Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Thanh Miện - Hải Dương năm 2024

216 108 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    12 K 6 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(216 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT THANH MIỆN – HẢI
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 DƯƠNG Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Một chiếc đàn và 1 chiếc kèn cùng phát ra một nốt SOL ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân
biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau A. cường độ âm B. tần số
C. mức cường độ âm D. âm sắc Câu 2:
Trong đoạn mạch chỉ có điện trở, mối quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. ngược pha B. cùng pha
C. chậm pha π /2
D. nhanh pha π /2 Câu 3:
Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vuông W /m2 B. ben (B)
C. niutơn trên mét vuông (N /m2)
D. oát trên mét (W /m) Câu 4:
Đặt điệh áp u=U0 cos(ωt+π /3)(V ) vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp. Khi đó,
cường độ dòng điện chạy trong mạch là i=I0 cos(ωt)( A). Đoạn mạch có
A. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
B. xảy ra hiện tượng cộng hưởng
C. cảm kháng lớn hơn dung kháng
D. dung kháng bằng cảm kháng Câu 5:
Hai động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1=4 cos(ωtπ /6)(cm); x2=4 cos(ωt)(cm). Hai
dao động này là hai dao động A. ngược pha
B. có độ lệch pha bằng π /6 rad C. vuông pha D. cùng pha Câu 6:
Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng
B. trùng với phương truyền sóng C. là phương ngang
D. vuông góc với phương truyền sóng Câu 7:
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U √2cosωt (V ) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây? A. I= U
B. I=2 UωL C. I=UωL D. I= 2U ωL ωL Câu 8:
Đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản có tần số f =440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz B. 1320 Hz C. 660 Hz D. 880 Hz Câu 9:
Một chất điểm dao động theo phương trình x=6 cos(ωt π /2)cm. Dao động của chất điểm có biên độ A. 6 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 12 cm
Câu 10: Cường độ dòng điện i=2 √2cos 100πt ( A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 1 A B. √2 A C. 2 √2 A D. 2 A
Câu 11: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. biên độ âm B. tần số âm
C. vận tốc truyền âm D. năng lượng âm
Câu 12: Dao động tắt dần
A. có biên độ không đổi theo thời gian
B. có biên độ giảm dần theo thời gian C. luôn có lợi D. luôn có hại


Câu 13: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện
B. hiện tượng cảm ứng điện từ C. từ trường quay
D. hiện tượng tự cảm
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc
A. ω=√ k B. ω= 1 C. ω= D. ω= 1 m 2 π kmmk 2 π mk
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u=U cos 2 πft 0
, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp. Khi f =f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là 2 π 1 2 1 A. B. C. D. LC 2 π LCLCLC
Câu 16: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật khi đi qua vị trí có li độ góc αA. ma/ g B. mgα C. mg D.
Câu 17: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là
320 m/ s và 1440 m/ s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,5 lần B. giảm 4,4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4,5 lần
Câu 18: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB đang dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước
sóng do mỗi nguồn phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với
biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng ABA. 9 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 12 cm
Câu 19: Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai tần số hơn kém
nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 do ống sáo phát ra có tần số A. 140 Hz B. 84 Hz C. 280 Hz D. 252 Hz
Câu 20: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f . Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là
30 cm. Bước sóng trên dây là A. 10 cm B. 30 cm C. 5 cm D. 15 cm
Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây? A. Đường elip B. Đường tròn C. Đường parabol D. Đường hypebol
Câu 22: Trong mạch điện RLC nối tiếp, R không đổi. Biết C=10/ πμF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
không đổi, có tần số f =50 Hz. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện đạt cực đại?
A. 1/ π (mH ) B. 50 Mh
C. 10/ π (H )
D. 5/ π (H )
Câu 23: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số
50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4 A thì tần số dòng điện là A. 200 Hz B. 100 Hz C. 400 Hz D. 50 Hz
Câu 24: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng
cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Vận tốc truyền sóng biển là
A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 60 cm/s
D. 50 cm /s
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. tần số giảm dần theo thời gian


B. cơ năng giảm dần theo thời gian
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 26: Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức u=U0 cos(100 πtπ /3)(V ). Xác định thời điểm mà
cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là A. 1/600 s B. 1/150 s C. 1/300 s D. 5/600 s
Câu 27: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x= A cos ωt. Nếu chọn gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t=0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
B. ở vị trí biên âm
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
D. ở vị trí biên dương
Câu 28: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo
chiều dài của con lắc đơn l=(800 ± 1)mm thì chu kì dao động là T =(1, 78 ± 0 , 02)s. Lấy
π=3 , 14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (10 , 2± 0 ,24)m/s2
B. (9, 96 ± 0 , 21)m/s2 C. (9, 96 ± 0 , 24)m/s2 D. (9, 75 ± 0 ,21)m/s2
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C= 10−4 F một điện áp xoay chiều π
u=200 cos(100 πt)V . Tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là 100 V , sau đó 1/200 s cường
độ dòng điện tức thời có giá trị là A. 1 A B. −1 A C. −√2 A D. √2 A
Câu 30: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R=100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L= 1 H và tụ điện có điện dung C
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay π = 10−4 2 π
chiều thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có biểu thức u =100 cos C
(100πtπ)V. Biểu 6
thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u=50 cos(100πt+ π )V
B. u=50 √2cos (100πt +π/3)V 12
C. u=100 cos (100 πt+π /4)V
D. u=50 √2cos (100πt +π/12)V
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với biên độ 6 mm. Tại
một điểm trên dây cách một bụng bằng 1/12 lần bước sóng thì dao động với biên độ bằng A. 6 mm B. 3 mm C. 3 √2 mm D. 3 √3 mm
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u ¿200 √2cos(2 πft)V
tần số f thay đổi được vào đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp như hình vẽ (vôn kế lí tưởng). Lần lượt thay đổi
tần số dòng điện đạt các giá trị 20 Hz , 40 Hz , 60 Hz , 80 Hz thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là I , I , I , I 1 2 3
4. Biết khi f = 40 Hz thì vôn kế chỉ 200 V . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I <I <I <I
=I <I <I
<I <I <I
<I <I < I 1 3 4 2 B. I1 4 3 2 C. I1 4 3 2 D. I1 3 2 4


Câu 33: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i=I0 cos(100 πtπ /6) A
. Tính từ lúc t=0 s, thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là A. 11/1200 s B. 1/1200 s C. 1/240 s D. 1/400 s
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0 , 4 s. Gọi t1 là khoảng thời
gian lò xo nén trong một chu kì. Gọi t2 là khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí lò xo dài nhất
đến vị trí lò xo không biến dạng. Biết t =t 1
2. Quỹ đạo dao động của con lắc lò xo là A. 12 cm B. 16 cm C. 10 cm D. 8 cm
Câu 35: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi
rất dài theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ mô tả hình
dạng của sợi dây tại hai thời điểm t =t + 3 (s) 1 và t 2 1 . 2
Tốc độ cực đại của một phần tử sóng trên dây là
A. 6 π cm/s
B. 2 π cm/s
C. 8 π cm/s
D. 4 π cm /s
Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kì dao động của nó
A. tăng 11, 80 % B. tăng 25 % C. giảm 25 %
D. giảm 11, 80 %
Câu 37: Ở trên mặt chất lỏng có hai nguồn AB dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng tần
số, cùng pha, cùng biên độ, tạo ra sóng kết hợp có bước sóng λ. Biết AB=5 √5 λ. Trên đường
tròn đường kính AB có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với hai nguồn? A. 6 B. 12 C. 16 D. 3
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l =30 cm 0 , có độ cứng
k =100 N /m, vật nặng m =150 g =250 g 2
được đặt lên vật m1 . Bỏ qua mọi lực
cản. Lấy g=10=π2 m/s2. Lúc đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo bị nén một đoạn
12 cm rồi thả nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi vật m2 đi
lên rồi dừng lại lần đầu tiên, chiều dài của lò xo có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 28 , 6 cm
B. 30 , 5 cm
C. 24 ,5 cm
D. 22 , 4 cm
Câu 39: Cho một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với hệ số tự cảm L= 1 H. Tại thời 2 π
điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V và 0 , 3A. Tại thời điểm
t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V và 0,5A. Tần số của dòng điện là A. 50 Hz B. 100 Hz C. 80 Hz D. 40 Hz
Câu 40: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1 m, vật có khối lượng 100 √3 g, được tích điện 10−5
C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều hướng theo phương ngang và có độ lớn E=¿
105 V /m. Kéo vật theo chiều của véctơ điện trường sao cho dây treo hợp với phương thẳng
đứng góc 60 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g=10 m/s2, lực căng cực đại của dây treo là
A. 3 , 54 N
B. 2 , 54 N
C. 2 , 14 N
D. 1 ,54 N


zalo Nhắn tin Zalo