Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh năm 2024

41 21 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.4 K 1.7 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(41 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – BẮC NINH Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2 √2cos(100 πt+π/2) (A). Tại
thời điểm t=1 s cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu? A. √2 A B. 0 C. 2 A D. 2 √2 A Câu 2:
Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. trùng với phương truyền sóng. B. là phương ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. là phương thẳng đứng Câu 3:
Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. x=8 cos(π t−5π)(cm) 5 6
B. x=8 cos(π t+5π)(cm). 5 6
C. x=8 cos(3π t+3π )(cm). 10 4
D. x=8 cos(3π t−3π)(cm). 10 4 Câu 4:
Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ
trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình
vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
D. nằm ngang hướng từ trái sang phải. Câu 5:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai nguồn bằng bao nhiêu?
A. Bằng một phần tư bước sóng.
B. Bằng một nửa bước sóng.
C. Bằng một bước sóng.
D. Bằng hai lần bước sóng. Câu 6:
Một con lắc đơn có chiều dài 1 , 05 m. Khi vật có li độ cong 5 cm thì lực kéo về có độ lớn
0 , 14 N . Lấy g=9,8 m/s2. Khối lượng con lắc đơn này bằng A. 400 g. B. 600 g. C. 300 g. D. 200 g Câu 7:
Một tụ điện có C= 10−3 F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u=120 √2cos100 π t. Số chỉ 2 π Ampe kế trong mạch là A. 5 A B. 6 A C. 4 A D. 7 A

Câu 8:
Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong mạch có phương trình i=5 √2cos100πt ( A).
Cường độ hiệu dụng của dòng điện là A. 5 √2(A ).
B. 2 , 5( A).
C. 2 , 5 √2( A). D. 5( A). Câu 9:
Đặt điện áp có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω< 1 √ thì LC
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 10: Một đoạn mạch R , L, C mắc nối tiếp. Biết rằng U = 1 U L
C . So với dòng điện, điện áp hai đầu 0 2 0 đoạn mạch sẽ:
A. Lệch pha π /2. B. Cùng pha. C. Trễ pha. D. Sớm pha.
Câu 11: Cho chiết suất của nước là 4 /3; của benzen bằng 1,5; của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ thủy tinh flin vào benzen.
B. từ nước vào chân không.
C. từ nước vào thủy tinh flin.
D. từ benzen vào nước.
Câu 12: Đặt điện áp u=20 √2cos100 π t(V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C=¿
(10−3/π) F thì cường độ dòng điện qua mạch là
A. i=2 √2cos(100 πt+π/2)( A).
B. i=√2cos(100 πt+π /2)( A).
C. i=2 √2cos(100 πtπ /2)( A).
D. i=4 cos(100 πtπ /2)( A).
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2 cos(20t+ π)cm. pha ban đầu của dao động là 2 π
A. 20 t+ π rad. B. 20 rad. C. rad.
D. 2 rad/s. 2 2
Câu 14: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron trong một nguyên tử là 5. 10−9 cm. Coi prôtôn và
êlectron là các điện tích điểm, lấy e ¿1,6.10−19 C. Lực tương tác điện giữa chúng là
A. 9,216 . 10−8 N .
B. 9,216 . 10−11 N.
C. 9,216 . 10−9 N .
D. 9,216 . 10−10 N.
Câu 15: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A
A. W = 4 π2 m A2 .
B. W = π2 m A2.
C. W = π2 m A2.
D. W =2 π2 m A2 . T 2 2 T 2 4 T 2 T 2
Câu 16: Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F=5 cos 4 πt (N ). Biên độ dao
động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng A. 2 Hz. B. 4 Hz C. 4 π Hz. D. 2 π Hz.
Câu 17: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dây treo dao động điều hoà với
chu kì T , con lắc đơn có chiều dài dây l/2 dao động điều hoà với chu kì là T T A. . B. C. 2 T. D. 2 √ √2T. 2
Câu 18: Một sóng ngang đang truyền trên sợi dây. Tại một thời điểm t
nào đó, sợi dây có dạng như hình vẽ. Chiều truyền sóng là
A. từ E đến A.
B. từ dưới lên trên.
C. từ trên xuống dưới.


D. từ A đến E.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc
A. vào tần số của hai dao động thành phần
B. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.
C. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
D. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k =100 N /m, vật nặng khối lượng m=500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2 cm.
D. 2 , 5 cm.
Câu 21: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm. C. tần số âm. D. Âm sắc
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u=200 √2cos100 πt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cuộn thuần
có độ tự cảm L= 1 H và tụ điện có điện dung C
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện π = 10−4 2 π
hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 2 A B. 1 ,5 A
C. 0 , 75 A D. 2 √2 A
Câu 23: Một sóng cơ có tần số 5 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 10 m/ s. Bước sóng của sóng này là
A. 0 , 5 m B. 15 m C. 2 m D. 50 m
Câu 24: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ sóng B. Bước sóng
C. Tốc độ truyền sóng D. Tần số sóng
Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 12 V điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch
kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W , giá trị của điện trở R bằng A. 6 Ω B. 3 Ω C. 5 Ω D. 4 Ω
Câu 26: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. Giảm đi 4 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần
Câu 27: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng
Câu 28: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có 2 nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra 2 sóng kết hợp có bước sóng 1 ,5 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2
lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S S 1 2 có số vân giao thoa cực đại là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung
bình trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t=0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất
do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình
của vật từ lúc t=0 đến khi dừng hẳn là 100 cm/s. Giá trị v bằng
A. 0 , 25 m/ s
B. 200 cm/s
C. 0 , 5 m/s
D. 100 cm/s
Câu 30: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số f =340 Hz 0 , nhạc cụ đó cũng
đồng thời phát ra một loạt âm thanh có tần số 2 f , 3 f , 4 f … 0 0 0
. Gọi là các họa âm thứ hai, ba, tư.
Nhạc cụ này có thể phát ra họa âm có tần số bao nhiêu sau đây? A. 1020 Hz B. 660 Hz C. 1320 Hz D. 1000 Hz


Câu 31: Đặt điện áp u=200 √2cos100 π t(V ) vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình bên, trong đó R=¿ 180 Ω, cuộn
dây không thuần cảm và điện dung C của tụ điện thay
đổi được. Khi C=C1 thì điện tích của bản tụ điện nối vào BqB=10−2 cos(100πt+3π)(C) π 4
Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 100 V . B. 200 V . C. 180 V . D. 90 V .
Câu 32: Một khung dây phẳng gồm 100 vòng quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có véc tơ
cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông 0 ,1
cực đại gửi qua mỗi vòng dây của khung là
Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung có π giá trị là A. 50 √2 V B. 25 √2 V C. 50 V D. 25 V
Câu 33: Một học sinh tạo sóng dừng trên dây đàn hồi dài 4 m bằng cách rung một đầu dây với tần số
5 Hz, đầu còn lại được giữ cố định. Khi đó học sinh này đếm được trên dây có 5 điểm đứng
yên không dao động kể cả hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/ s
B. 0 , 4 m/s C. 5 m/ s D. 8 m/s
Câu 34: Đặt điện áp u=220 √2cos100 π t(V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω, 0 , 8
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện có điện dung 10−3 F. Khi điện áp tức thời giữa π 6 π
hai đầu điện trở bằng 110√3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 440 V B. 440 √3 V C. 330 √3 V . D. 330 V .
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn đặt tại 2 điểm A, B ở mặt nước dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha tạo ra 2 sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Khoảng
cách giữa hai nguồn AB bằng 30 cm. Hai điểm M , N ở mặt nước nằm trên trung trực của AB
là hai điểm liên tiếp mà phần tử nước ở M dao động cùng pha với nguồn, phần tử ở N dao
động ngược pha với nguồn. Khoảng cách lớn nhất của MN gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 15 , 5 cm.
B. 4 , 5 cm.
C. 7 , 5 cm.
D. 17 , 5 cm.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho
dao động điều hòa. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn
hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động được
cho như hình vẽ. Lấy g=10=π2 m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 100 N /m.
B. 300 N /m.
C. 200 N /m.
D. 400 N /m.
Câu 37: Hình vẽ bên là độ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay
chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều vào hai đầu
đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện I
hiệu dụng trong mạch là I 2 1 và I 2. Tỉ số
gần nhất với giá trị I1 nào sau đây? A. 2,4 B. 1,9 C. 0,9 D. 1,2
Câu 38: Cho hai phương trình dao động x = A cos = A cos 1
(ωt+φ1)(cm) và x2
(ωt+φ2)(cm). Nếu một
chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình như trên thì


zalo Nhắn tin Zalo