Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí Sở Hải Dương năm 2024

83 42 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.4 K 1.7 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(83 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


THPT SỞ HẢI DƯƠNG
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
(Đề thi có … trang) Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=5 cos(4πt+π )cm. Pha của dao động ở thời điểm t 3 là
A. 4 π (rad).
B. cos(4πt+π )(rad). 3 π
C. (4πt+π )(rad). D. (rad ). 3 3 Câu 2:
Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. khối lượng của vật.
B. căn bậc hai khối lượng của vật.
C. độ cứng của lò xo.
D. căn bậc hai độ cứng của lò xo. Câu 3:
Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo ở nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc
dao động điều hoà với biên độ góc α0. Độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc đơn là 1 1 A. mg α 2 mg α mg α2 0. B. mg α0. C. . 2 0. D. 2 0 Câu 4:
Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên thì động năng của vật A. giảm dần đều. B. tăng dần đều. C. giảm dần. D. tăng dần. Câu 5:
Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x = A cos 1 1
(ωt+φ1)cm
x = A cos 2 2
(ωt+φ2)cm. Nếu φ2−φ1=(2n+1)π ,(n=012,…) thì biên độ dao động tổng
hợp được xác định bởi biểu thức A
A. A=A +AA 2 2 1 1 2. B. A=|A1 2|.
C. A=√ A + A . D. A= . 1 2 A2 Câu 6:
Hệ thống giảm xóc ở ôtô, môtô,. được chế tạo dựa vào ứng dụng của
A. hiện tượng cộng hưởng.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. dao động cưỡng bức. Câu 7: Bước sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha.
D. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một nửa chu kì. Câu 8: Quá trình truyền sóng là
A. quá trình truyền pha dao động trong đó các phần tử môi trường đứng yên tại chỗ.
B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất của môi trường.
D. quá trình truyền pha dao động trong đó các phần tử môi trường truyền theo sóng. Câu 9:
Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. cùng phương dao động, cùng bước sóng, cùng tần số.
B. cùng phương dao động, cùng bước sóng, cùng biên độ.
C. cùng phương dao động, hiệu số pha không đổi theo thời gian.


D. cùng phương dao động, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 10: Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là A. sóng dừng. B. sóng phản xạ. C. sóng đồng bộ. D. sóng tới.
Câu 11: Âm thanh không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Chân không.
Câu 12: Tần số của sóng âm càng lớn thì âm nghe được A. càng to. B. càng cao. C. càng nhỏ. D. càng thấp.
Câu 13: Suất điện động e=100 cos(110πt+ π)V có giá trị cực đại là 2 A. 50 √2 V. B. 100 √2 V. C. 100 V . D. 50 V .
Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, hình chữ nhật có N vòng, diện tích mỗi vòng là S. Cho khung
quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung. Hệ thống đặt
trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ ⃗B vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại qua khung là
A. Φ =NBS =NBS ω = NBS = NBS ω 0 . B. Φ0 . C. Φ0 √ . D. Φ . 2 0 √2
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u=U0 cos (ωt+φ) vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây là
A. Z =ω L = 1 = ω = 2 π L . B. ZL . C. Z . D. Z . ω L L 2 π L L ω L
Câu 16: Trong mạch điện R , L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điều kiện để
điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch là ω2 A. = 1 . B. ω2 LC =1.
D. ω2 LC= 1 . LC √ =1. C. ω2 2 LC √2
Câu 17: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=10 cos(8πtπ)cm. Li độ của chất điểm ở 4
thời điểm t=1 ,5 sA. −5 cm. B. 5 √2 cm. C. 0 cm. D. 5 cm.
Câu 18: Một người có khối lượng 70 kg treo mình vào sợi dây Bungee đàn hồi có độ cứng 280 N /m.
Từ vị trí cân bằng người này được kéo đến vị trí mà sợi dây dãn thêm 4 , 5 m so với chiều dài
tự nhiên rồi thả nhẹ. Coi chuyển động của người đó là một dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tốc độ lớn nhất mà người này đạt được là A. 9 m/s. B. 7 m/s.
C. 14 m/s.
D. 28 m/ s.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình x=2 cos(2πt+ π)cm. Lấy 7
g=π2 m/ s2.
Chiều dài dây treo của con lắc là A. 25 cm. B. 15 m. C. 25 m. D. 15 cm.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x=10 cos(π t+ π)(cm). Thế năng của 2 4
con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số góc π π A. rad/s.
B. π rad/s.
C. rad /s.
D. 2 π rad /s. 2 4
Câu 21: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x=6 √3cos(2πt+ π)cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình x =6cos(2πt+π )cm. Dao 3 1 6
động thứ hai có phương trình là

A. x =6 cos =3 cos 2
(2πt+π)cm B. x
(2πt+π)cm. 2 2 4 C. x =3 cos =6 cos 2
(2πt+π)cm. D. x
(πt+π)cm. 2 2 4
Câu 22: Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu là W =0,600 J. Cứ sau một chu kì dao động thì
biên độ giảm 4 %. Cơ năng còn lại sau chu kì đầu tiên là A. 0,576 J. B. 0,553 J. C. 0,048 J. D. 0,024 J .
Câu 23: Một sóng cơ học khi truyền trong môi trường A với tốc độ vA và có bước sóng λ A. Khi sóng
này truyền sang môi trường B thì có tốc độ v =3 v
B và có bước sóng λ B. Biết vA B. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. λ = λ =3 λ =3 λ =9 λ A B. B. λ A B. C. λB A. D. λB A.
Câu 24: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A , B dao động với phương trình u =u =4 cos A B
(20πt+π)cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách các 3
nguồn A , B lần lượt 13 cm và 25 cm có biên độ dao động bằng A. 0 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi dài 150 cm với hai đầu AB cố định đang có sóng dừng với tần số
75 Hz. Không kể hai đầu AB, trên dây có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 17 , 5 m/s.
B. 30 , 0 m/ s.
C. 20 , 5 m/s.
D. 37 , 5 m/s.
Câu 26: Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo
mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi
trường. Hình vẽ dưới là đồ thị sự phụ thuộc của cường
độ âm I vào khoảng cách r đến nguồn của hai âm. Tỉ
số công suất của nguồn âm (1) và công suất của nguồn (2) là A. 1. B. 3. 1 C. 9. D. 3
Câu 27: Cho dòng điện xoay chiều có phương trình i=5 cos(100πt+π ) A. Thời điểm đầu tiên dòng 3
điện trong mạch có độ lớn bằng 2 , 5 √2 A là 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 240 600 150 300
Câu 28: Đoạn mạch RLC nối tiếp có R=10 Ω , L= 1 H ,C= 10−3 F. Biết cường độ dòng điện trong 10 π 2 π
mạch có biểu thức i=4 cos(100πtπ) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 2
A. u=40 √2cos(100πtπ)V
B. u=40 cos(100πt−3π )V. 4 4
C. u=40 cos(100πt+π )V.
D. u=40 √2cos(100πt−3π)V. 4 4
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi
từ li độ 5 cm đến li độ −5 √3 cm là 0,20 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được
trong 1 s gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80 cm. B. 32 cm. C. 48 cm. D. 54 cm.
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của
quả cầu lần lượt là k =40 N /m, m=100 g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo


dãn 7 , 5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của
quả cầu, gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng vào quả cầu là A. 0 N . B. 1 N. C. 2 N. D. 3 N.
Câu 31: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100 g được đặt ở một nơi có gia tốc trọng trường
g=π2=10 m/s2. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0 , 1 rad. Khi đi qua vị trí có li độ
cong bằng 5 √3 cm thì vật có tốc độ là 5 π cm/s. Cơ năng của con lắc đơn là A. 5. 10−3 J. B. 5. 10−5 J. C. 10−2 J. D. 10−4 J .
Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x =14 cos =16 cos 1
(10tπ) và x
(10tπ) (với x tính bằng cm,t tính bằng s). Khi 2 2 6
qua vị trí có li độ bằng 14 cm, tốc độ của vật là
A. 2 , 19 m/s
B. 2 , 19 cm/s
C. 52 ,12 cm/s
D. 52 ,12 m/s
Câu 33: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 5 m/ s. Trên phương truyền
sóng, sóng truyền tới điểm P rồi mới tới điểm Q cách nó 65 cm. Tại thời điểm t, điểm P hạ
xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm Q sẽ hạ xuống thấp nhất? A. 0,03 s.
B. 0 , 02 s.
C. 0 , 12 s.
D. 0 , 15 s.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A , B dao động cùng pha với cùng tần số
20 Hz. Tại điểm M cách nguồn A , B những khoảng d =37 cm , d =23 cm 1 2 , sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn đường dao động với biên độ cực tiểu. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là
A. 35 m/ s.
B. 70 cm /s.
C. 15 cm /s.
D. 30 cm/s.
Câu 35: Ba điểm O , A , B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm thì mức cường độ
âm tại A là 30 dB, tại B là 70 dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí A thì mức cường độ
âm tại B gần giá trị nào nhất sau đây? A. 30 d B B. 70 d B C. 40 d B D. 100 d B
Câu 36: Cho mạch điện AB gồm các phần tử R , L, C mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn cảm thuần 2 1
có độ tự cảm H , MN là biến trở RNB là tụ điện có điện dung
mF. Đặt vào hai đầu π 10 π
đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=U cos 0
(100πt+π)V. Để điện áp 3
hai đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch MB thì R có giá trị là
A. R=100 √2Ω.
B. R=200 Ω.
C. R=100 Ω.
D. R=200 √2Ω.
Câu 37: Hai vật AB có cùng khối lượng 0 , 5 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào một lò xo có độ cứng 100 N /m tại nơi có gia tốc
trọng trường g=¿ 10 m/ s2. Cho π2=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta
đốt sợi dây nối hai vật thì vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Vật A đến vị trí
cân bằng lần đầu tiên kể từ khi đốt dây thì
khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 90 , 40 cm.
B. 80 , 44 cm. C. 20 , 50 cm.
D. 21 , 25 cm.
Câu 38: Trong phân tử hydrochloric acid (HCl),
nguyên tử chlorine (Cl) và nguyên tử
hydrogen (H ) có thể được coi là kết nối với
nhau giống như có một lò xo nối giữa chúng.
Vì khối lượng của nguyên tử chlorine lớn hơn
nhiều so với khối lượng của nguyên tử


zalo Nhắn tin Zalo