Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Hoàng Văn Thụ - Tây Ninh năm 2024

174 87 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    12 K 6 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(174 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT HOÀNG VĂN THỤ –
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TÂY NINH Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. đồ thị âm. D. biên độ. Câu 2:
Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc luôn biến thiên: π A. vuông pha. B. lệch góc . C. ngược pha D. cùng pha 2 Câu 3:
Âm nghe được có tần số
A. dưới 16 Hz.
B. lớn hơn tần số âm thông thường.
C. từ 16 Hz đến 20 kHz. D. trên 20 kHz. Câu 4:
Dao động tắt dần là dao động
A. có cơ năng tăng dần theo thời gian.
B. có tần số giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có chu kì giảm dần theo thời gian. Câu 5:
Trong phương trình dao động điều hoà x= Acos (ωt +φ), đại lượng φ gọi là
A. chu kì của dao động.
B. biên độ của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động. Câu 6:
Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 7:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. một bước sóng. Câu 8:
Con lắc đơn chiều dài l, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì của con lắc đơn là
A. 2 π g B. 2 π . C. 2 π . D. 2 π . lmkkmlg Câu 9:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là R R ωL
A. R2+¿¿¿. B. √ . C. . D. . R+ωLR2+¿¿¿ R
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R , L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U cosωt 0 thì độ lệch
pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức: ωC− 1 ωL− 1 A. . B. .
C. tanφ= ωL.
D. tanφ= ωL+. tanφ= tanφ= R R R R
Câu 11: Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện i=I >0
0 cos( ωt + φ ) với I 0 . Đại lượng I0 được gọi là
A. cường độ dòng điện cực đại.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng.
C. pha ban đầu của dòng điện.
D. tần số góc của dòng điện.


Câu 12: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha Δφ. Nếu hai dao động ngược pha nhau thì
A. Δφ=(2n+1)π¿với n∈Z¿
B. Δφ=(2n+1)π¿với n∈Z¿ 4 2
C. Δφ=(2 n+1) π ¿với n ∈ Z ¿
D. Δφ=2 ¿với n ∈ Z ¿
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0 cos(ωt)(V ), thì tổng trở của mạch là
A. Z=√R2+(ωL− 1 )2B. Z= )2. ωC
R2+(ωL+ 1ωC
C. Z=√R2+(ωC− 1 )2D. Z=R2+(ωL− 1 )2. ωL ωC
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i=I √2cos(ωt )(I >0). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u=U √2 cos(ωt+π ) B. u=U √2cos(ωtπ). 2 2
C. u=Ucosωt.
D. u=U √2cos(ωt ).
Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở
vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng α α α α A. ± 0 B. ± 0 C. ± 0 D. ± 0 3 √3 √2 2
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể. Chu kì dao động của con lắc là
0 , 1 π (s). Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của
ngoại lực tuần hoàn F=¿ F0 cosωt (N ). Khi ω lần lượt là 10 rad/ s và 15 rad/ s thì biên độ dao
động tương ứng của con lắc lần lượt là A1 và A2. Hãy so sánh A1 và A2.
A. A > A < A = A 1 2 B. A1 2
C. không so sánh được D. A1 2 0 ,2
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Cảm π
kháng của cuộn cảm có giá trị là A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 20 √2Ω. D. 10 √2Ω.
Câu 19: Thí nghiệm vật dao động điều hoà, người ta đếm được trong thời gian 1 phút vật thực hiện
được 30 dao động toàn phần. Chu kì dao động của vật là
A. 0 , 5 s. B. 30 s. C. 1 s. D. 2 s.
Câu 20: Dây căng nằm ngang dài 2 m với hai đầu cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50 Hz. Trên dây AB thấy có tổng cộng 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/ s
B. 25 m/ s.
C. 50 m/ s.
D. 12 ,5 m/s.
Câu 21: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 0 , 2 kg, chiều dài dây treo l. Cho con lắc dao động
nhỏ với biên độ 5 cm và chu kì 2 s. Lấy g=10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 25. 10−3 J. B. 5. 10−5 J. C. 25. 10−4 J. D. 25. 10−5 J.


Câu 22: Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C= 250 μF, có biểu thức π
i=10 √2cos100πt ( A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là
A. u=100 √2 cos(100πtπ)(V ).
B. u=400 √2 cos(100πtπ )(V). 2 2
C. u=300 √2 cos(100πt+π )(V ).
D. u=200 √2 cos(100πt+π )(V ). 2 2
Câu 23: Trong môi trường truyền âm, mức cường độ âm lần lượt tại hai điểm MN là 90 dB
60 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại M lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại N?
A. 6 , 3 103. B. 105. C. 1,5. D. 103.
Câu 24: Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u=4 cos(4πtπ)(cm). Biết dao động tại hai điểm 4 π
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0 , 5 m có độ lệch pha là . Bước 3 sóng là
A. 2 , 0 m.
B. 3 , 0 m.
C. 1 ,5 m.
D. 6 , 0 m.
Câu 25: Khi có sóng dừng trên một dây AB căng ngang ( A , B là nút sóng) thì thấy có 7 nút trên dây, tần
số sóng là 42 Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút thì tần số phải là A. 63 Hz. B. 28 Hz. C. 30 Hz.
D. 58 , 8 Hz.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm vật lý có gồm vật nhỏ có lò xo có độ cứng 100 N /m. Bạn Tâm lấy
làm con lắc lò xo và vật gắn vào có khối lượng 100 g (lấy π2=10 ). Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo là
A. 0 , 2 s.
B. 0 , 4 s.
C. 0 , 3 s.
D. 0 , 1 s
Câu 27: Một vật có khối lượng 300 g thức hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có
phương trình dao động lần lượt là x =4 cos =4 cos 1
(10πtπ)cmx
(10πt+π)cm. Lấy 3 2 6
π2=10. Năng lượng toàn phần của vật là A. 4800 J B. 24 J C. 0,24 J D. 0 , 48 J
Câu 28: Đặt điện áp u=100 √2cos100 πt(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C , R
có độ lớn không đổi và L= 1 H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R , LC π
có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W . B. 200 W . C. 250 W . D. 350 W .
Câu 29: Đặt điện áp u=100 √2cosωt(V ), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 25
thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện có điện dung 10−4 F mắc nối 36 π π
tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W . Giá trị của ω
A. 50 πrad/s.
B. 150 πrad /s.
C. 120 πrad /s.
D. 100 πrad /s.
Câu 30: Tại O có một nguồn phát sóng với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng 1 , 6 m/s. Ba điểm
A , B ,C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O cách O lần lượt lượt là
9 cm , 24 , 5 cm và 42 , 5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BCA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A , B dao động với
phương trình uA=uB=5 cos10 πt(cm). Vận tốc sóng là 20 cm/s, coi biên độ sóng không đổi.
Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M cách A , B lần lượt 7 , 2 cm và 8 , 2 cm

A. 10 cm. B. 10 √2 cm. C. 5 √2 cm. D. 5 cm.
Câu 32: Trên mật nước có hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số,
cùng pha cách nhau một khoảng 5 cm. Điểm P xa O1 nhất thuộc mặt nước trên đường thẳng vuông góc với O O P=12 cm 1
2 tại O1dao động với biên độ cực đại. Nếu O1 thì số cực tiểu trên khoảng O1P là A. 10. B. 12. C. 4. D. 5.
Câu 33: Đặt điện áp u=200 √2cos(100πt )(V )¿ tính bằng s¿ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn 2 100
cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện đung
μF mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa π π π
hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Cường độ dòng 6
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 1 A B. 2 A C. √2 A D. 2 √2 A
Câu 34: Đặt điện áp u=U √2cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch ANNB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ
có tụ điện với điện dung C. Đặt ω = 1 1
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN 2 √ LC
không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng ω ω A. 1 . B. ω 1 . D. 2 ω 2 √2 1 √ 2. C. √2 1.
Câu 35: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của
khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ ⃗B vuông góc với trục quay và có độ
lớn √2 T . Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 5 π A. 220 √2 V. B. 110 V . C. 110√2 V . D. 220 V .
Câu 36: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa với biên độ 10 cm và chu kì 2 s. Vào
thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, người ta giữ chặt điểm chính giữa của lò xo.
Chọn thời điểm này làm gốc thời gian, phương trình dao động của con lắc mới là
A. x=10 cos(√2 πt+ π )(cm) B. x 2
=5 √2sin(√2πtπ)(cm)
C. x=5 √2 sin(2πt + π )(cm)
D. x=5 √2 cos(2 πtπ )(cm) 2 2
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lắc là 99 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2 , 00 ±0 , 01(s). Lấy π2=9,87 và bỏ qua
sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g=9,7± 0,2(m/s2). B. g=9,8± 0,1(m/s2).
C. g=9,8± 0,2(m/s2). D. g=9,7± 0,1(m/s2).
Câu 38: Đặt điện áp u =120 √2 cos AB
(100πt+π)(V)¿ tính bằng s) vào hai 6
đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện trở R=50 Ω, tụ điện có
C= 200 μF, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng π
giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là A. u =120 cos =120 cos C
(100πtπ)(V) B. u
(100πtπ)(V). 2 c 3


zalo Nhắn tin Zalo