Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Lạng Giang số 2 - Bắc Giang năm 2024

133 67 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    12 K 6 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(133 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT LẠNG GIANG SỐ 2 –
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 BẮC GIANG Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Vật thật qua
A. thấu kính phân kì, cho ảnh ngược chiều
B. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh cùng chiều
C. thấu kính phân kì, cho ảnh cùng chiều
D. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh ngược chiều Câu 2:
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. pha ban đầu nhưng khác tần số
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian Câu 3:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−7 W /m2. Biết cường độ âm chuẩn
I0=10−12 W /m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 dB B. 50 dB C. 170 dB D. 90 dB Câu 4:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A cos (ωt +φ) với A>0 >0. Đại lượng (ωt +φ) là
A. chu kì dao động của vật
B. tần số dao động của vật
C. pha dao động của vật
D. li độ dao động của vật Câu 5:
Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm? A. Độ to của âm B. Tần số âm
C. Đồ thị dao động âm D. Cường độ âm Câu 6:
Tần số góc của con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l và khối lượng m được treo tại nơi có gia
tốc trọng trường gA. 1 B. C. D. 2 π 2 π gllggllg Câu 7:
Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:
x1=10 cos(100 πt−0 , 5 π )cm , x2=10 cos(100 πt+0 , 5 π)cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng A. 0 B. π
C. 0 , 25 π
D. 0 , 5 π Câu 8:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là λ. Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng λ λ
A. (n−1) λ B. n
C. (n−1) λ D. n 4 4 2 2 Câu 9:
Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi
trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức A. f = λ
B. f = 2 πv C. f = v
D. f =v ⋅ λ v λ λ
Câu 10: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động (vị trí, vận
tốc và gia tốc của vật) lặp lại như cũ gọi là

A. tần số góc B. chu kì dao động C. pha ban đầu
D. tần số dao động
Câu 11: Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài l.
Bước sóng là λ. Với k =1 ,2 , 3 Điều kiện để có sóng dừng trên dây là λ λ A. l=k B. l=k
C. l=(2 k +1) λ
D. l=(2 k +1) λ 2 4 2 4
Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ
B. biên độ và tốc độ
C. biên độ và gia tốc
D. biên độ và năng lượng
Câu 13: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m, có chu kì dao động là
A. T =2 π m B. T = 1 C. T = 1
D. T =2 π k 2 π km 2 π mkkm
Câu 14: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng
C. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ
D. quãng đường sóng truyền trong 1 s
Câu 15: Một sóng cơ truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
u=6 cos (4 πt−0 , 02 πx )(mm), ¿ tính bằng cm , t tính bằng s¿. Tính bước sóng của sóng cơ đó A. 100 cm B. 150 cm C. 50 cm D. 200 cm
Câu 16: Hai dao động điều hòa với cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A , φ , φφ 1 1 và A2
2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Khi hiệu φ 1 2
¿(2n+1)π với n=0 1 2 ,… thì giá trị của A
A. A2+ A2 B. √|A2 2| C. A + AA 1 2 1− A 2 1 2 D. |A1 2|
Câu 17: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
B. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2
C. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
D. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=4 cos(8πtπ)cm,¿ tính bằng s ). Li 3
độ của vật tại thời điểm t=0 , 5 s có giá trị A. 2 √3 cm B. 2 cm C. −2 √3 cm D. −2 cm
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có k =100 N /m và vật nặng m=1 kg dao động điều hòa với
chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động
của con lắc lần lượt là
A. A=6 cm , T = π s
B. A=6 √2 cm ,T = 2 π s 5 5
C. A=6 cm , T =2 π s
D. A=3 √2 cm,T = π s 5 5
Câu 20: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 15 cm /s
B. 30 cm/s
C. 0 , 3 cm/ s
D. 30 m/ s
Câu 21: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực
tương tác giữa chúng sẽ

A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 22: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T =2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/ s2.
Chiều dài l của con lắc là
A. 0 , 4 m B. 1 m
C. 0 , 04 m D. 2 m
Câu 23: Người ta muốn tạo ra từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=π .10−3 T bên trong một ống dây
có chiều dài 50 cm, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng
quấn trên ống phải là bao nhiêu? A. 625 vòng B. 479 vòng C. 6250 vòng D. 4790 vòng
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi
B. Dòng điện gây ra từ trường
C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện
D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số f =2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x ¿ 5 cm
đang chuyển động với tốc độ 20 π cm/s theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=5 cos(4 πt)cm
B. x=10 cos(4 πt +π /3)cm
C. x=5 √2cos(4 πt+π/ 4)cm
D. x=5 √2cos(4 πtπ /4)cm
Câu 26: Một sóng cơ học được truyền trong môi trường với vận tốc v=4 m/s. Coi biên độ không đổi
khi lan truyền. Sóng tại nguồn O có phương trình u0=4 cos(50 πt)mm (trong đó t đo bằng
giây). Tại thời điểm t1 li độ tại Ou=2 √3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một
đoạn d=20 cm sẽ có
A. li độ là u =2 mm =2 mm M và đang tăng
B. li độ là uM và đang giảm
C. li độ là u =−2
M=2 √ 3 mm và đang tăng
D. li độ là uM và đang giảm
Câu 27: Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần
số f =40 Hz. Trên dây có sóng với đầu A coi là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
v=20 m/ s. Số điểm nút (kể cả AB), số điểm bụng trên dây là A. 5 nút, 4 bụng B. 6 nút, 4 bụng C. 3 nút, 4 bụng D. 7 nút, 5 bụng
Câu 28: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm
t=0 s, từ vị trí cân bằng truyền cho vật m của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều
dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là g=9,8 m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. s=2cos(7tπ )(cm)B. s=2√2cos(7t+ π)(cm) 2 2
C. s=2cos(7t+π )(cm) D. s=2√2cos(7tπ)(cm) 4 2
Câu 29: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f =30 Hz. Tốc độ
truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2 , 9 m/s. Biết tại điểm M cách
O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là
A. v=2 , 4 m/s
B. v=2 m/s
C. v=1 ,6 m/s
D. v=3 m/ s
Câu 30: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω=20 rad/ s.
Dao động thành phần thứ nhất có biên độ A =6 cm = π 1 và pha ban đầu φ1 , dao động thành 2


phần thứ hai có pha ban đầu φ =0 2
. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v=2 m/s. Biên độ
dao động thành phần thứ hai là
A. A =8 cm =10 cm =20 cm =4 cm 2 B. A2 C. A2 D. A2
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong khoảng thời gian 25 s con lắc thực hiện được 40
dao động. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 0 , 8 Hz B. 0,625 Hz C. 3,927 Hz
D. 1 , 6 Hz
Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=2 cos(10πt+π ) (cm). Khi 4
qua vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật là
A. 2 cm/ s
B. 10 π cm/s
C. 20 cm/s
D. 20 π cm/s
Câu 33: Ba điểm O , A , B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại A là 50 dB và tại B là 40 dB. Mức cường độ âm tại B khi chuyển nguồn âm đó tới điểm A xấp xỉ bằng A. 50 dB B. 58 dB C. 61 dB D. 43 dB
Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t=0, chất
điểm M (có li độ x1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất
điểm N (có li độ x2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự
phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình.
Tốc độ cực đại của chất điểm M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 cm/s
B. 62 cm/ s
C. 27 cm/s
D. 12 cm/ s
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại AB cách nhau 50 cm lần lượt dao động theo
phương trình u1=u2=a cos (200 πt)mm. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người
ta thấy điểm MMAMB=12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ k kể từ đường trung
trực của AB và điểm NNANB=36 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ (k+3). Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB bằng A. 13 B. 11 C. 12 D. 15
Câu 36: Treo vật có khối lượng m=0 ,04 kg vào lò xo có độ cứng k =40 N /m thì trong quá trình dao
động chiều dài lò xo thay đổi 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí
cân bằng của vật, chiều dương từ trên xuống, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Xác định thời điểm mà vật có li độ x=2 , 5 cm theo chiều dương lần đầu tiên 7 7 7 7 A. s B. s C. s D. s 50 60 30 40
Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại A , B. Biết sóng lan truyền
trên mặt nước với bước sóng λAB=5 , 6 λ . Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của AB.
M , N , P ,Q là bốn điểm không thuộc Δ, dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần
Δ nhất. Trong 4 điểm M , N , P ,Q khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 14 λ
B. 2 , 07 λ
C. 1 , 26 λ
D. 4 , 32 λ
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l =30 cm 0
. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là
4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3 B. 8 C. 5 D. 12


zalo Nhắn tin Zalo