Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí trường THPT Trần Nhân Tông - Hà Nội năm 2024

230 115 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Vật lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    12 K 6 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(230 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



THPT TRẦN NHÂN TÔNG –
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 HÀ NỘI Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có … trang)
Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... Câu 1:
Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong không khí (l lớn hơn
nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cảm ứng từ do dòng điện I chạy trong ống dây hình
trụ gây ở bên trong ống dây được tính bởi công thức:
A. B=4 π .107 N I
B. B=4 π .10−7 I l
C. B=4 π .107 N I
D. B=4 π .10−7 ¿ l N l l Câu 2:
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 3:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Trong quá trình
dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng
thì chiều dài của lò xo là: A. 18 cm B. 21 cm C. 31 cm D. 19 cm Câu 4:
Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N /m dao động điều hòa với chu kỳ 0 , 1 s. Lấy π2=10. Khối
lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 10 , 0 g
B. 7 , 5 g
C. 12 ,5 g
D. 5 , 0 g Câu 5:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần
lượt là 9 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng: A. 11 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 14 cm. Câu 6:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=20 √3Ω mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z =20 Ω L
. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là: π π π π A. B. C. D. 2 3 4 6 Câu 7:
Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc ω, gia tốc cực đại là: A. ω2 A2 B. ω2 A C. 2 ωA D. ωA Câu 8:
Một sợi dây dài 2 m đang có sóng dùng tần số 100 Hz. Người ta thấy ngoài hai đầu dây cố
định, còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 80 m/s
B. 60 m/ s C. 40 m/s
D. 100 m/ s Câu 9:
Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=6 cos(πt)(cm). Chu kì dao động là: A. 2 s. B. 4 s.
C. 0 , 5 s. D. 1 s.
Câu 10: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 11: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì:
A. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng.


B. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.
D. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng.
Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 90 và chu kỳ T =2 s. Lấy g=π2=10 m/s2.
Độ lớn vận tốc cực đại của vật là A. 1 m/s
B. 2 m/ s.
C. 0 , 5 m/s
D. 0 , 25 m/ s
Câu 13: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảm
ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức:
A. B=2.107 I
B. B=2.107 r
C. B=2 10−7 r
D. B=2 10−7 I r 1 l r
Câu 14: Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp thì hệ
số công suất của đoạn mạch là Z Z R A. c B. L C. D. RZ Z Z Z
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u=U cosωt 0
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai. U U u u2 A. + I =√2 − I =0 − i =0 U I B. U I C. D. + i2 =1. 0 0 0 0 U I U2 I2
Câu 16: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với:
A. độ lớn li độ của vật.
B. độ lớn vận tốc của vật.
C. chiều dài lò xo của con lắc.
D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc này là: A. 1 B. 2 π C. 2 π D. 1 2 π gΔlgΔlΔlg 2 π Δlg
Câu 18: Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lòng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng
đứng với tần số f =100 Hz chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan
truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì
thu được kết quả d=0 , 48 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
A. v=12 m/s
B. v=9 , 8 m/ s
C. v=6 m/ s
D. v=24 m/s
Câu 19: Đặt điện áp u=U cosωt 0
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng: U U U A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 ωL ωL √2 ωL
Câu 20: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0 , 08 T .
Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 30. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là:
A. 0 , 01 N.
B. 0 , 04 N .
C. 0 , 02 N.
D. 0 , 05 N.
Câu 21: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với:
A. mức cường độ âm B. độ to của âm
C. năng lượng của âm D. tần số âm
Câu 22: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng tự cảm
B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. từ trường quay


Câu 23: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy
trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức:
A. B=2 π ⋅10−7 R
B. B=2 π ⋅107 R
C. B=2 π ⋅107 l
D. B=2 π ⋅10−7 I I I R R
Câu 24: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch
A. cùng pha so với cường độ dòng điện.
B. trễ pha π /2 so với cường độ dòng điện.
C. ngược pha so với cường độ dòng điện.
D. sớm pha π /2 so với cường độ dòng điện.
Câu 25: Cường độ dòng điện i=4 cos(100 πt) (A) có giá trị hiệu dụng bằng: A. 4 √2(A ). B. 2 √2(A ). C. 2 (A). D. 4 (A).
Câu 26: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp nhau bằng:
A. một phần tư bước sóng
B. một phần ba bước sóng C. một bước sóng
D. một nửa bước sóng
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Tại t=0 vật có li độ x=3 √3 cm và chuyển động
ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là: π π π π A. ± B. C. D. 3 4 2 6
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là:
A. ω2 LC=1.
B. 2 ω2 LC=1. C. 2 ωLC=1. D. ωLC=1.
Câu 29: Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là
A. tốc độ cực đại B. biên độ C. chu kì D. cơ năng
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng:
A. (k+ 1)λ với k=012,…
B. với k =0 , ±1 , ± 2,… 4
C. (k+ 3)λ với k=012,…
D. (k+1)λ với k=012,… 4 2
Câu 31: Một hạt điện tích q chuyển động với vận tốc ⃗v trong một từ trường đều có cảm ứng từ ⃗B. Biết ⃗v
hợp với ⃗B một góc α. Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên q là:
A. f =¿ qvBcotα
B. f =¿ qvBtanα
C. f =¿ qvBsinα
D. f =¿ qvBcosα
Câu 32: Dao động của một chất điểm có khối lượng 10 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương có phương trình lần lượt là x =10 cos =5 cos 1
(10t+π)(cm) và x
(10t−3π)(cm). 4 2 4
Chọn mốc thế năng ở VTCB. Lấy π2=10. Cơ năng của chất điểm bằng:
A. 11, 25.10−3 J .
B. 125. 10−3 J.
C. 11, 25.10−4 J.
D. 12 ,5. 10−4 J .
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau, cách nhau AB=8 cm. Khoảng cách giữa
một cực đại và một cực tiểu gần nhất trên đoạn AB là 0 , 3 cm. Tính số cực đại, cực tiểu trên
đoạn thẳng nối 2 nguồn? A. 12,13 B. 13 , 12 C. 13,14 D. 13,13
Câu 34: Trong buổi hoà nhạc, khi dùng một loa thì tại chỗ của một khán giả đo được mức cường độ âm
là 1,2 B. Để tại chỗ khán già đó, mức cường độ âm là 2,5 B thì cần dùng bao nhiêu chiếc loa giống nhau như trên? A. 20 B. 18 C. 10 D. 8


Câu 35: Hai vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc được
biểu diễn theo thời gian như hình vẽ. Biết hai vật có lực kéo
về cực đại bằng nhau. Xác định tỉ số khối lượng của vật 1 và vật 2 3 10 A. B. 5 3 3 5 C. D. 10 3
Câu 36: Cho đồ thị điện áp của uRuC của đoạn mạch điện gồm R nối tiếp với tụ C
R=50 Ω. Biểu thức của dòng điện là:
A. i=4 cos(100πtπ)A 2
B. i=2 √2cos(100πtπ) A 4
C. i=4 cos(100 πt) A
D. i=4 √2cos(100πt+ π)A 2
Câu 37: Đặt điện áp u =120 √2 cos AB
(100πt+π)(V) (t 6
tính bằng s) và hai đầu đoạn mạch AB như hình
vẽ. Biết R=50 Ω, tụ điện có C= 200 μF, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh π
L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu uAN đạt cực đại. Khi đó điện áp hai đầu tụ có biểu thức
A. u =120 √2 cos =120 cos C
(100πtπ)(V) B. u
(100πtπ)(V) 3 C 3 C. u =120 cos =120 √2cos C
(100πtπ)(V) D. u
(100πtπ)(V) 2 C 2
Câu 38: Đặt điện áp u=220 √2 sin(100πt+ π)(V ) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3
trong đoạn mạch là i=2 √2cos(100 πt) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 220 √3 W B. 880 √3 W C. 880 W D. 220 W
Câu 39: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, nếu tăng điện áp nơi phát lên 15 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm A. 150 lần B. 225 lần C. 100 lần D. 15 lần
Câu 40: Khi một hạt proton có điện tích q=1,6.10−19C và khối lượng m=1,672.10−27kg được bắn vào
từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=10−2T theo phương vuông góc với từ trường thì hạt
proton chuyển động theo quỹ đạo tròn với bán kính R=5 m, bỏ qua ảnh hưởng của trọng
trường. Khi đó tốc độ của hạt proton có giá trị xấp xỉ là
A. 4 , 78.106 m/s. B. 0 m/s
C. 2 , 09.107 m/s
D. 5 , 344.1014 m/s


zalo Nhắn tin Zalo