Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Quảng Bình năm 2024

170 85 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    12.1 K 6.1 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(170 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


THPT QUẢNG BÌNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
(Đề thi có … trang) Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz đến 20000 kHz
B. từ 16 kHz đến 20000 kHz
C. từ 16 kHz đến 20000 Hz
D. từ 16 Hz đến 20000 Hz Câu 2:
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x= A cos(ωt +φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. v = =2 max
B. vmax= A ω2 C. vmax
D. vmax= A2ω Câu 3:
Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i=I0 cos (ωt +φ), I0>0. Đại lượng I0 được gọi là
A. cường độ cực đại
B. cường độ ban đầu
C. cường độ hiệu dụng D. cường độ tức thời Câu 4:
Khi một sóng truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Bước sóng
B. Biên độ của sóng
C. Tốc độ truyền sóng D. Tần số của sóng Câu 5:
Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một mạch điện có giá trị hiệu dụng U . Giá trị tức thời của điện
áp đó đạt cực đại bằng A. U B. U √3 C. U √2 D. 2 U Câu 6:
Chu kì dao động của một vật dao động điều hòa là
A. thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần
B. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s
C. thời gian vật đi được quãng đường bằng hai lần biên độ dao động
D. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 0 , 5 s Câu 7:
Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp
có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng
A. (k+1) λ ¿ với k=012,…¿
B. (với k =0 , ±1 , ± 2, … ) 2 2 λ
C. k ¿ với k =0 , ±1 , ± 2, …¿
D. (k+1)λ¿ với k=012,…¿ 2 2 Câu 8:
Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x= A cos(ωt +φ). Cơ năng
của vật dao động này là 1 1 1 A. mω A2
B. m ω2 A2
C. m ω2 A D. 2 2 2 m ω2 A Câu 9:
Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ. Tại một thời
điểm nào đó điện áp trên các đoạn mạch AM , MN , NB, AB lần lượt là u ;u ;u ;u AM MN NB
AB. Hệ thức nào sau đây đúng
A. u =√u2 +(u u )2
B. u =u +u +u AB AM MN NB AB AM MN NB
C. u =u +u u 2 2 2 AB AM MN NB
D. u =√u +u u AB AM MN NB
Câu 10: Chu kì dao động của một vật là T =0 , 5 s. Tần số dao động của vật đó là
A. f =1 , 5 Hz
B. f =1 , 0 Hz
C. f =0 , 5 Hz
D. f =2 , 0 Hz


Câu 11: Biên độ dao động của vật dao động điều hòa là 15 cm. Trong thời gian nửa chu kì dao động,
vật đi được quãng đường là A. 15 cm B. 30 cm
C. 7 , 5 cm D. 60 cm
Câu 12: Một con lắc lò xo độ cứng k =20 N /m đang dao động điều hòa. Mốc thế năng được chọn tại vị
trí cân bằng của vật nhỏ. Thế năng của con lắc khi nó nở li độ x=−3 cmA. 0,009 J
B. −0 , 31 J C. −0,009 J
D. 0 , 31 J
Câu 13: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 440 Hz
B. 27 , 5 Hz C. 50 Hz D. 220 Hz
Câu 14: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định với chu kì T . Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T T T A. T B. C. D. 4 3 2
Câu 15: Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với các phương trình lần lượt là x cos
1=2 π cos ( πt ) cmx = 3 π 2
(πtπ)cm. Độ lệch pha giữa hai dao động này là 2 3
A. Δ φ= 3 π B. 2 π
C. Δ φ= π
D. Δ φ= π 2 2 3
Câu 16: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng 20 cm. Hai điểm trên dây cách nhau
32 cm (khoảng cách này có được khi dây thẳng) dao động điều hòa lệch pha nhau 4 π 24 π 16 π 8 π A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả đầu dây).
Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0 , 5 m B. 1 ,5 m C. 1 m D. 2 m
Câu 18: Đặt điện áp u=20 √2 cos(100πt+5π)(V) vào hai đầu tụ điện có dung kháng bằng 40Ω. 6
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 0 , 5( A)
B. 0 , 5 √2(A ) C. 2( A) D. √2( A)
Câu 19: Khi trong mạch điện xoay chiều RLC xảy ra cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung kháng của tụ điện bằng cảm kháng của cuộn cảm
B. Hệ số công suất của mạch bằng 1
C. Điện áp hiệu dụng trên R bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
D. Công suất tỏa nhiệt trong mạch bằng không
Câu 20: Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình u=2cos( π tπ x+ π)(cm). Trong đó x 3 12 4
tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Sóng truyền theo
A. chiều dương trục Ox với tốc độ 4 cm/ s
B. chiều dương trục Ox với tốc độ 4 m/ s
C. chiều âm trục Ox với tốc độ 4 cm/ s
D. chiều âm trục Ox với vận tốc 4 m/ s
Câu 21: Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=220 cos100 πt (V ) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Tổng trở của đoạn mạch là A. 55 √2Ω
B. 27 , 5 Ω C. 55 Ω
D. 27 , 5 √2Ω
Câu 22: Trong quá trình dao động điều hòa, chất điểm đi qua vị trí cân bằng với tốc độ 40 π cm/s. Biết
tần số góc của chất điểm là 4 π rad /s. Biên độ dao động là

A. 4 π cm B. 40 cm C. 4 cm D. 10 cm
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u=U cosωt 0
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i; I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại
và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u U u2 U A. i =0 B. I =0 C. + i2 =1 D. + I =√2 U I U I 2 2 U I 0 0 U I 0 0 0 0
Câu 24: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t có biểu thức là 1
v=30 π cos(10πt+2π )cm/s. Sau thời gian s, kể từ thời điểm t=0, vật đi được quãng 3 15 đường
A. 4 , 5 cm B. 6 cm C. 3 √3 cm D. 9 cm 0 ,2
Câu 25: Đặt điện áp 10 √2cos(100πt+ π)(V ) vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm H 3 π
. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức
A. i=0 , 5 √2co s(100πtπ)(A)
B. i=0 , 5 √2cos(100πt+5π )(A) 6 6
C. i=2 √2cos(100πt+5π )(A)
D. i=2 √2cos(100πtπ)(A) 6 6
Câu 26: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ x= A con lắc có động năng 2
là 0 , 03 J, tại li độ x= A
√ con lắc có động năng là 2
A. 0 , 02 J
B. 0 , 02 √2 J
C. 0 , 01 J
D. 0 , 01 √2 J
Câu 27: Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất P=200 W . Giả sử môi trường không
hấp thụ âm. Cường độ âm do nguồn này gây ra tại một điểm cách nguồn R=100 m
A. 13 , 2.10−4 W /m2
B. 17 , 5.10−4 W /m2
C. 1 , 98 .10−4 W /m2 D. 15,9.10−4 W /m2
Câu 28: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ
điện. Khi đặt điện áp xoay chiều u=U cos 0
(ωtπ) lên hai đầu AB thì dòng điện trong 6
mạch có biểu thức i=I cos 0
(ωt+π). Đoạn mạch AB chứa 3 A. tụ điện
B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm
D. điện trở thuần
Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A , B dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f =50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 ,5 m/s.
Ba điểm theo thứ tự M ,O , N trên đoạn thẳng AB, với O là trung điểm của AB, khoảng cách
OM =3 cm , ON=5 ,25 cm. Trên mặt chất lỏng, số cực đại giao thoa trên đường tròn đường kính MNA. 11 B. 12 C. 10 D. 13
Câu 30: Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần x =4 cos 1
(15t+π)cm 3
x2=8 cos(15 t+π )cm (t tính bằng s). Cho khối lượng của vật là 100 g. Lực kéo về tác dụng
lên vật khi t= π s có độ lớn là 5
A. 1 ,35 N B. 0,072 N
C. 1 ,17 N D. 0,081 N


Câu 31: Dòng điện có cường độ i=2 √2cos 100πt ( A) chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 30 giây,
nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J
Câu 32: Một vật có khối lượng 1 kg được chia làm hai phần, gắn vào hai lò xo hoàn toàn giống nhau,
tạo thành hai con lắc lò xo. Từ vị trí cân bằng, truyền cho hai vật nhỏ vận tốc ban đầu có độ lớn
như nhau dọc theo trục các lò xo. Các con lắc sẽ dao động điều hòa với các biên độ 4 cm
8 cm. Khối lượng của một trong hai con lắc có giá trị là
A. 0 , 7 kg
B. 0 , 6 kg
C. 0 , 8 kg
D. 0 , 5 kg
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u=220 √2 cos(100πtπ)(V ) vào hai đầu đoạn mạch R,L, C mắc nối 2
tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2 √2cos(100πtπ)(A). Khi đó cảm 4
kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện hơn kém nhau A. 55 Ω B. 55 √2Ω C. 50 Ω D. 50 √2Ω
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có bốn điểm A , B ,C , D chia thành các đoạn
AB=BC=CD. Khi trên dây có sóng dừng thì A là nút sóng còn D là bụng sóng gần A nhất.
Biên độ dao động của phần tử tại B là 2 cm, biên độ dao động của phần tử tại CA. 2 √3 cm B. √3 cm C. 1 cm D. √3 cm 2
Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l=40 cm. Bỏ
qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α =0 , 15 rad 0 rồi thả nhẹ,
quả cầu dao động điều hòa với chu kì T . Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong 2T khoảng cách thời gian là 3 A. 18 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 8 cm
Câu 36: Hai nguồn sóng kết hợp A , B trên mặt nước có phương trình u1=u2=A cos(ωt). Bước sóng
trên mặt nước do các nguồn này gây ra là λ=9 cm. Điểm M trên mặt nước, thuộc vân cực đại
cách A một khoảng 19 cm dao động điều hòa với pha ban đầu là 38 π −20 ππ A. B. C. D. π 9 9 2
Câu 37: Mạch điện xoay chiều AB gồm AM có một điện trở thuần R nối trực tiếp với cuộn cảm thuần
độ tự cảm L=318 (mH ). MB chỉ có tụ điện có điện dung C, thay đổi được. Điện áp tức thời
giữa hai mạch ABu=200 √2cos100 πt(V ). Khi điều chỉnh C, điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng 100 √2( V ). Giá trị R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80 Ω B. 200 Ω C. 100 √2Ω D. 120 √2Ω
Câu 38: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang như Hình 1,
Đầu A gắn với vật nhỏ khối lượng m, đầu B tựa vào
tường (không gắn vào tường) và được giữ sao cho lò xo
bị nén. Khi t=0 thì thả nhẹ để hệ chuyển động tự do. Bỏ x (cm)
qua ma sát và khối lượng lò xo. Chọn trục tọa độ Ox dọc 3,75π
theo trục lò xo, chiều dương hướng ra xa, gốc tọa độ O
tại vị trí của vật khi lò xo đã tựa vào tường nhưng chưa
biến dạng. Đồ thị ở Hình 2 biểu diễn sự phụ thuộc của tọa
độ x của vật nhỏ vào thời điểm t. Trên đồ thị, giá trị của x O 1 5 t(s) 0 là x0 A. −1,855 cm
B. −1 ,75 π cm 4 Hình 2 4


zalo Nhắn tin Zalo