THPT LÊ QUÝ ĐÔN – HÀ
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TĨNH Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Một sóng âm sinh ra cường độ âm tại một điểm M là I=10−7 W /m2 biết cường độ âm chuẩn là
I0=10−12 W /m2. Mức cường độ âm L tại điểm M là A. 5 B B. 5 dB C. −5 dB D. – 5 B Câu 2:
Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Độ to của âm.
B. Mức cường độ âm. C. Độ cao của âm. D. Âm sắc. Câu 3:
Vận tốc trong dao động điều hòa biến thiên π
A. cùng pha với gia tốc.
B. nhanh pha so với gia tốc. 2 π
C. ngược pha với gai tốc.
D. chậm pha so với gia tốc. 2 Câu 4:
Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. tắt dần. D. duy trì. Câu 5:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn cùng pha, cùng biên độ, những điểm có biên
độ dao động cực tiểu khi hiệu đường đi từ hai nguồn tới nó bằng
A. nửa nguyên lần bước sóng.
B. nguyên lần nửa bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng.
D. lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 6:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, pha ban đầu dao động tổng hợp của
chúng là được tính bởi công thức
A sin φ +A sin φ
A sin φ − A sin φ A. tan φ= 1 1 2 2 . B. tan φ= 1 1 2 2 .
A1 cos φ1+A2 cos φ2
A1 cos φ1− A2 cos φ2
A cos φ − A cos φ
A cos φ +A cos φ C. tan φ= 1 1 2 2 . D. tan φ= 1 1 2 2 .
A1sin φ1− A2 sin φ2
A1sin φ1+A2 sin φ2 Câu 7:
Một sợi đây đàn hồi hai đầu cố định dài 90 cm, đang có sóng dừng với bước sóng 60 cm. Số
bụng sóng trên sợi dây là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 8:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình x =5 cos =3 cos 1
(4t+φ1)cm ,x2
(4t +φ2)cm. Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn
A. 0 cm≤ A ≤8 cm.
B. 2 cm ≤ A ≤ 8 cm.
C. 5 cm ≤ A ≤ 16 cm. D. 1 cm ≤ A ≤ 5 cm. Câu 9:
Một con lắc đơn dao động cưỡng bức đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Nếu giữ nguyên
biên ngoại lực đồng thời tăng tần số ngoại lực thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. giảm. B. tăng rồi giảm. C. tăng. D. giảm rồi tăng.
Câu 10: Đâu là công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. f =2π √m. B. f = 1 . C. f = 1 . D. f =2π . k 2 π √mk 2 π √ km √km
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6 cos(4 πt )cm. Tần số dao động của vật là
A. f =4 Hz.
B. f =2 Hz.
C. f =4 π Hz.
D. f =0 , 5 Hz.
Câu 12: Dụng cụ nào sau đây không được sử dụng trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định
luật dao động của con lắc đơn?
A. Các quả nặng có móc treo. B. Sợi dây mảnh.
C. Đồng hồ đo thời gian. D. Vôn kế.
Câu 13: Trong hiện tượng sóng dừng trên sợi dây chiều dài l có hai đầu cố định, với bước sóng λ. Hệ thức đúng là λ λ A. l=k . B. l=kλ.
C. l=(2 k +1) λ . D. l=k . 4 4 2
Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc rơi tự do g=9,8 m/s2, chiều dài sợi dây
120 cm. Chu kì của con lắc đơn đó là
A. T =0 , 46 s.
B. T =2 , 2 s.
C. T =9 s.
D. T =0 , 1 s.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A cos (ωt +φ) với A>0; ω>0. Đại lượng ω được gọi là
A. li độ của dao động.
B. tần số góc của dao động.
C. biên độ dao động.
D. pha của dao động.
Câu 16: Trong sự phản xạ sóng trên vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới luôn dao động
A. ngược pha tại điểm phản xạ.
B. cùng pha tại mọi điểm.
C. cùng pha tại điểm phản xạ.
D. ngược pha tại mọi điểm.
Câu 17: Đối với sóng cơ, sóng ngang là sóng có phương truyền sóng
A. trùng với phương dao động của phần tử môi trường. B. nằm ngang. C. thẳng đứng.
D. vuông góc với phương dao động của phần tử môi trường.
Câu 18: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong nửa chu kỳ.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. quãng đường sóng truyền trong một giây.
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn cùng pha, cùng biên độ với bước sóng
λ=20 cm. Gọi d , d 1
2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn tới điểm N trên mặt nước. Với giá trị nào của d , d 1
2 thì biên độ dao động tại N là cực đại?
A. d =15 cm, d =20 cm =20 cm ,d =25 cm 1 2 . B. d1 2 .
C. d =10 cm, d =50 cm =20 cm ,d =30 cm 1 2 . D. d1 2 .
Câu 20: Cho hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của
chúng là A=|A − A 1
2|. Thì hai dao động điều hòa đó cùng phương, cùng tần số và A. cùng pha. B. lệch pha. C. ngược pha. D. Vuông pha.
Câu 21: Tìm phát biểu sai? Một trong các điều kiện của hai nguồn sóng kết hợp là
A. dao động cùng phương.
B. dao động cùng biên độ.
C. dao động cùng tần số.
D. có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 22: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động A. duy trì. B. điều hòa. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 23: Đơn vị thường dùng của mức cường độ âm là
A. Oát nhân mét vuông (W.m²). B. Ben (B).
C. Oát trên mét vuông (W /m2).
D. Đề xi ben (dB).
Câu 24: Trong hiện tượng sóng dừng trên sợi dây với bước sóng λ=8 cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k đang dao động
điều hòa với biên độ A. Tại vị trí vật có li độ x và vận tốc v thì thế năng của hệ là
A. W = 1 m v2 = 1 k A2 = 1 k x2 = 1 m ω2 A t . B. W . C. W . D. W . 2 t 2 t 2 t 2
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa, chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí cân bằng thì
A. động năng bằng nửa cơ năng.
B. thế năng bằng nửa cơ năng.
C. thế năng bằng cơ năng.
D. động năng bằng cơ năng.
Câu 27: Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng k, khi vật có li độ x=−4 cm thì giá trị của lực kéo về là
5 N . Độ cứng của lò xo là
A. −1 , 25 N /m.
B. 125 N /m.
C. 250 N /m.
D. 1 , 25 N /m.
Câu 28: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động
điều hòa. Khi vật đang ở vị trí có ly độ góc α và li độ dài s thì lực kéo về Pt được tính bởi công thức A. P =mg =−mgα =mgα =−mg t s. B. Pt . C. Pt . D. Pt .
Câu 29: Chu kỳ dao động điều hòa là
A. thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần.
B. số dao động vật thực hiện trong một giây.
C. thời gian vật đi từ biên âm đến biên dương.
D. số dao động vật thực hiện được một phút.
Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4000 cm/s, với chu kỳ 0 , 02 s. Bước sóng của nó là A. 80 m. B. 2000 cm. C. 2000 m. D. 80 cm.
Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N /m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại
lực F=5 cos(5 πt) N ( t tính bằng giây) dọc theo trục Ox thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, lấy
π2=10. Giá trị của m là
A. 2 , 5 kg. B. 400 g. C. 250 g. D. 4 kg.
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng biên độ với
bước sóng λ=12 cm. Biết AB=45 cm, số điểm dao động cực đại trên AB là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây, đồ thị bên mô
tả sự biến thiên của li độ u theo chiều dài sợi dây x
. Biết tần số dao động của phần tử môi trường là
15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 3 m/ s.
B. 22 , 5 cm/s. C. 6 m/s.
D. 45 cm/s.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn
kết hợp A và B cùng pha, cùng biên độ với bước sóng λ=5 cm và AB=26 cm. Trên đường
thẳng Ax vuông góc với AB, điểm dao động cực tiểu gần A nhất cách A bao nhiêu?
A. 7 , 5 cm.
B. 10 , 6 cm.
C. 3 , 6 cm.
D. 3 , 77 cm.
Câu 35: Dao động của một vật là dao động tổng hợp của hai dao động sau
x =8 cos(10 πt )cm , x =8 cos 1 2
(10πt+π)cm. Li độ của dao động tổng hợp tại thời điểm ban đầu 3 là A. 12 cm. B. 4 √2 cm. C. 4 √3 cm. D. 15 cm.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k =10 N /m. Con lắc dao 5
động điều hoà với tần số bằng Hz. Khối lượng vật m là π A. 1000 g. B. 100 g. C. 10 g. D. 1 g.
Câu 37: Trong hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với bước sóng đo được là 20 cm, biên độ
bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng cạnh nhau trong quá trình dao động là
A. 10 , 8 cm. B. 10 cm. C. 20 cm.
D. 12 , 8 cm.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa có đồ thị biến thiên li độ theo
thời gian như hình bên. Li độ của vật ở thời điểm t ¿ 0,275 s là
A. −3 , 65 cm.
B. −3 , 25 cm.
C. −3 , 38 cm.
D. −3 , 48 cm.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T =1 ,6 s 1
. Nếu chiều dài l của con lắc tăng lên
3 lần thì chu kỳ mới của con lắc là
A. T =0 , 5 s =0 , 9 s =4 , 8 s =2 , 8 s 2 . B. T 2 . C. T 2 . D. T 2 .
Câu 40: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là
vmax=20 π cm/s , amax=80 π2 cm/s2. Chiều dài quỹ đạo của dao động là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 20 cm.
Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Tĩnh năm 2024
227
114 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(227 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)