Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - HCM năm 2024

464 232 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    12.2 K 6.1 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(464 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT NGUYỄN KHUYẾN –
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LÊ THÁNH TÔNG - HCM Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Gọi v , v , v R L
K lần lượt là tốc độ của sóng dọc trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. v <v <v <v <v <v <v <v <v R L K. B. vL R K. C. vK R L. D. vK L R. Câu 2:
Các đặc trưng sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm.
B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc.
C. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm.
D. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm. Câu 3:
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=I >0
0 cos ( ωt +φ ) với I 0
. Đại lượng I0 được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. cường độ dòng điện tức thời.
C. cường độ dòng điện cực đại.
D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 4:
Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu? A. 12 cm. B. −12 cm. C. 6 cm. D. −6 cm. Câu 5:
Âm có tần số nào sau đây là siêu âm? A. 25 Hz. B. 10 Hz. C. 5000 Hz. D. 30000 Hz. Câu 6:
Cường độ dòng điện i=2 √2cos(100 πt) A có giá trị hiệu dụng bằng A. 1 A B. 2 √2 A C. √2A D. 2 A Câu 7:
Gọi λ là bước sóng, trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là λ λ λ A. . B. . C. λ. D. . 4 2 8 Câu 8:
Đặt điện áp u=U0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì dòng điện trong
mạch là i=I cos 0
(ωt +φi). Giá trị của φiππ A. 0 rad. B. π rad. C. rad. D. rad. 2 2 Câu 9:
Trong một môi trường truyền sóng, tốc độ truyền sóng là v. Sóng truyền từ nguồn có phương
trình u=A cos(2 πft )cm. Điểm M trên môi trường truyền sóng, cách nguồn một đoạn x sẽ có pha ban đầu là 2 π ⋅ x −2 π ⋅ f ⋅ x −2 π ⋅ v⋅ f 2 π ⋅f ⋅ x A. . B. . C. . D. . v ⋅f v x v
Câu 10: Dao động tắt dần là dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. thế năng giảm dần theo thời gian.
C. li độ giảm dần theo thời gian.
D. động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với tần số góc
ω. Lực kéo về tác dụng lên vật khi vật ở vị trí có li độ x


A. F=−√ k ⋅x.
B. F=−m ω2 x.
C. F=−mωx. D. F=kx. m
Câu 12: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ dao động của phần tử vật chất.
B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C. tốc độ truyền pha dao động.
D. tốc độ dao động cực đại của phần tử vật chất.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A cos(ωt +φ), (trong đó A, ω là các hằng số
dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là 2 π A. .
B. (ωt +φ). C. ω. D. φ. ω
Câu 14: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường không khí có bước sóng λ1, tốc độ truyền sóng là v1.
Khi sóng này truyền trong môi trường nước có bước sóng λ2, tốc độ truyền sóng là v2. Biểu thức đúng là λ v λ v A. λ =λ 1 1 2 1 =v 2 1. B. = . C. = . D. v λ 2 1. 2 v2 λ1 v2
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k =100 N /m và vật nhỏ có khối lượng 100 g.
Tần số dao động của vật là A. 10 Hz.
B. 10 π rad /s.
C. 5 π rad /s. D. 5 Hz.
Câu 16: Ở mặt nước, tại hai điểm AB có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A , B lần lượt là d =12 cm 1 và d =24 cm 2 thuộc vân giao thoa
A. cực đại bậc 4.
B. cực đại bậc 3.
C. cực tiểu thứ 4.
D. cực tiểu thứ 3.
Câu 17: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. √|A2 2|. B. A + AA 2 + A2. 1− A 2 1 2. C. |A1 2|. D. A1 2
Câu 18: Hình vẽ bên biểu diễn hình dạng sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng, trong đó u là li độ, x
phương truyền sóng. Nhận định nào sau đây đúng
khi nói về độ lệch pha giữa các phần tử M , N , P? π
A. MN lệch pha rad. 2
B. MN lệch pha π rad. π
C. MP lệch pha rad. 2
D. MP lệch pha π rad.
Câu 19: Đặt điện áp u=U0 cos(100 πt)(V ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C= 10−4 F. Dung kháng có 2 π giá trị là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 150 Ω. D. 50 Ω.
Câu 20: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tần số f , tốc độ truyền sóng là v.
Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì là 1 v f A. vf . B. . C. . D. . vf f v
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g=9,8 m/s2 với biên độ góc α α 0
0. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc α = √ là 2

A. 0,236 s. B. 0,118 s. C. 0,355 s. D. 0,177 s.
Câu 22: Một sóng cơ học có tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần
nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động lần lượt là: x =6 cos =8 cos 1
(ωt+π)cmx
(ωt−5π)cm. Dao động tổng hợp có pha ban đầu là 6 2 6
A. φ=π rad.
B. φ= 5 π rad.
C. φ= π rad.
D. φ=−5 π rad. 6 6 6
Câu 24: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2 , 2 s. Chiều dài l bằng A. 2 m.
B. 2 , 5 m.
C. 1 ,5 m. D. 1 m.
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=10 cos(πt+ π)¿ tính bằng cm,t tính bằng s). Lấy 6
π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2.
B. 100 π cm/s2.
C. 10 π cm/s2.
D. 10 cm /s2.
Câu 26: Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 100 g. Vật dao
động điều hoà với tần số 5 Hz và cơ năng bằng 0 , 08 J. Lấy π2=10. Tỉ số giữa động năng và
thế năng khi vật ở li độ 2 cm là 1 1 A. . B. 3. C. . D. 2. 3 2
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với tần số f . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực
tiểu đến vị trí có vận tốc cực đại là 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 f 4 f 4 f f
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A cos(ωtπ)cm với (A>0>0). Lực kéo 4 về có pha ban đầu bằng 3 π π −3 ππ A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 29: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây:
u=4 cos(20πtπx)(mm), (với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi 3 dây là
A. 60 m/ s.
B. 60 cm/s.
C. 60 mm/s.
D. 30 mm /s.
Câu 30: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Biết vận tốc dao động cực đại của phần
tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng. Bước sóng của sóng là
A. λ=πA.
B. λ=2 πA.
C. λ= πA .
D. λ= πA . 2 4
Câu 31: Một sóng âm lan truyền trong không khí qua hai điểm M , N . Mức cường độ âm tại điểm M
điểm N lần lượt là LMLN với LM=LN+30(dB). Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N A. 10000 lần. B. 3 lần. C. 30 lần. D. 1000 lần.


Câu 32: Tại hai điểm AB trên mặt nước có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
cùng phương trình u=4 cos 20 πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s.
Điểm M trên mặt nước cách các nguồn A , B lần lượt MA=12 cm, MB=9 cm có tốc độ dao động cực đại là
A. 16 π cm/s.
B. 80 π cm/s.
C. 16 π mm/s.
D. 80 π mm/ s.
Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có
phương trình x =4 , 8 cos 1
(10√2t+π) cm và x 2
2= A2 cos (10 √2 t +π ) cm. Biết tốc độ của vật tại
thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0 , 3 √6 m/s. Biên độ A2 là
A. 6 , 4 cm.
B. 3 , 2 cm.
C. 3 , 6 cm.
D. 7 , 2 cm.
Câu 34: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp AB. Li độ dao động của
hai nguồn là u =u =5 cos A B
(40πt+π)cm ( t tính bằng s). Biết AB=10 cm; tốc độ truyền sóng 3
trên mặt chất lỏng bằng 1 , 2 m/s. Dao động của điểm M nằm trên đoạn AB cách A một
khoảng 2 cm có pha ban đầu bằng −π −4 π −5 π −2 π A. rad. B. rad. C. rad D. rad. 3 3 3 3
Câu 35: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có hai nguồn âm điểm giống
nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung
điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên
cần đặt thêm tại O bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 36: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn
hồi rất dài theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ
bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 64 cm/s. Vận
tốc dao động của phần tử M tại thời điểm
t =t +1 , 75 s 2 1 là
A. 6 π √2 cm/s.
B. −6 π √2 cm/s.
C. 6 π √3 cm/s.
D. −6 π √3 cm/s.
Câu 37: Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 72 cm với 7 nút sóng kể cả MN. Biên độ dao
động tại bụng sóng là 4 cm. PQ là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2 cm
và luôn dao động ngược pha với nhau. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa PQ bằng
A. 68 , 00 cm.
B. 68 , 03 cm.
C. 68 , 12 cm.
D. 70 , 11 cm.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Sự phụ thuộc của lực đàn hồi và lực kéo về
vào vận tốc được mô tả như hình bên. Biết
AB=2 , 4 (N ). Hình chiếu của QP trên trục v có giá
trị bằng −1 , 98(m/ s) và 1 , 94(m/s). Lấy g=10(m/s2).
Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 N /m.
B. 120 N /m.
C. 150 N /m.
D. 180 N /m.


zalo Nhắn tin Zalo