THPT PHONG PHÚ - HCM
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
(Đề thi có … trang) Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là
A. ω=π f . B. ω= 1 .
C. ω=2 π f
D. ω= f . 2 π f 2 π Câu 2:
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A. −ω2 x B. −ω x2
C. −ω2 x2 D. ω x2 Câu 3:
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức ω 1 A.
B. T = 2 π
C. T =2 πω D. 2 π ω 2 πω Câu 4: Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. biên độ tăng dần theo thời gian.
C. biên độ không đổi theo thời gian.
D. cơ năng không đổi theo thời gian. Câu 5:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. thương động năng và thế năng của nó.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
C. tích động năng và thế năng của nó.
D. tổng động năng và thế năng của nó. Câu 6:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với tần số góc là
A. ω=√g. B. ω= .
C. ω=2 π .
D. ω=2 π . l √lg √gl √lg Câu 7:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là
A. 2 π √g. B. 2 π . C. 1 . D. 1 . l √lg 2 π √ lg 2 π √ gl Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều
hòa. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. √m. B. 2 π . C. 2 π . D. . k √mk √km √km Câu 9:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=10 cos(20 t+π )¿ tính bằng cm , t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 10 rad / s.
B. 15 rad/ s.
C. 5 rad / s.
D. 20 rad/ s.
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. A=|A − A +A 1 2|. B. A=A1. C. A=A1 2. D. A=A2.
Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là
A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A=√|A −A − A +A 1 2|.
B. A=√ A1+ A2. C. A=|A1 2|. D. A=A1 2
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(ωt+φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. v=ωA sin(ωt +φ).
B. v=ωA cos(ωt +φ).
C. v=−ωA cos(ωt +φ). D. v=−ωA sin(ωt+φ).
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều l, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng
T =2 π √ l được gọi là g
A. tần số của dao động.
B. pha ban đầu của dao động.
C. chu kì của dao động.
D. tần số góc của dao động.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều
hòa. Đại lượng T =2 π √m được gọi là k
A. chu kì của con lắc.
B. tần số của con lắc.
C. tần số góc của con lắc.
D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương
nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc là
A. W = 1 kx = 1 kx2 =kx t . B. W . C. W . 2 t 2 t =kx2. D. Wt
Câu 16: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
B. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
C. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
D. Biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
Câu 17: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức sau khi ổn định, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 18: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 19: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật
có giá trị P =−mgα t
. Đại lượng Pt là
A. chu kì của dao động. B. lực kéo về.
C. biên độ của dao động. D. lực ma sát.
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x = A cos 1 1 (ωt+φ1) và
x = A cos , A 2 2
(ωt+φ2) với A1
2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao
động trên có biên độ A. Công thức nào sau đây đúng? A. A2= A2 2 2 2
1− A2 +2 A 1 A 2 cos (φ2−φ1).
B. A2= A1+ A2−2 A1 A2cos (φ2−φ1).
C. A2= A2 2 2 2
1+ A 2 +2 A 1 A2 cos ( φ2+φ1).
D. A2= A1+ A2+2 A1 A2 cos(φ2−φ1).
Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x = A cos 1 1 (ωt+φ1) và
x = A cos , A 2 2
(ωt+φ2) với A1
2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao
động trên có pha ban đầu là φ. Công thức nào sau đây đúng?
A sin φ + A sin φ
A sin φ − A sin φ A. tan φ= 1 1 2 2 . B. tan φ= 1 1 2 2 .
A1 cos φ1+ A2cos φ2
A1 cos φ1− A2 cos φ2
A sin φ −A sin φ
A sin φ +A sin φ C. tan φ= 1 1 2 2 . D. tan φ= 1 1 2 2 .
A1 cos φ1+ A2cos φ2
A1 cos φ1− A2 cos φ2
Câu 22: Một con lắc lò xo có k =90 N /m và m=100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là
A. 10 rad / s.
B. 20 rad/ s.
C. 30 rad/ s.
D. 40 rad /s.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có g=9,80 m/s2. Tần số góc dao động của con lắc là
A. 3 , 13 rad/s.
B. 0,498 rad/ s.
C. 0,319 rad/ s.
D. 9 , 80 rad/ s.
Câu 24: Tại một nơi trên mặt đất có g=9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,7 s
, chiều dài của con lắc là A. 20 cm. B. 12 cm. C. 18 cm. D. 16 cm.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N /m, dao động điều hòa với chu kì
riêng 0 , 2 π s. Khối lượng của vật là A. 200 g. B. 100 g. C. 150 g. D. 250 g.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g=9 , 8 m/s2. Tần số dao động của con lắc là A. 5 Hz.
B. 0 , 05 Hz.
C. 0 , 5 Hz. D. 1 Hz.
Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc là 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường
là 10 m/ s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 125 cm.
B. 62 , 5 cm.
C. 81 , 5 cm. D. 50 cm.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=10 cos(5 π t +π)¿ tính bằng cm , t tính
bằng s). Tần số dao động của chất điểm này là A. 5 π Hz
B. 0 , 4 Hz
C. 2 , 5 Hz D. 1 Hz
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4 cos(15 t+0 , 5 π )¿ tính bằng cm , t tính
bằng s ). Tốc độ chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 60 m/ s B. 9 cm/s
C. 60 cm/s D. 9 m/s
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=10 cos(6 t)(cm)¿ tính bằng s¿. Khi chất
điểm ở vị trí có li độ x=−10 cm thì gia tốc của nó là
A. 0 , 6 m/ s2.
B. 3 , 6 m/ s2.
C. 60 cm/s2.
D. 2 , 0 m/s2.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N /m, dao động điều hòa với tần số
góc ω ¿ 20 rad/ s. Lấy π2=10. Khối lượng của vật là
A. 62 , 5 g. B. 125 g. C. 250 g. D. 200 g.
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g=10 m/s2. Lấy π2=10. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1 , 0 s.
B. 2 , 0 s. C. 2,2 s.
D. 0 , 5 s.
Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x =3 cos =4 cos 1
(10t−π)cm và x
(10t+π)cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có giá trị là 6 2 3 A. 5 cm. B. 1 cm. C. 7 cm. D. 3 cm.
Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x =3 cos =3 cos 1
(10t+π)cm và x
(10t+π)cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp của vật có 6 2 3 giá trị là π π 2 π π A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k =50 N /m được gắn vào vật nặng có khối lượng
m=0 ,2 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ dao động của con lắc lò xo? Lấy π2=10.
A. 0 , 4 s.
B. 0 , 1 s.
C. 0 , 3 s. D. 100 s.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x=10 cos(10 π t )cm. Lấy π2=10. Cơ năng của con lắc này bằng
A. 0 , 25 J.
B. 0 , 04 J .
C. 0 , 5 J.
D. 0 , 32 J .
Câu 37: Một chất điểm có đồ thị dao động như hình vẽ.
Vận tốc cực đại của chất điểm có giá trị là
A. v =30 π cm/s max .
B. v =60 π cm/s max .
C. v =60 cm/s max .
D. v =30 cm/s max .
Câu 38: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có
phương trình lần lượt là x =5 cos =5 cos 1
(10t+π)(cm) và x
(10t−π)(cm)¿ tính bằng s¿. 3 2 6
Động năng cực đại của vật là A. 25 mJ .
B. 0 , 05 mJ . C. 50 mJ . D. 5 mJ .
Câu 39: Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi
giảm độ dài của nó bớt 32 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20
dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. l=50 cm.
B. l=25 cm.
C. l=60 cm.
D. l=40 cm
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N /m, được treo vào
một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm /s. Lấy g=9,8 m/s2. Giá trị của m là A. 408 g. B. 102 g. C. 306 g. D. 204 g.
Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Phong Phú - HCM năm 2024
180
90 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(180 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)