Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội năm 2024

238 119 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    12.1 K 6.1 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(238 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT LÊ QUÝ ĐÔN – ĐỐNG
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐA – HÀ NỘI Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Dao động tắt dần
A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 2:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. một bước sóng. Câu 3:
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. bước sóng. D. chu kỳ. Câu 4:
Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc là v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức
A. λ=2 v .
B. λ=vf .
C. λ= v .
D. λ=2 vf . f f Câu 5:
Tai nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu
kỳ dao động của con lắc là A 1 1
. 2 π g. B. . C. 2 π . D. . l 2 π lglg 2 π gl Câu 6:
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn
tả theo biểu thức nào sau đây A. ω =LC = 1 = 1 0 . B. ω0 . C . D. ω . LC . ω = 1 0 ¿¿ 0 √LC Câu 7:
Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x= Acos (ωt +φ). Cơ năng
của vật dao động này là 1 1 1
A. m ω2 A2.
B. mω2 A.
C. mω A2.
D. mω2 A2. 2 2 2 Câu 8:
Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i=I0 cos(ωt+φ). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều đó là I I A. I= 0 0 √ .
B. I=I √2. C. I= . D. I=2 I 2 2 0. Câu 9:
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ: x = A cosωt 1 1
x2= A2 cos(ωt +π ).
Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. A=√ A2+ A2.
B. A=|A A + A 2 2|. 1 2 1 2|. C. A= A1 2.
D. A=√|A1−A2
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u=U cos ωt 0
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R2+ω2 L2
B. R2−ω2L2
C. R2+ω L2
D. R2+ω2 L
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox,
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

A. F=kx.
B. F=−kx.
C. F=−1 kx.
D. F=1 kx. 2 2
Câu 12: Tại một vị trị trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I
A. L(dB)=10 lg 0 0 I
B. L(dB)=lg
C. L(dB)=10 lg
D. L(dB)=lg I . 0 I I 0
Câu 13: Đặt điện áp u=U √2cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C, biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=UCω√2cos(ωt+0,5 π).
B. i=UCω√2cosωt.
B. i=U √2 cosωt.
D. i=UCω√2cos(ωt−0,5π)
Câu 14: Với U ,U , U , u , u R L C R
L,uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần
cảm L và tụ điện C. Gọi I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó.
Biểu thức sau đây không đúng là U U u u A. I= L . B. I= R . C. i= R . D. i= L . Z L R R Z L
Câu 15: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng độ dãn lò xo là Δl. Chu kì dao động của
con lắc được tính bằng công thức
A. T =2π Δl. B. T = 1 . C. T =2π . D. T = 1 . g 2 π Δlgkm 2 π mk
Câu 16: Sóng cơ là sóng
A. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
C. truyền được trong chân không.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 17: Sóng siêu âm là âm là sóng
A. có cường độ rất lớn. B. có chu kỳ lớn.
C. có tần số trên 20000 Hz.
D. truyền trong mọi môi trường kể cả trong chân không.
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn
điều kiện ωL= 1 thì phát biểu nào sau đây không đúng ωC
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 19: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 9 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với tần số f =4 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1 s. B. √2 s. C. 1,5 s.
D. 0 , 25 s.
Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30 Ω , Z =20 Ω , Z =60 Ω C L . Tổng trở của mạch là
A. Z =70 Ω.
B. Z=50 Ω.
C. Z =110Ω.
D. Z =2500 Ω.


Câu 22: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=220 cos100 π (V ). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 110√2 V .
B. 220 V .
C. 220 √2 V .
D. 110 V .
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của nó là
2 π (m/s). Tần số dao động của vật là A. 50 Hz.
B. 0 , 25 Hz.
C. 50 πHz. D. 25 Hz.
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trinh là u=5 cos(6 πtπx)(cm), với t đo bằng
(s), x đo bằng (m). Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/ s.
C. 6 m/ s.
D. 30 m/s.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u=120 cos(100πt+ π)(V ) vào hai đầu một đoạn mạch. Sau 2 s kể từ 3
thời điểm t=0, điện áp tức thời này có giá trị là A. 0 V . B. 60 V .
C. 60 √3 V. D. 120 V
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4 cos 4 πt ¿ tính bằng cm , t tính bằng s¿.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 0 , 25 s.
B. 0 , 5 s. C. 1 s. D. 2 s.
Câu 27: Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 80 cm có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết tần số của
sóng truyền trên dây là 100 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 20 m/s.
B. 400 m/s.
C. 200 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ 9 cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1 s
27 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 37 , 8 cm/ s.
B. 47 , 1 cm/ s.
C. 56 , 5 cm/s.
D. 28 ,1 cm/s.
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng,
lò xo dài 44 cm. Lấy g=π2 ( m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm. B. 38 cm. C. 40 cm. D. 42 cm.
Câu 30: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: uAB=10 √2cos(100πtπ/ 4)(V ) và cường độ dòng
điện qua mạch: i=3 √2cos(100 πt+π /12)( A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. P=15( W ).
B. P=12( W ).
C. P=100( W ).
D. P=30( W ).
Câu 31: Mạch RLC nối tiếp có R=30 Ω. Biết i trễ pha π /3 so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có Z =70 Ω L
. Tổng trở ZZc của mạch là:
A. Z =70 Ω; Z =28 Ω =12 Ω C .
B. Z =60 Ω; Zc .
C. Z =50 Ω; Z =15 Ω =18 Ω c .
D. Z =60 Ω; ZC .
Câu 32: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i=10 √2cos100πt ( A). Biết tụ điện có điện
dung C=250/ πμF. Điện áp giữa hai bàn của tụ điện có biểu thức là
A. u=400 √2cos(100 πtπ /2)(V ).
B. u=300 √2cos(100πt+π /2)(V )
C. u=200 √2cos(100πt+π /2)(V ).
D. u=100 √2cos(100 πtπ/2)(V ).
Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau 8 cm dao động cùng pha, cùng chu kỳ là
0 , 05(s), tạo hai sóng lan truyền với tốc độ 30 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực tiểu của
thí nghiệm trên lần lượt là A. 5 và 4. B. 11 và 10. C. 13 và 12. D. 9 và 10. 1
Câu 34: Đặt điện áp u=Ucos(100 πtπ /3)(V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H ). 2 π
Ở thời điểm điện áp là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 √3( A ).
B. 4 ( A).
C. 2 ,5 √2( A). D. 5( A).


Câu 35: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x=10 cos10 πt(cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
π2=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0 , 10 J
B. 0 , 05 J C. 0,50 J D. 1,00 J.
Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x =¿ =5 √3cos 1
5 cos100 πt(mm) và x2
(100πtπ)(mm). Phương trình dao động của 2 vật là
A. x=5 √2 cos(100πtπ )(mm)
B. x=10 cos(100πtπ)(mm). 3 3
C. x=5 √2 cos(100πt+ π)(mm)
D. x =10 cos(100πt+ π)(mm). 3 3
Câu 37: Đặt điện áp u ¿120 √2cos 100π(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 150Ω, cuộn cảm 2
thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C= 200 μF mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ π π
dòng điện qua mạch điện là
A. i=1 , 8 cos(100πtπ )(A)
B. i=0 , 8 cos(100πt+π )(A) 4 4
C. i=0 , 8 cos(100ππ )(A).
D. i=1 , 8 cos(100πt+ π)(A) 4 4
Câu 38: Hai nguồn sóng kết hợp AB trên mặt nước dao động cùng pha và cùng tần số là 15 Hz. Tạo
hai sóng kết hợp giao thoa với nhau, điểm M trên mặt nước có MA=21 , 5 cm
MB=15 , 5 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai đường
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có giá trị là
A. 20 cm/ s.
B. 30 cm/ s.
C. 15 cm/ s.
D. 40 cm/s
Câu 39: Một khung dây quay đều trong từ trường ⃗B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ
n=1800 vòng/phút. Tai thời điểm t=0, mặt phẳng khung dây hợp với ⃗B một góc 30. Từ thông
cực đại gửi qua khung dây là 0 , 01( Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. e=0 , 6 πcos (60 πt +π /6)(V ).
B. e=60 cos(30 t+π /3)(V ).
C. e=0 , 6 πcos (60 πtπ /3)(V ).
D. e=0 , 6 πcos(60 πtπ /6)(V ).
Câu 40: Một đoạn mạch AB chứa L , RC như
hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có
biểu thức u=U0 cosωt (V ), rồi dùng
dao động kí điện tử để hiển thị đồng
thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch ANMB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB
A. cosφ=0 , 86.
B. cosφ=0 , 71.
C. cosφ=0 , 55.
D. cosφ=0 , 5.


zalo Nhắn tin Zalo