Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí Sở An Giang năm 2024

69 35 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.4 K 1.7 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(69 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


THPT SỞ AN GIANG
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
(Đề thi có … trang) Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng biên độ, ngược pha.
B. cùng phương, cùng biên độ, cùng pha,
C. cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha.
D. cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi. Câu 2:
Một vật dao động điều hòa, khi vật chuyển động hướng về vị trí cân bằng thì
A. thế năng của vật giảm. động năng của vật giảm.
B. thế năng của vật tăng, động năng của vật tăng.
C. thế năng của vật giảm, động năng của vật tăng.
D. thế năng của vật tăng, động năng của vật giảm. Câu 3:
Chọn phát biểu đúng về tầm quan trọng của hệ số công suất trong quá trình cung cấp và sử dụng điện năng.
A. Để tăng hiệu suất sử dụng điện năng thì cần phải giảm hệ số công suất.
B. Hệ số công suất nhỏ thì công suất hao phí của mạch lớn.
C. Hệ số công suất luôn lớn hơn 1.
D. Hệ số công suất không phụ thuộc vào tần số dòng điện. Câu 4:
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U , U ,U , U R L
C lần lượt là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện. Biểu thức
liên hệ giữa các điện áp là A. U =U + −U +U +U R (U L C ). B. U =UR L C.
C. U2=U 2 + −U 2 2 2 R (UL
C )2. D. U =√U +U +U R L C Câu 5:
Điện áp giữa hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp là u=U cosωt 0
và cường độ dòng điện qua mạch
i=I0 cos(ωt+φ), với φ ≠ 0. Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của mạch là A. P=IR2.
B. P=UIcosφ. C. P=UI .
D. P=U 2 I2cos2 φ. Câu 6:
Đặt cuộn cảm thuần vào hai đầu điện áp xoay chiều. Dòng điện qua cuộn cảm. π
A. cùng pha với điện áp.
B. trễ pha so với điện áp một góc . 2 π
C. trễ pha so với điện áp một góc π.
D. sớm pha hơn điện áp một góc . 2 Câu 7:
Sóng dọc không truyền được trong A. sắt. B. không khí. C. chân không. D. nước. Câu 8:
Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v=5 m/s.
B. v=3 , 2 m/s.
C. v=0 , 5 m/s.
D. v=320 m/ s. Câu 9:
Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kì T . Nếu đưa con lắc đơn này lên độ cao
h có gia tốc trọng trường giảm một nửa, coi độ dài của dây treo con lắc không đổi. Chu kì dao
động của con lắc ở độ cao h là

A. T = T h = T =2 T √ . B. T . C. T . D. T 2 h 2 h h=T √ 2.
Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc
nhỏ. Tần số dao động của con lắc là A. f = 1 B. f = C. f =2π D. f =2π 2 π glglgllg
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật m treo vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với biên độ A. Cơ
năng của con lắc lò xo là 1 1 1 1 A. mkA2. B. kA2. C. mA2. D. Ak2. 2 2 2 2
Câu 13: Dòng điện xoay chiều có dạng i=I0 cos(ωt+φ), đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Cường độ hiệu dụng. B. Tần số dòng điện.
C. Cường độ cực đại. D. Cường độ tức thời.
Câu 14: Đặt điện trở thuần R vào điện áp xoay chiều u=U √2cosωt. Biểu thức cường độ dòng điện qua điện trở là
A. i= U √2 cosωt.
B. i= U cos ωt. R R
C. i= U cos(ωtπ).
D. i= U √2 cos(ωt+π). R 2 R 2
Câu 15: Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình x=8 cos 4 πt (cm)
(t tính bằng s) được biểu diễn bằng vectơ quay ⃗
OM. Tốc độ góc của véc tơ quay ⃗ OM
A. 4 π (rad/ s).
B. 4 (rad /s).
C. 8(rad/s).
D. 8 π (rad /s).
Câu 16: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL. Tổng trở Z của đoạn mạch là
A. Z=R2+Z2 2 L.
B. Z=√R+ZL.
C. Z=R+ZL.
D. Z=√R2+Z .L
Câu 17: Máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là
A. 27 , 5 V . B. 1760 V . C. 275 V . D. 176 V .
Câu 18: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động điện từ.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.
D. dao động duy trì.
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A , φ 2
2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức
A sin φ A sin φ
A sin ˙φ + A sin φ A. tanφ= 1 1 2 2 . B. tanφ= 1 1 2 2 .
A1 cosφ1+ A2 cos φ2
A1 cosφ1+ A2 cos φ2
A cosφ + A cos φ
A sin φ + A sin φ C. tanφ= 1 1 2 2 . D. tanφ= 1 1 2 2 .
A1 sin φ1+ A2 sin φ2
A1 cosφ1− A2cos φ2
Câu 20: Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l một đầu cố định, một đầu tự do là (với
k =0 , 1 ,2 , …¿

λ
A. l=(2 k +1) λ . B. l=k . C. l=.
D. l=(k+1) λ. 2 2 2 2
Câu 21: Một vật dao động điều hoà, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. li độ của vật có độ lớn cực đại.
B. vật qua vị trí cân bằng.
C. vật qua vị trí biên.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, trong miền hai sóng gặp nhau có
A. những điểm đứng yên tạo thành các đường tròn.
B. những điểm đứng yên tạo thành các đường thẳng.
C. những điểm dao động rất mạnh tạo thành các đường hypebol.
D. những điểm dao động rất mạnh tạo thành các đường tròn.
Câu 23: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng 4 lần thì dung kháng của tụ điện sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Máy biến áp
A. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.
B. là thiết bị biến đổi tần số dòng điện.
C. có hai cuộn dây đồng có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép.
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 25: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch u=200 cos(100 πt)(V ). Điện áp hiệu dụng là A. 200 V . B. 100 V . C. 100 √2 V. D. 200 √2 V .
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao
thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp cùng pha truyền tới là (với k =0 , ±1 , ± 2 ,.)
A. d d =(2 k +1) λd = 2 1 . B. d . 2 2 1 λ
C. d d =(k +1) λd =k 2 1 . D. d . 2 2 1 2
Câu 27: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm:
A. độ cao, âm sắc, độ to.
B. tần số âm, mức cường độ âm, độ to.
C. tần số âm, cường độ âm, âm sắc.
D. độ cao, âm sắc, cường độ âm.
Câu 28: Trong phương trình dao động điều hòa x= Acos(ωt+φ), đại lượng (ωt +φ) được gọi là
A. pha của dao động.
B. tần số dao động.
C. biên độ dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 29: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u=100 √2cos (100πt ) (V) thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=2 √2cos(100 πt+π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. P=100 W.
B. P=200 W .
C. P=100 √3 W .
D. P=200 √3 W .
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, hai đầu cố định, được rung với tần số f =50 Hz, trên dây tạo
thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v=60 m/ s.
B. v=75 m/s.
C. v=12 m/s.
D. v=15 m/s.
Câu 31: Hai nguồn kết hợp A , B trên mặt chất lỏng dao động với các phương trình
uA=uB=2 cos(10 πt)cm. Tốc độ truyền sóng v=3 m/ s. Tại M trên mặt chất lỏng cách A , B
lần lượt d =15 cm, d =20 cm 1 2
. Phương trình sóng tại M

π π A. u=4 cos
cos(10πt−7π )cm. B. u=4 cos
cos(10πt+7π)cm. 12 12 12 12 π π C. u=2cos
sin(10πt−7π)cm. D. u=2cos
sin(10πt−7π)cm. 12 6 12 12
Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/ s2. Một học sinh
đo được thời gian con lắc thực hiện 20 dao động là 20 s. Chiều dài con lắc là
A. l=60 cm.
B. l=25 cm.
C. l=50 cm.
D. l=100 cm.
Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại
hai điểm AB trên mặt nước. Sóng do hai nguồn kết hợp có bước sóng là 2 , 5 cm và biên độ
lần lượt là 3 cm và 2 cm. Điểm M trên mặt nước cách A 25 cm và cách B 30 cm sẽ dao động với biên độ là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 1 cm.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm, tần số dao động f =4 Hz. Tại thời điểm ban
đầu vật qua vị trí x=2 cm ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x=2 cos(8πt+π )cm.B. x=4cos(8πt+π )cm. 3 3
C. x=2 cos(8πtπ)cm.
D. x=4 cos(8πtπ)cm. 3 3
Câu 35: Cho một mạch điện RLC như hình vẽ. Điện trở
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 0 , 8 (H ), tụ π
điện có điện dung C= 10−4 (F). Điện áp hai đầu đoạn mạch ABu=U π
0 cos (100 πt ). Biết điện π
áp giữa hai điểm AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu AB là . Điện trở R có giá trị bao 2 nhiêu?
A. R=20 Ω.
B. R=48 Ω.
C. R=40 Ω.
D. R=140 Ω.
Câu 36: Đoạn mạch RLC gồm điện trở R=60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 0 , 2 ( H), tụ điện có π
điện dung C= 10−4 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều π
u=220 √2cos100 πt(V ). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 2 , 2 A B. 1 ,1 A C. 2 , 2√2 A D. 1 ,1 √2 A
Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là: x =2 cos 1 (100πt+π) 2
(cm) và x2=2 √3cos(100 πt)(cm). Thực hiện phương pháp giản đồ Fre-nen biểu diễn các li độ
x1, x2 bằng hai véc tơ quay tương ứng ⃗ O M và ⃗
O M . Dao động tổng hợp của hai dao động 1 2
trên được biểu diễn bằng véc tơ quay ⃗
OM. Trên giản đồ, véctơ ⃗
OM hợp với véc tơ ⃗ O M một 2 góc là π π π π A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6
Câu 38: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω=20 rad/ s.
Dao động thành phần thứ nhất có biên độ A =6 cm = π 1 và pha ban đầu φ1 , dao động thành 2


zalo Nhắn tin Zalo