Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị năm 2024

51 26 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.4 K 1.7 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(51 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT LÊ QUÝ ĐÔN –
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 QUẢNG TRỊ Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu Câu 2:
Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=¿ A cos ωt.
Động năng của vật tại thời điểm t là 1 1
A. m A2 ω2sin2 ωt B
m A2 ω2cos2ωt D 2
. 2 m A2 ω2 sin2 ωt C. 2
. m A2ω2sin2ωt Câu 3:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc Câu 4:
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động A. chậm dần đều B. chậm dần C. nhanh dần D. nhanh dần đều Câu 5:
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc này là A 1 1
. 2 π g B. C. D. 2 π Δl 2 π gΔl 2 π ΔlgΔlg Câu 6:
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ
góc α0. Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây đúng? A. α2 2 2 v2 2 0=α 2− v2
B. α2=α g l v2
C. α2=α v2 g D. =α α2 ω2 0 0 l g l 0 Câu 7:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và tốc độ
D. Biên độ và gia tốc Câu 8:
Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20 π (cm/ s) và
gia tốc cực đại của vật là 200 π2(cm/s2). Tính biên độ dao động A. 10 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 9:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn chiều dương theo hướng
xuống theo chiều lò xo dãn. Gọi P , E ,OQ lần lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lò xo không
biến dạng, vị trí cân bằng và vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí A. P B. Q C. E D. O


Câu 10: Một vật có khối lượng 2/ π2(kg) dao động điều hòa với tần số 5(Hz), và biên độ 5 (cm). Tính cơ năng của dao động
A. 0 , 25 J
B. 0 , 5 J
C. 2 ,5 J D. 250 J
Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x = A cosωt 1 1 và
x2= A2 cos(ωt +π ). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=√|A2 2|
B. A=|A A + A 2+ A2 1− A2 1 2| C. A= A1 2
D. A=√ A1 2
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời
gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là A. 2 cm B. 4 cm C.−4 cm
D.−2 cm
Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này có phương trình lần lượt là x1=3 cos10 t (cm) và x =4 sin 2
(10t+π)(cm). Gia tốc của vật 2
có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/ s2
B. 0 , 7 m/s2
C. 1 m/s2
D. 5 m/s2
Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là A. Đường tròn B. Đường parabol C. Đường elip D. Đường hypebol
Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x = A cos = A cos 1
(ωt+π) và x (ωt−2π) 3 2 3 là hai dao động π π A. lệch pha B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha 2 3
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5 cos10 t (cm)¿ tính bằng s¿. Gia tốc cực đại của vật này là
A. 50 cm/ s2
B. 500 cm/ s2
C. 250 cm/ s2
D. 2 cm/s2
Câu 17: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
B. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t =0 0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T /4 là A. 2 A B. A /4 C. A /2 D. A π
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là 3 −π
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng 6 π π π A. B.π C. D. 4 2 6 12
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π=3 , 14. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động là


A. 20 cm/ s
B. 10 cm/ s
C. 15 cm/ s D. 0
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động 3
năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 A. 3 cm B. 6 cm
C. 4 ,5 cm D. 4 cm
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , với mốc thời gian (t=0) là lúc vật ở vị trí
biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T /8, vật đi được quãng đường bằng 0 , 5 A
B. Sau thời gian T /2, vật đi được quãng đường bằng 2 A
C. Sau thời gian T , vật đi được quãng đường bằng 4 A
D. Sau thời gian T /4, vật đi được quãng đường bằng A
Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4 cos¿ ) (với x tính bằng cm; t tính bằng s ).
Vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 2 cm/s
B. 16 cm/ s
C. 8 cm/ s
D. 4 cm/s
Câu 24: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao T
động của con lắc đơn lần lượt là l ,l , T 1 1 2 và T 1 2. Biết = 1. Hệ thức đúng là T2 2 l l l l A. 1 = 1 B. 1 =4 C. 1 = 1 D. 1 =2 l2 4 l2 l2 2 l2
Câu 25: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
0 , 1 s. Chu kì dao động của vật là
A. 0 , 05 s
B. 0 , 1 s
C. 0 , 4 s
D. 0 , 2 s
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T . Trong khoảng thời gian T /3 chất
điểm đi theo chiều dương của trục tọa độ từ x=x
+n .0 ,8 A 1 đến x= x1
với n là số tự nhiên. Độ
lớn lớn nhất của x1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0 , 83 A
B. 0 , 33 A
C. 0 , 61 A
D. 0 , 98 A
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng 200 g, độ cứng lò xo 0 , 2 N /cm. Nâng vật
theo phương thẳng đứng đến vị trí để ngay sau khi thả nhẹ thì gia tốc của vật là
3 g ( g=10 m/s2 là gia tốc trọng trường). Vị trí cân bằng của con lắc cao hơn sàn nằm ngang
15 cm. Va chạm giữa vật và sàn thì động lượng và động năng được bảo toàn. Chu kì dao động của vật bằng bao nhiêu? 0 , 4 π 0 ,1 π 0 ,2 π A. s
B. 0 , 2 πs C. s D. s 3 3 3
Câu 28: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có dạng: v=6 π cos(2 πt+π / 4)(cm). Trong thời gian
2 , 5 s kể từ thời điểm t=0, số lần vật đi qua li độ x=2 , 5 cmA. 4 lần B. 5 lần C. 9 lần D. 6 lần
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ=20 cm, thời gian vật đi từ P đến Q
0 , 25 s. Gọi O , E , F lần lượt là trung điểm của PQ ,OPOQ. Tốc độ trung bình của chất
điểm trên đoạn EF
A. 0 , 4 m/s
B. 0 , 8 m/s
C. 0 , 6 m/s
D. 1 ,2 m/ s
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=20 cos2 πt(cm) (t đo bằng
giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10 √3 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/12 (s) là
A. 10 cm hoặc 5 cm
B. 10 cm hoặc 20 cm C. 20 cm hoặc 15 cm D. 10 cm hoặc 15 cm


Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ.
Tại thời điểm t=0 , 2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở
thời điểm t=¿ 0 , 85 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 57 cm/ s2
B. 1 , 45 cm/ s2
C. 45 cm/s2
D. 67 cm/s2
Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A cos(ωt +φ).
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vật tốc của vật
theo thời gian t. Ở thời điểm t=0 , 6 s, pha dao động có giá trị bằng
A. 5 π /6 rad
B. 2 π /3 rad
C. π /6 rad
D. π /3 rad
Câu 33: Một vật dao động điều hòa, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng bằng 9/16 thế năng
và động năng đang giảm dần thì 0 , 5 s ngay sau đó động năng lại gấp 16/9 lần thế năng. Hỏi
bao lâu sau thời điểm t thì vật có động năng cực đại? A. 2/3 s
B. 0 , 75 s
C. 0 , 8 s
D. 0 , 7 s
Câu 34: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N /m, vật nhỏ
khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo dãn là
A. π /10 s
B. π /30 s
C. π /40 s
D. π /20 s
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0 , 5 s. Lấy π=3 , 14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật bằng
A. 1 ,58 N
B. 0 , 62 N
C. 0 , 72 N
D. 0 , 41 N
Câu 36: Hai vật AB có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k =100 N /m tại nơi có gia tốc
trọng trường. Lấy g=π2=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật
và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất
thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 70 cm B. 50 cm C. 20 cm D. 80 cm
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N /m, vật dao động có khối
lượng 100 g. Tại thời điểm t=0, vật ở vị trí cân bằng, hệ giá treo, lò xo và vật rơi tự do sao
cho trục lò xo luôn thẳng đứng cùng vật nặng ở dưới lò xo. Đến thời điểm t =0,1095 s 1 thì đầu
trên của lò xo đột ngột bị giữ cố định. Lấy g=π2=10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của vật
ở thời điểm t =t +0 ,1 s 2 1
, gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 70 cm/ s
B. 120 cm/ s
C. 90 cm/s
D. 60 cm/ s
Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S
chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính
R=5 cm với tốc độ góc 10 π rad /s. Cũng trên mặt phẳng
đó, một con lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng k =100 N /m,
vật nhỏ có khối lượng m=100 g) dao động điều hòa theo
phương ngang sao cho trục của lò xo trùng tâm O. Tại một
thời điểm nào đó, điểm sáng S có vị trí như hình vẽ thì vật


zalo Nhắn tin Zalo