Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Chuyên Nguyễn Du - Đăk Lăk năm 2024

42 21 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.4 K 1.7 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(42 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


THPT CHUYÊN NGUYỄN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 DU – DAK LAK Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. nhiệt điện. C. siêu dẫn. D. đoản mạch. Câu 2:
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. năng lượng âm. B. biên độ âm. C. tần số âm.
D. tốc độ truyền âm. Câu 3:
Tần số dao động của một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k
A. f =2π k. B. f = 1 . C. f = 1 . D. f =2π . m 2 π mk 2 π kmmk Câu 4:
Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức
A. rất lớn so với tần số riêng của hệ.
B. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ.
C. bằng tần số riêng của hệ.
D. bằng chu kỳ riêng của hệ. Câu 5:
Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là
A. động năng, thế năng và lực kéo về.
B. li độ, gia tốc và động năng.
C. li độ, gia tốc và lực kéo về.
D. li độ, động năng và thế năng. Câu 6:
Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức nào dưới đây.
Biết cường độ âm chuẩn là I0. I I I I
A. L(dB)=10lg 0 .
B. L(dB)=10lg .
C. L(dB)=lg 0 .
D. L(dB)=lg . I I I 0 I 0 Câu 7:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ là A thì
A. A=|A A + A 1 2|. B. A ≤ A1 2.
C. A ≥|A AA + A 1 2|. D. |A1 2|≤ A ≤ A1 2. Câu 8:
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A. φ=φ φ =0 −φ =−π u i . B. φ=φu i . 2
C. φ=φ φ =−πφ = π u i . D. φ=φ 4 u i 2 Câu 9:
Trong các biểu thức tính giá trị hiệu dụng theo giá trị cực đại của các đại lượng sau của dòng
điện xoay chiều, hãy chọn biểu thức sai. P E
A. Công suất hiệu dụng P= 0 0 √ .
B. Suất điện động hiệu dụng E= . 2 √2 U I
C. Điện áp hiệu dụng U = 0 0 √ .
D. Cường độ hiệu dụng I= . 2 √2
Câu 10: Biểu thức xác định pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x = A cos = A cos 1 1
(ω t+φ1) và x2 2 (ωt+φ2) là
A sin φ + A cos φ
A sin φ + A cos φ A. tan φ= 1 1 2 2 B. tan φ= 1 1 1 1
A2 sin φ2+ A1cos φ1
A2 sin φ2+ A2cos φ2


A cos φ + A cos φ
A sin φ + A sin φ C. tan φ= 1 1 2 2 D. tan φ= 1 1 2 2
A1sin φ1+ A2sin φ2
A1 cos φ1+ A2cos φ2
Câu 11: Đặt điện áp u=U cosωt 0
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. Z=√R2+(ωL− 1 )2.B. Z=√R2+¿¿. ωC
C. Z=√R2+( 1 )2−¿¿. D. Z= −ωC)2. ωLR2+( 1ωL
Câu 12: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 13: Dòng điện xoay chiều là
A. dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. dòng điện có cường độ đổi chiều theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ biến đổi theo một hàm cosin hay sin theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.
Câu 14: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 15: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hay hai bụng sóng liên tiếp.
B. độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hay hai bụng sóng liên tiếp.
D. một nửa độ dài của dây.
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha, có bước sóng λ, với k ∈ Z,
những điểm là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi d d 2
1 của sóng từ hai nguồn tới điểm đó thỏa mãn λ
A. d d =(2 k +1) λd =k 2 1 . B. d . 2 2 1 2
C. d d =(2 k +1) λd = 2 1 . D. d 4 2 1
Câu 17: Đặt điện áp u=100 √2cos(2π ft)V với tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L=1 /π H. Khi tần số tăng từ 0 lên 50 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ
A. giảm từ 100 W về 0.
B. tăng từ 0 lên 50 W .
C. tăng từ 0 lên 100 W .
D. không thay đổi và luôn bằng 0.
Câu 18: Trong miền giao thoa của hai sóng kết hợp của hai nguồn kết hợp cùng pha cùng biên độ, có
hai điểm MN tương ứng nằm trên đường dao động cực đại và cực tiểu. Nếu giảm biên độ
của một nguồn còn một nửa và giữ nguyên biên độ nguồn còn lại thì biên độ dao động tại M
A. tăng lên và biên độ tại N giảm.
B. N đều giảm xuống.
C. N đều tăng lên.
D. giảm xuống và biên độ tại N tăng lên.


Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4 π 2 f 2 LC=1. Khi thay đổi R thì
A. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
B. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
C. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch cos φ=√3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm
pha π /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch R , L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện trong mạch.
C. Có hai cuộn dây mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số công suất lớn hơn thì công suất sẽ lớn hơn.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cos φ=0 ,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ
pha π /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5 cos(π t +π /3)¿ tính bằng cm , t tính bằng s) thì
A. độ dài quỹ đạo là 5 cm.
B. chu kì dao động là 4 s.
C. lúc t=0, chất điểm chuyển động theo chiều âm.
D. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 5 cm /s.
Câu 22: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện giảm đi 4 lần thì
dung kháng của tụ điện này A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 23: Chiều dài của con lắc đơn có chu kì 1 s ở nơi có gia tốc trọng trường g=9,81m/ s2 là A. 173 cm B. 25 cm. C. 101 cm. D. 98 cm
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kỳ 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường bằng 18 cmA. 1/3 s. B. 4 /3 s. C. 7 /3 s. D. 5/3 s.
Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều mà phần cảm có 4 cặp cực. Rôto phải quay với tốc độ bằng bao
nhiêu để dòng điện nó phát ra có tần số 50 Hz? A. 750 vòng/phút. B. 700 vòng/phút. C. 720 vòng/phút. D. 800 vòng/phút.
Câu 26: Hai nguồn kết hợp A , B trên mặt nước có cùng bước sóng λ, cùng pha, cùng biên độ, đặt cách
nhau 2 , 5 λ. Số vân giao thoa cực đại và cực tiểu giữa AB lần lượt là A. 5 và 6. B. 5 và 4. C. 6 và 5. D. 4 và 5.
Câu 27: Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, năng
lượng của con lắc bị mất đi 9 %. Sau một dao động toàn phần, biên độ giảm A. 1 , 6 %. B. 2 , 8 %. C. 6 %. D. 4 , 6 %.
Câu 28: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u=100 cos (100 πt)V thì cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là i=4 cos (100 πt +π /3)A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. P=100 √3 W .
B. P=50 W.
C. P=100 W.
D. P=50 √3 W .
Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ dao động điều hòa với tần số 1 Hz. Khi vật có li độ 2 cm
thi động năng của vật chiếm 96 % cơ năng toàn phần của nó. Tốc độ trung bình của vật chu kì dao động là


A. 50 cm /s.
B. 80 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 30: Vật treo của con lắc đơn dao động điều hòa theo cung tròn MN quanh vị trí cân bằng O. Gọi P
Q lần lượt là trung điểm của cung MO và cung MP. Biết vật có tốc độ cực đại 4 m/ s, tốc
độ của vật khi đi qua Q
A. 5 , 29 m/s.
B. 3 , 46 m/s. C. 8 m/s.
D. 2 , 65 m/s.
Câu 31: Khi đặt điện áp u=U0 cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thi điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là
30 V , 120 V và 80 V . Giá trị của U0 bằng A. 30 V . B. 50 √2 V. C. 50 V . D. 30 √2 V.
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng
phương, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ.
Phương trình dao động tổng hợp là
A. x=2 cos(ωt +2 π /3)cm.
B. x=2 cos(ωtπ /6)cm.
C. x=2 cos(ωtπ /3)cm.
D. x=2 cos(ωt +5 π /6)cm.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x= Acos(5 π t+π /2). Chiều của
vectơ vận tốc và gia tốc cùng chiều dương trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm
ban đầu t=0) sau đây?
A. 0 , 3 s<t <0 , 4 s.
B. 0 , 2 s<t <0 , 3 s.
C. 0 , 1 s<t <0 , 2 s.
D. 0 s<t<0 ,1 s.
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25 cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả
hai đầu AB. Xét M là một điểm trên dây cách A một khoảng 6 cm, số điểm trên dây dao
động cùng biên độ, cùng pha với điểm MA. 5 điểm. B. 3 điểm. C. 10 điểm. D. 8 điểm.
Câu 35: Một vật nhỏ khối lượng 300 g được treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng 30 N /m bố trí
thẳng đứng. Kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng đoạn 3 cm rồi buông nhẹ. Chọn chiều
dương hướng xuống và gốc thời gian lúc buông vật. Phương trình dao động của vật là
A. x=5 cos(5 t+π /2)cm.
B. x=3 cos(10 t)cm.
C. x=3 cos(10 t+π )cm D. x=3 cos(5 tπ /2)cm.
Câu 36: Sóng cơ truyền từ A đến B trên sợi dây AB rất dài với tốc độ 20 m/ s. Tại điểm N trên dây
cách A 75 cm, các phần tử ở đó dao động với phương trình uN=3 cos(20 π t)cm, t tính bằng s.
Bỏ qua sự giảm biên độ. Phương trình dao động của phần từ tại điểm M trên dây cách A 25 cm
A. uM=3 cos(20 π t +π /2)cm.
B. uM=3 cos(20 π t +π /4)cm.
C. uM=3 cos(20 π tπ /2)cm.
D. uM=3 cos(20 πtπ /4)cm.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u=200 cos (ωt)(V ) vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến
áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng đo được ở hai đầu cuộn thứ cấp là 10 √2 V. Nếu đặt điện áp
xoay chiều u=30 cos(ωt )(V ) vào hai đầu cuộn dây thứ cấp thì điện áp đo được ở hai đầu cuộn dây sơ cấp bằng A. 300 V B. 150 √2 V. C. 300 √2 V. D. 200 √2 V
Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x= A cos (ωt +φ). Tại thời điểm ban
đầu vật ở vị trí có tọa độ x=−¿A. Sau khoảng thời gian t =π /30 s 1
tốc độ vật chưa giảm và
bằng 1/2 tốc độ cực đại của nó. Sau khoảng thời gian t =4 π /15 s 2
vật đã đi được 7 , 5 cm. Giá
trị của Aω


zalo Nhắn tin Zalo