Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh lần 2 năm 2024

250 125 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.4 K 1.7 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(250 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT CẨM XUYÊN – HÀ
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TĨNH Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f
A. Z =1/2 πfL =2 πfL =πfL =1/πfL L B. ZL C. ZL D. ZL Câu 2:
Gọi f 1 là tần số của âm thanh, f 2 là tần số của hạ âm, f 3 là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số giảm dần là A. f , f , f , f , f , f , f , f , f 2 1 3. B. f 3 1 2. C. f 3 2 1. D. f 1 2 3. Câu 3:
Vào một thời điểm hình vẽ là đồ thị li độ - quãng đường truyền
sóng của một sóng hình sin ở một thời điểm t. Biên độ của sóng này là: A. 50 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 25 cm. Câu 4:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa với biên độ góc α0(rad). Biên độ cong của con lắc đơn là α l A. 0. B. . C. α .l. D. α l α 0 0 .l2. 0 Câu 5:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế
thì dòng điện trong mạch có cường độ i=5 cos(100πt+π ) A. Số chỉ của ampe kế là 2 A. 5 , 0 A B. 7 , 1 A C. 3,5 A D. 2 , 5 A Câu 6:
Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f 0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng
trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2 f , 3 f , 4 f … . nf 0 0 0
0. Số nút và số bụng trên dây là
A. Số nút =số bụng
C. số nút ¿ số bụng -1
B. Số nút ¿ số bụng +1
D. Số nút =số bụng - 2. Câu 7:
Mạch điện xoay chiều có công suất tiêu thụ điện năng là P, điện năng tiêu thụ của mạch điện
trong thời gian t là: A. W =Pt.
B. W =P2t2.
C. W =P2t.
D. W =P/t. Câu 8:
Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có 5 cặp cực, quay với tốc độ 12 (vòng/s).
Tần số điện áp xoay chiều do máy phát ra là
A. f =50 Hz.
B. f =2 Hz.
C. f =12 Hz.
D. f =60 Hz. Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đơn vị của độ cứng kA. cm. B. N.m. C. rad. D. N /m.
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f .
Chu kì dao động của vật là 1 1 2 π A. . B. 2 f . C. D. . f 2 πf f


Câu 11: Đặt điện áp u=U cos ωt 0
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn
mạch; u1, u2 và u3lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và
giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A. u=u +u +u =u =L ωi = i 1 2 3. B. u1 . C. u2 . D. u3 . C ω
Câu 12: Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N >N
1 và N 2 với N 1 2 thì
khi so sánh điện áp sơ cấp U1 và điện áp thứ cấp U2 ta có:
A. U =k .U =U >U <U 2 1. B. U2 1. C. U2 1. D. U2 1.
Câu 13: Hai dao động điều hòa: x = A cosωt 1 1
x2= A2 cos (ωt +π /2). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. A=A +AA 2 2 2 2 1 2 B. A=|A1 2|
C. A=√ A + A D. A | 1 2 =√|A1−A2
Câu 14: Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo lệch một góc 45 rồi buông nhẹ cho dao động
(bỏ qua mọi ma sát). Dao động của con lắc là dao động: A. Tắt dần. B. Cưỡng bức. C. Tuần hoàn. D. Điều hòa.
Câu 15: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa
hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S S 1 2 có biên độ A. bằng 2 a. B. bằng a.
C. bằng 0 , 5 a. D. cực tiểu.
Câu 16: Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, độ to.
B. độ cao, âm sắc, biên độ
C. độ cao, âm sắc, năng lượng
D. độ cao, âm sắc, cường độ.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A cos (ωt +φ). Công thức nào sau đây không
phải công thức tính gia tốc của vật
A. a=−ω2 x.
B. a=−ω2 A cos(ωt +φ)
C. a=ω2 A cos(ωt +φ) D. a=ω2 A cos(ωt +φ+π )
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp thì
dung kháng của tụ điện là Zc. Hệ số công suất của đoạn mạch là √|R2 2| √R2+Z2 R R A. ZC . B. C . C. 2 . D. R RR2+Z √|R2 2|. CZC
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là u ,u , U R C
RU C. Hệ thức sai là u2 u2
A. R + C =2
B. U2=U 2 +U 2.
C. u=u +u +U U2 U2 R C R C D. U =UR C R C
Câu 20: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ=5 λ /4 sóng truyền từ P đến Q.
Kết Luận nào sau đây đúng?
A. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
B. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu
C. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại
D. Li độ P , Q luôn trái dấu.


Câu 21: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng AB có phương trình dao động là
u =u = A cos20 πt A B
(cm). Người ta đo được khoảng cách gần nhất giữa hai điểm đứng yên trên
đoạn AB là 3 cm. Bước sóng là A. 3 cm. B. 20 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.
Câu 22: Đồ thị biểu diễn của uC theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có dạng là
A. đường cong parabol.
C. đường cong hypebol.
B. đường thẳng qua gốc tọa độ. D. đường elip.
Câu 23: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc
10 rad/ s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0 , 5 m/s2.
B. 25 m/ s2.
C. 50 m/ s2.
D. 5 m/ s2.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở
vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng α α α α A. ± 0 0 0 0 √ . B. ± C. ± D. ± 3 √2 3 2
Câu 25: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian
Φ=Φ cos 0
(ωt+φ1)(Wb) trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng e=E cos φ 0
(ωt+φ2)(V ) Hiệu số φ1 2 nhận giá trị nào sau đây A. π /2 B. 0 C. π /2 D. π.
Câu 26: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
Câu 27: Khi nói về hệ số công suất cos φ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos φ=0.
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos φ=1.
C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos φ=0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0φ<1.
Câu 28: Bộ phận nào sau đây không có trong một phát điện xoay chiều một pha? A. Nam châm. B. Rôto lồng sóc. C. Các cuộn dây. D. Stato.
Câu 29: Một sóng cơ có tần số 80( Hz) lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 (m/ s). Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những
đoạn lần lượt 31(cm) và 33,5 (cm), lệch pha nhau góc: A. 2 π rad.
B. π /3 rad
C. π /2 rad. D. π rad.
Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các biên độ
thành phần lần lượt là 3 cm, 7 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 4 cm. Chọn kết luận đúng:
A. Hai dao động thành phần cùng pha.
B. Hai dao động thành phần lệch pha 120.
C. Hai dao động thành phần vuông pha.
D. Hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 31: Câu nào là sai khi nói về dao động tắt dần của 2 con lắc giống nhau dao động trong dầu (1) và
dao động trong không khí (2) với cùng điều kiện ban đầu?
A. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản.
B. Con lắc (2) tắt nhanh hơn con lắc (1).
C. Cả hai con lắc có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Con lắc (1) tắt nhanh hơn con lắc (2).


Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang với
biên độ A. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là A. kA B. kA C. 0 D. mg.
Câu 33: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích
điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T , T , T
=T /3 , T =5 T /3 1 2 3 sao cho T 1 3 2 3 . Tỉ số q /q 1 2 là A. −12 ,5. B. -8. C. 12,5. D. 8.
Câu 34: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R , L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch là 200 V , hai đầu L là 240 V , hai bản tụ C là 120 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu R là: A. 160 V B. 120 V C. 200 V D. 80 V
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.
Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biêu độ A2.
Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0. Lần
này vật dao động với biên độ bằng 2 2 A +A
A. A +A 1 2 .
B. A2+ A2. C. A + A 1 2 1 2. D. . 2 1 2 2
Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần
lượt x =4 , 8 cos
= A cos(10 √2tπ)(cm) 1
(10√2t+π)(cm),x
Biết độ lớn vận tốc của vật tại 2 2 2
thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0 , 3 √6 m/s. Tính biên độ A2.
A. 6 , 4 cm.
B. 7 , 2 cm.
C. 3 , 6 cm.
D. 3 , 2 cm.
Câu 37: Hai vật dao động điều cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân
bằng có phương trình li độ lần lượt là x = A cos 1 1
(ωt+φ1)cm
x = A cos =x +x 2 2
(ωt+φ2)cm. Đồ thị (1) biểu diễn x12 1 2, đồ thị
(2) biểu diễn diễn x =x x 21 1
2 theo thời gian. Khi giá trị gia tốc
của vật một cực tiểu thì giá trị vận tốc của vật hai là
A. −2 π √2 cm/ s
B. −4 π √2 cm/ s
C. 2 π √2 cm/ s
D. 4 π √2 cm/ s
Câu 38: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây dùng máy hạ thế lí tưởng có tỉ số
vòng dây bằng 2. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu
lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền
đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây tải
điện bằng 10 % điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn
cùng pha với điện áp đặt lên đường dây. A. 10,0 lần. B. 9,5 lần. C. 8,7 lần. D. 9,3 lần.
Câu 39: Đặt điện áp u=U cosωt 0
(U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ
dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ <π /2 1 (0< φ1
) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây


zalo Nhắn tin Zalo