. C. Sông Đà. D. Sông Lô.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Nuôi trồng thủy sản chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Cá biển chiếm tỉ trọng lớn trong khai thác.
C. Chưa được phát triển ở các đồng bằng lớn.
D. Sản phẩm chưa xuất khẩu được sang châu Âu.
Câu 22. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, công nghiệp chế biến có tỉ trọng cao nhất chủ yếu do
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có cơ cấu sản phẩm đa dạng. 2/13 - Mã đề 001
C. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 23. Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24. Giải pháp chủ yếu nhằm giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là
A. phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.
C. mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.
D. hợp tác với nước ngoài về xuất khẩu lao động.
Câu 25. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ bị ngập lụt chủ yếu do
A. mưa bão lớn, nước biển dâng. địa hình hẹp.
B. lũ nguồn về, mưa bão lớn, nước biển dâng.
C. triều cường mạnh, mưa bão lớn, nước biển dâng.
D. mưa bão lớn, lũ nguồn về và triều cường mạnh.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 ở Trạm khí tượng Đồng Hới
chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Bắc. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số
từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào?
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
B. Nha Trang, Quảng Ngãi.
C. Phan Thiết, Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn, Nha Trang.
Câu 28. Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên
A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.
B. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây.
C. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ.
D. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây là
A. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
C. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. Chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước.
Câu 30. Giải pháp chủ yếu nhằm giảm thiểu rủi ro khi nông sản rớt giá ở nước ta hiện nay là
A. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, mở rộng xuất khẩu.
B. phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng hơn thị trường.
C. phát triển vùng chuyên canh lớn, thâm canh tăng năng suất.
D. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất, phát triển chế biến.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022 Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào
Diện tích (Nghìn km2) 5,3 176,5 1 877,5 230,8
Dân số (Triệu người) 0,4 16,8 275,5 7,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022? 3/13 - Mã đề 001
A. Cam-pu-chia lớn hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a nhỏ hơn Lào.
C. Lào nhỏ hơn Bru-nây.
D. Bru-nây nhỏ hơn Cam-pu-chia.
Câu 32. Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO NGÀNH KINH TẾ
CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng giá trị ngành công nghiệp và xây dựng trong GDP năm 2022 ?
A. Việt Nam nhỏ hơn Thái Lan.
B. Thái Lan lớn gấp hai lần Việt Nam.
C. Việt Nam lớn gấp hai lần Thái Lan.
D. Việt Nam lớn hơn Thái Lan.
Câu 33. Cho biểu đồ về lao động trên 15 tuổi ở nước ta phân theo nhóm tuổi
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng lao động.
B. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu lao động.
C. Tình hình phát triển và cơ cấu lao động .
D. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu lao động.
Câu 34. Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là 4/13 - Mã đề 001


zalo Nhắn tin Zalo