Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang năm 2024

57 29 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.4 K 1.7 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(57 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT NGÔ SĨ LIÊN – BẮC
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 GIANG Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x =8 cos2 πt cm; x =¿ 1 2
6 cos(2 πt +π /2)cm. Vận tốc cực đại của vật trong dao động là
A. 24 π (cm/s).
B. 4 π (cm/s).
C. 120(cm/s).
D. 20 π (cm/ s) Câu 2:
Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương? A. Tần số góc. B. Vận tốc. C. Li độ. D. Pha dao động. Câu 3:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Cho g=π2 m/ s2. Biết
trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị dãn gấp đôi thời gian lò xo bị nén. Thời gian lò xo
bị dãn trong một chu kì là 4 2
A. 0 , 2 s. B. s.
C. 0 , 4 s. D. s. 15 15 Câu 4:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trinh x=4 cos(5πt+3π)cm. Biên độ dao động 4 của chất điểm bằng: A. 8 cm. B. 4 cm. C. 5 π cm.
D. 0 , 75 π cm. Câu 5:
Xét hai dao động có phương trình x = A cos = A cos 1 1
(ωt+φ1) và x2 2
(ωt+φ2). Biên độ dao động
tổng hợp được xác định bởi biểu thức:
A. A=√A2+ A2+2 A A cos φ
2+ A2+2 A A sin φ 1 2 1 2 (φ2 1)
B. A=√A1 2 1 2 (φ2 1)
C. A=√A + A +2 A A cos φ 2 2 1 2 1 2 (φ2 1)
D. A=√ A + A 1 2 Câu 6:
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. lệch pha với nhau π /2.
B. ngược pha với nhau.
C. lệch pha với nhau π /4.
D. cùng pha với nhau. Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k =80 N /m dao động điều hòa với biên
độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là:
A. 0 , 8 J.
B. 4 , 0 J .
C. 0 , 4 J .
D. 4000 ,0 J. Câu 8:
Hệ dao động có tần số riêng là f 0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là
f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f
B. f +f 0.
C. f f 0. D. f 0. Câu 9:
Vật dao động điều hòa với phương trình: x=8 cos (π t+π /6)cm. Pha ban đầu của dao động là
A. (πt+π /6)rad
B. π /6 rad
C. π /6 rad
D. π /3 rad
Câu 10: Công thức tính chu kỳ của con lắc đơn là A. T = 1 .
B. T =2 π .
C. T =2 π . D. T = 1 2 π gΔlgΔll g 2 π gl
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài l=144 cm, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường
g=10 m/s2. Lấy π2=10. Chu kỳ dao động của con lắc là A. 1,0 s.
B. 0 , 6 s. C. 2,4 s.
D. 1 , 2 s


Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4 cos(2 πt +π /2)(cm). Tần số dao động của chất điểm là
A. 0 , 5 Hz. B. 1 Hz. C. 2 Hz . D. 4 π Hz
Câu 13: Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. lực cản môi trường rất nhỏ.
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
C. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
Câu 14: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. Rắn và lòng
B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. Rắn và khí.
D. Cả rắn, lỏng và khí.
Câu 15: Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. li độ. B. lực kéo về. C. vận tốc. D. cơ năng.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 30 s. B. 2 s.
C. 0 , 5 s. D. 1 s.
Câu 17: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x (m) có phương
trình sóng: u=4 cos ( π t− 2 π x )cm. Vận tốc trong môi trường đó có giá trị 3 3
A. 1 ,5 m/s B. 1 m/s
C. 0 , 5 m/s D. 2 m/ s
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này
có tần số dao động điều hòa là
A. f =2π m. B. f = 1 . C. f = 1 . D. f =2π . k 2 π mk 2 π kmkm
Câu 19: Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng giảm dần
B. động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
D. động năng tăng dần, thế năng tăng dần.
Câu 20: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc tỉ lệ thuận với
A. chiều dài lò xo của con lắc.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.
D. độ lớn vận tốc của vật.
Câu 21: Một vật dao động với phương trình x= Acos 2 π t cm (t tính bằng s ). Dao động này được biểu
diễn bằng một vectơ quay. Tốc độ quay của vectơ này là A. 2 π vòng/s B. 1 vòng/s. C. 2 vòng/s. D. π vòng/s.
Câu 22: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k =100 N /m. Vật thực hiện được
10 dao động trong 5(s). Lấy π2=10, khối lượng m của vật là A. 625 g. B. 50 g. C. 500 g. D. 1 kg
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T . Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 lần thì chu kỳ
của con lắc sẽ như thế nào? A. Giảm hai lần. B. Giảm √2 lần. C. Tăng √2 lần. D. Tăng 2 lần
Câu 24: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn
0,8 N thì vật đạt vận tốc 0 , 6 m/ s. Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0 , 5 √2 N thì
tốc độ của vật là 0 , 5 √2 m/s. Cơ năng của vật dao động là
A. 0 , 25 J.
B. 0 , 05 J.
C. 0 , 5 J. D. 2,5 J.


Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. gốc thời gian lúc vật ở VTCB
theo chiều dương. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t= T4 A. 2 A B. A C. 3 A D. 4 A
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, khi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ là? A A A A A. ± B. C. D. ± 2 √2 2 2
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm, cơ năng bằng
0,18 J. Thế năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x=−1 cm bằng A. 0,1798 J.
B. 0 , 02 J.
C. 0 , 12 J .
D. 0 , 16 J.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0 , 01 kg mang điện tích
q=5.10−6C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà
vectơ cường độ điện trường có độ lớn E=104 V /m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
g=10 m/s2 =3,14. Xác định chu kì dao động của con lắc.
A. 1 ,15 s. B. 2,15 s. C. 4,15 s. D. 3,15 s.
Câu 29: Một vật dao động tắt dần:
A. li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
D. biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 30: Hai đao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm
8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. 6 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 15 cm
Câu 31: Trong mỗi chu kì, biên độ dao động của một con lắc giảm đi 4 % thì cơ năng của con lắc giảm đi A. 92 , 2 %. B. 96 , 0 %. C. 7 , 8 %. D. 8 , 0 %.
Câu 32: Một lò xo có độ cứng k =20 N /m một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn viên bi có khối lượng
m tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực
F=F0cos(2 π ft +φ) (chi có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo.
Khi cho f thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f =5 Hz thì biên độ của viên
bi lớn nhất. Cho π2=10. Khối lượng của viên bi bằng A. 40 g. B. 20 g C. 10 g. D. 30 g.
Câu 33: Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một A. đường hình sin. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 34: Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN =4 cm, với chu kì T =2 s. Chọn gốc thời gian khi
chất điểm có li độ x=−1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là
A. x=2 cos(πt−2 π /3)cm
B. x=2 cos(4 πt−2 π /3)cm
C. x=4 cos(πt +π /3)cm D. x=2 cos(π t +2 π /3)cm
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ là 60
cm/ s. Độ lớn gia tốc ở vị trí biên là 12 m/s2. Xác định biên độ của con lắc lò xo? A. 6 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 3 cm
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng 250 g gắn với lò xo độ cứng 100 N /m.
Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo dăn 6 , 5 cm và truyền cho vật tốc độ
80 √3 cm/ s hướng về vị trí cân bằng. Lấy g=10 m/s2. Vật sẽ dao động với biên độ
A. 6 , 5 cm. B. 4 cm. C. 9 cm. D. 8 cm.


Câu 37: Treo một vật trọng lượng 10 N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co dãn rồi kéo vật khỏi
phương thẳng đứng một góc α0 và thả nhẹ cho vật dao động. Biết rằng dây treo chỉ chịu được
lực căng lớn nhất là 20 N. Để dây không bị đứt trong quá trình dao động thì góc αo không được vượt quá A. 15. B. 45. C. 30. D. 60.
Câu 38: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên
độ, có li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ.
Tốc độ cực đại của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 83 , 4 cm/ s.
B. 73 , 8 cm/ s.
C. 82 , 4 cm/s.
D. 72 , 8 cm/s.
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang. Công suất P được xác định bởi tích của lực kéo về
và vận tốc của vật là đại lượng đặc trưng cho tốc độ
chuyển hóa giữa thế năng và động năng. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của P theo thời gian t. Tại thời
điểm ban đầu t=0, vật cách vị trí cân bằng 5 cm. Độ cứng của lò xo là
A. 11, 5 N /m.
B. 30 , 6 N /m.
C. 15 , 3 N /m.
D. 22 , 1 N /m.
Câu 40: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định F (N)
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn 4
hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo
thời gian t. Tại t=¿ 0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật O 0,5 t (s) có độ lớn là
A. 2 , 5 N.
B. 1 ,5 N.
C. 4 , 5 N.
D. 3 , 5 N.


zalo Nhắn tin Zalo