Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Dĩ An - Bình Dương năm 2024

83 42 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.4 K 1.7 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(83 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


THPT DĨ AN – BÌNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 DƯƠNG Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần số f . Tại một thời điểm nào
đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó điểm C đang đi
xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng là
A. từ E đến A
B. từ A đến E
C. từ A đến C
D. từ B đến C Câu 2:
Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số
dao động của vật bằng: v v v v A. max B. max C. max D. max πA 2 πA 2 A A Câu 3:
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con
lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T . Giá trị của T
A. 1 , 0 s
B. 2 , 5 s
C. 0 , 15 s
D. 2 , 0 s Câu 4:
Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5 cos(10 tπ /2)cm. Li độ của chất điểm khi pha
dao động bằng 2 π /3 là A. 5 cm
B. 2 , 5 cm C. 0 cm
D. −2 , 5 cm Câu 5:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha là
A. 2 với k =0 , ±1 , ± 2, …
B. (k +0 ,5)π với k =0 , ±1 , ± 2, …
C. (2 k +1)π với k =0 , ±1 , ± 2, … D. (k +0 ,25) π với k =0 , ±1 , ± 2, … Câu 6:
Lực kéo về của con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ bé là
A. lực đàn hồi của dây treo
B. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo C. lực căng dây
D. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây Câu 7:
Chu kì dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản môi trường và biên độ dao động nhỏ) được tính theo biểu thức nào sau đây?
A. T =√ l
B. T =2 π C. T =
D. T =2 π gglgllg Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ.
Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là A. kA B. 2 kA C. 0 D. kA Câu 9:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Lực kéo về có độ lớn bằng 0 khi ở li độ x=4 cm
B. Cơ năng tăng gấp đôi khi biên độ dao động có độ lớn 8 cm


C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng 1 s
D. Lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ 2 s
Câu 10: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=10 cos(10πtπ)cm. Biên độ dao động của chất 2 điểm là
A. 0 , 2 m B. 40 cm C. 20 m D. 10 cm
Câu 11: Chọn phát biểu đúng. Dao động duy trì là
A. dao động được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao
do ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó
B. dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường
C. dao động tắt dần mà người ta tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động
D. dao động tắt dần mà người ta kích thích lại dao động khi nó tắt hẳn động
Câu 12: Tần số dao động của con lắc lò xo (bỏ qua ma sát) được tính theo biểu thức: A. f = 1 B. f = C. f = 1 D. f = 2 π kmkm 2 π mkmk
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x= A cos ωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
động năng cực đại của vật này bằng 1 1 1
A. m ω2 A B. mω A2
D. m ω2 A2 2 m ω2 A2 C. 2 2
Câu 14: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc, người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và phương dao động
B. phương truyền sóng
C. vận tốc truyền sóng
D. tần số của sóng
Câu 15: Dao động tắt dần là dao động có
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian
B. biên độ giảm dần do ma sát
C. chu kì giảm dần theo thời gian D. tần số giảm dần theo thời gian
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s=2cos(πt+ π)cm. Tần số dao động của con 3 lắc đơn này là A. 2 Hz B. 1 Hz
C. 0 , 5 Hz D. 4 Hz
Câu 17: Chọn câu đúng. Con lắc lò xo có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên
độ A theo một trục cố định thì
A. tần số tăng 2 lần nếu biên độ tăng 2 lần
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
C. khi tăng khối lượng quả nặng lên 2 lần, cơ năng không đổi
D. động năng của vật cực đại khi vật ở biên A
Câu 18: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số, cùng biên độ A như hình vẽ. Hai dao động này luôn A. cùng pha nhau
B. có độ lớn li độ luôn đối nhau
C. cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một hướng
D. có biên độ dao động tổng hợp bằng 0


Câu 19: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos(8 πt+π /3) thì xảy ra cộng hưởng,
tần số dao động riêng của hệ phải là A. 2 Hz B. 4 Hz C. 1 Hz D. 8 Hz
Câu 20: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của T
con lắc đơn lần lượt là l ;l , T 1 1 2 và T 1 2. Biết = 1. Hệ thức đúng là: T2 2 l l l l A. 1=4 B. 1= 1 C. 1= 1 D. 1=2 l2 l2 4 l2 2 l2
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu
diễn vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên. Đường (1),
(2), (3) lần lượt biểu diễn như hình vẽ: A. v , x , a B. a , v , x C. x , a , v D. x , v , a
Câu 22: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x = A cos 1 1 (ωt+φ1) và x = A cos 2 2
(ωt+φ2), biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được tính bằng biểu thức
A. A=√A2+ A2−2 A A cos −φ
2− A2+2 A A cos −φ 1 2 1 2 (φ2 1)
B. A=√A1 2 1 2 (φ1 2)
C. A=√A2−A2−2 A A cos −φ
2+ A2+2 A A cos −φ 1 2 1 2 (φ2 1)
D. A=√A1 2 1 2 (φ1 2)
Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng A. đường thẳng B. đường parabol C. đoạn thẳng D. đường hình sin
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, thì
A. tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
B. gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
D. lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Câu 25: Chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:
A. trễ pha 0 , 25 π so với vận tốc
B. cùng pha với vận tốc
C. ngược pha với vận tốc
D. lệch pha 0 , 5 π so với vận tốc
Câu 26: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng v=ωA cosωt (cm/s). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x=+ A
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x=− A
Câu 27: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa:

ω
A. =πf = π
B. T = 1= ω
C. ω=2 πT = 2 π
D. ω=2 πf = 1 2 T f 2 π f T
Câu 28: Tại một nơi trên trái đất, con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ (bỏ qua lực cản) là
A. dao động điều hòa
B. dao động cưỡng bứcC. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
Câu 29: Một dao động điều hòa theo phương trình x= A cos(ωt +φ) trên quĩ đạo thẳng dài 10 cm. Chọn gốc
thời gian là lúc vật qua vị trí x=2 , 5 cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu là ππ 2 π π A. rad B. rad C. rad D. rad 3 3 3 6
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0 , 4 s thì động năng và
thế năng của nó lại bằng nhau và bằng 2. 10−3 J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian
t=0 là lúc thế năng của vật nhỏ nhất. Động năng của vật vào thời điểm 1 sA. 2 mJ B. 1 mJ C. 3 mJ D. 4 mJ
Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là x =3 cos =3 cos 1
(ωtπ)cmx
(ωt+π)cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 4 2 4 A. 3 √2 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 0 cm
Câu 32: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l1 và vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì 5 s. Nối
thêm sợi dây l2 vào l1 thì chu kỳ dao động là 13 s. Nếu treo vật m với sợi dây l2 thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ bằng A. 7 s
B. 2 , 6 s C. 12 s D. 8 s
Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ lần lượt là x , x , x 1 2
3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là x =6 cos =6 cos =6 √2cos 12
(πt+π)cm;x
(πt+2π)cm;x
(πt+π)cm. Khi li độ của dao động x 6 23 3 13 4 1 đạt giá trị cực
tiểu thì li độ của dao động x3 là A. 3 √2 cm B. 3 cm C. 0 cm D. 3 √6 cm
Câu 34: Vật có khối lượng m=100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số, với các phương trình là x1=5 cos(10 t+π )(cm) và x =10 cos 2
(10tπ)(cm). Giá trị cực đại của lực 3
tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 0 , 5 N
B. 0 , 5 √3 N C. 5 N D. 50 √3 N
Câu 35: Một vật đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của động năng W d của vật theo thời gian t. Biết
t t =0 , 25 st 3 2 . Giá trị của t4 1 là A. 0 , 54 s
B. 0 , 45 s
C. 0 , 50 s
D. 0 , 40 s
Câu 36: Một sóng ngang hình sin có chu kì 0 , 2 s lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ
1 , 0 m/s. Xét hai điểm MN ở trên cùng một trên phương truyền sóng, N ở xa nguồn sóng hơn, khoảng cách


zalo Nhắn tin Zalo