Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí Sở Nam Định năm 2024

1.5 K 743 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    12.2 K 6.1 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1485 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


THPT SỞ NAM ĐỊNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
(Đề thi có … trang) Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức Câu 2:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=2 cos(4 πt +π )(cm)¿ tính bằng s).
Tần số góc của dao động này bằng
A. π rad /s
B. 4 π rad /s
C. 2 rad/s
D. 4 π rad /s Câu 3:
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=I0 cos(ωt)( A), cường độ hiệu dụng I của dòng điện này là I I A. I=2 I 0 0 0 B. I= √ C. I=
D. I=√2I 2 2 0 Câu 4:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động
lần lượt là x1 và x2, li độ x của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng hệ thức x +x
A. x=x x 2 1 +xx 2 1 B. x= C. x=x 2 1 2 D. x=x1 2 Câu 5:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có điện dung ZC. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi A. Z =R =R >Z =Z L B. ZC C. ZL C D. ZL C Câu 6:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm gồm p cặp cực từ quay với tốc độ
n vòng/giây. Suất điện động của máy biến thiên với tần số là n np p A. B. np C. D. p 60 n Câu 7:
Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài l có sóng dừng với hai đầu cố định, bước sóng λ. Với k
các số nguyên dương, hệ thức nào sau đây đúng? λ λ A. l=k
B. l=(2 k +1) λ
C. l=(2 k +1) λ D. l=k 2 2 4 4 Câu 8:
Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác
định chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2 π l B. 2 π C. 1 D. 1 ggl 2 π lg 2 π gl Câu 9:
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A. tốc độ trung bình của phần tử vật chất
B. tốc độ lan truyền dao động
C. tốc độ của các phần tử vật chất
D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất
Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang


B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc bản chất môi trường truyền sóng
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Tần số sóng âm không thay đổi khi truyền từ không khí vào nước
Câu 11: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng
pha. Sóng truyền đi có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. với k =0 , ±1 , ± 2
B. 2 với k =0 , ±1 , ± 2
C. (2 k +1) λ với k =0 , ±1 , ± 2
D. (k +0 ,5) λ với k =0 , ±1 , ± 2
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u=U0 cos (ωt)(V ) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Tổng trở Z của đoạn mạch được
tính bằng công thức nào dưới đây?
A. Z=RZ 2 2 L
B. Z=R+ZL
C. Z=√R2−Z
D. Z=√R2+Z L L
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u=U0 cos (ωt)(V ) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thì cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng công thức
A. Z =πωL =ωL =2 πL = ω L B. ZL C. ZL D. Z ω L 2 πL
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là A. 1 B. 2 π C. D. 1 2 π mkmkkm 2 π km
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ
điện ghép nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là R ZR Z RZ A. B. C. D. Z R R Z
Câu 16: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ được tính bằng công thức
A. λ=v 2 πf B. λ=vf C. λ= v D. λ= v f 2 πf
Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có
sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 15 cm B. 120 cm C. 30 cm D. 60 cm
Câu 18: Suất điện động xoay chiều e=220 √2cos(100 πt)(V ) có giá trị hiệu dụng là A. 220 V B. 220 √2 V C. 110 V D. 110√2 V
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chiều dài quỹ đạo là 16 cm. Biên độ dao
động của chất điểm bằng A. 16 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 4 cm
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u=U0 cos (ωt)(V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện
dung là C. Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch có giá trị là U U ωCU A. 0 0 0 √ B. C. ωCU 2 ωC ωC 0 D. √2
Câu 21: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g, vật nặng có khối
lượng m. Tại một thời điểm vật có li độ góc α thì giá trị đại số của lực kéo về tác dụng vào vật có biểu thức là mm A. α B. mgα C. mgα D. α g g


Câu 22: Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động năng của vật luôn giảm dần theo thời gian
B. Tốc độ cực đại của vật giảm dần theo thời gian
C. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian
D. Cơ năng của hệ giảm dần theo thời gian π
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau rad, biên độ lần lượt là 2
3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng A. 12 cm B. 1 cm C. 7 cm D. 5 cm
Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, từ thông cực đại qua mỗi cuộn dây là Φ0, tần số góc của
suất điện động là ω. Suất điện động cực đại trong mỗi pha của máy phát này là ωΦ Φ A. 0 B. ωΦ 0 D. 3 ωΦ 2 0 C. ω 0
Câu 25: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, đặt một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng là 240 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V . Số
vòng của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng B. 50 vòng C. 20000 vòng D. 100 vòng
Câu 26: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, bước sóng là λ. Một điểm M ở mặt chất lỏng thỏa mãn
AM BM =2 λ, điểm M thuộc vân giao thoa
A. cực tiểu thứ nhất
B. cực đại bậc hai
C. cực tiểu thứ hai
D. cực đại bậc một
Câu 27: Khi nói về siêu âm và ứng dụng của siêu âm, điều nào sau đây là đúng?
A. Con người có thể nghe được siêu âm
B. Dùng siêu âm để truyền thông tin giữa trạm vũ trụ và Trái Đất
C. Siêu âm là âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Trong y tế, siêu âm dùng để chẩn đoán hình ảnh
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k, kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ A. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 2 πA k B. A C. A D. 2 πA mmkkmmk
Câu 29: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây AB đàn hồi, đầu A của sợi dây được gắn với một
cần rung có thể thay đổi tần số được. Khi thay đổi tần số với hai giá trị liên tiếp là 150 Hz
210 Hz thì đều xuất hiện sóng dừng trên dây và coi A là nút sóng. Tần số tối thiểu của cần
rung bằng bao nhiêu để tạo được sóng dừng trên dây sợi dây này? A. 30 Hz B. 60 Hz C. 120 Hz D. 15 Hz
Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=6 cos(2πt+π )(cm), quãng đường 2
vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t= 5 s là: 12 A. 9 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 31: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và
cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi
nói về độ lệch pha giữa utit? 2 π A. u rad
t nhanh pha so với it một góc 3 π B. u rad
t nhanh pha so với it một góc 2

2 π C. u rad
t chậm pha so với it một góc bằng 3 π
D. ut chậm pha so với it một góc rad 2
Câu 32: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải điện
một pha. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây truyền tải bằng 20 kV và công suất phát điện
tại trạm phát là 200 kW. Biết rằng điện áp ở hai đầu đường dây truyền tải luôn cùng pha với
dòng điện và đường dây có điện trở tổng cộng là 40 Ω. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. 2 kW B. 20 kW C. 4 kW D. 40 kW
Câu 33: Tại điểm O trong không gian, đặt một nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng với công suất
không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Cho biết cường độ âm tại một điểm tỉ lệ nghịch
với bình phương khoảng cách từ nguồn âm đên điểm đó. Trên một hướng truyền âm, hai vị trí
AB có mức cường độ âm tương ứng là L =60 dB =40 ALB
dB. Cho khoảng cách OA=1
m thì khoảng cách OBA. 10 m B. 11 m C. 20 m D. 9 m
Câu 34: Con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào sợi dây mảnh, không dãn, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Lần lượt kích thích cho con lắc dao động điều hòa ứng với chiều dài dây khác nhau nhưng
đảm bảo cho biên độ góc α0 không thay đổi. Khi chiều dài dây treo là l1 thì tốc độ cực đại của
vật là 36 cm/s. Khi chiều dài dây treo là l2 thì tốc độ cực đại của vật là 45 cm/s. Khi chiều dài
dây treo là 3 l l 1
2 thì tốc độ cực đại của vật là
A. 42 , 73 cm/ s
B. 43 ,16 cm/s
C. 76 , 90 cm/s
D. 63 , 24 cm/s
Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các biên độ lần lượt là
A1=10 √3 cm, A2=20 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A=10 cm.
Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là
A. π /6 rad
B. π /3 rad
C. π /2 rad
D. 5 π /6 rad
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u=100 √2cos(100πt )(V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở thuần R=100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1 H. Công suất tiêu thụ của đoạn π mạch là A. 100 W B. 200 W C. 50 W D. 150 W
Câu 37: Một nguồn sóng O dao động ở mặt chất lỏng theo phương thẳng đứng với tần số 100 Hz, tốc
độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 3 m/ s. Hai điểm MN ở mặt chất lỏng luôn dao động
cùng pha với O, giữa OM có 6 điểm dao động ngược pha với O và trong khoảng giữa O
N có 10 điểm vuông pha với O. Không kể MN thì trong khoảng MN còn 4 điểm dao
động cùng pha với O. Một điểm P dao động ngược pha với nguồn và thuộc đoạn thẳng MN.
Khoảng cách xa nhất giữa vị trí cân bằng của P và vị trí cân bằng của N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 , 83 cm
B. 27 , 42 cm
C. 18 , 64 cm
D. 19 , 02 cm
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0 cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo
thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Điều chỉnh L=L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RC là 40 V và dòng
điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là φ1. Khi điều chỉnh L=L2 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RC là 100 V và dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp


zalo Nhắn tin Zalo