ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÀ RỊA – VŨNG TÀU NH 2022-2023 Câu 1:
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động điều hòa với biên độ góc α0 và biên độ cong S0. Hệ thức đúng là α l 2 π α A. S 0 . B. S l. C. S . D. S 0 . 0 = l 0 =α0 0 = α 0 = 0 l Câu 2:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì N 1 N N A. 2 2 2 =1. B. N . C. <1. D. >1. N 2= N 1 1 N 1 N 1 Câu 3:
Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến, mạch tách sóng có nhiệm vụ
A. tách dao động âm tần ra khỏi dao động cao tần.
B. tách lấy dao động cao tần để sử dụng.
C. trộn dao động âm tần chung với dao động cao tần.
D. khuếch đại tín hiệu. Câu 4:
Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nước, trong không khí, trong kim loại có tốc độ
tương ứng là v , v , v 1 2
3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v3<v2<v1.
B. v1<v2<v3.
C. v1<v3<v2.
D. v2<v1<v3. Câu 5:
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công
suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính theo công thức nào sau đây? A. U2 P=I2 R B. P= . C. P=UI . D. P R =UI 2. Câu 6:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.
B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng tần số.
D. luôn cùng pha nhau. Câu 7:
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L theo tần số f của dòng điện xoay chiều là 1 1
A. ZL=π fL. B. ZL= . C. Z . 2 π fL L=2 π fL.
D. ZL= π fL Câu 8:
Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng vô tuyến mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng cực ngắn. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng trung. Câu 9:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, có biên độ lần lượt là A1
và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A=√ A1+ A2.
B. A=A1+A2.
C. A=√|A1− A2|.
D. A=|A1− A2|.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu
đường đi từ hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. (k +0,5) λ với k =0 ;±1 ;± 2 ,…
B. k λ với k =0 ;±1 ;± 2 ,…
C. (k +0,75) λ với k =0 ;±1 ;± 2 ,…
D. (k +0,25) λ với k =0 ;±1 ;± 2 ,…
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x= Acos (ω t+φ). Tốc độ
của chất điểm khi đến vị trí biên là A. 0,5 ω A . B. 0. C. ω A . D. ω A2.
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. prôtôn. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Câu 13: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. có thể bằng 0.
D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos(ωt )(U >0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là U U U U A. i=
√2 cos (ω t). B. i= cos (ω t). C. i= cos (ω t) D. i= cos (ω t). R R R √2 2 R
Câu 15: Úng dụng nào sau đây không sử dụng tia hồng ngoại?
A. Điều khiển từ xa.
B. Chiếu điện; chụp điện.
C. Sấy khô; sưởi ấm.
D. Camera để chụp ảnh.
Câu 16: Mặt trời phát ra những bức xạ sau đây?
A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại, tia X , ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17: Trong điện trường đều có cường độ E, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức và cách
nhau một khoảng d. Biết đường sức điện có chiều từ M đến N, hiệu điện thế giữa M và N là
U MN. Công thức nào sau đây đúng? E d 1 A. U Ed MN= Ed . B. U MN= . C. U . D. U . d MN= E MN= 2
Câu 18: Hiện tượng bứt electron ra khỏi liên kết kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng
thích hợp lên bề mặt kim loại, được gọi là
A. hiện tượng quang dẫn.
B. hiện tượng nhiễu xạ.
C. hiện tượng quang điện.
D. hiện tượng giao thoa.
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của các máy phát điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 20: Trong máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây? A. Buồng tối.
B. Ống chuẩn trực. C. Ống tia X. D. Hệ tán sắc.
Câu 21: Trong hiện tượng sóng dừng trên một dây đàn hồi, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp nhau là 4
cm. Bước sóng có giá trị là A. 4 cm. B. 20 cm. C. 16 cm. D. 8 cm.
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m được gắn với lò xo có độ cứng k dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Giữ nguyên các giá trị k; m, nếu biên độ dao động
là 2 A thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng √2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 23: Biết công thoát electrôn của một kim loại là 6,625.10-19 J. Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34
J.s, tốc độ của ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,3 μ m. B. 0,5 μ m. C. 0,4 μ m. D. 0,6 μ m.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N /m và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích
cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm. Khi vật cách gốc tọa độ O một
đoạn 4 cm thì động năng của vật bằng A. 1,8 J. B. 900 J. C. 0,09 J. D. 0,18 J.
Câu 25: Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại của một bản tụ điện là Q0=0,8 nC, cường độ dòng
điện cực đại I0=20 mA . Tần số dao động điện từ tự do trong mạch gần bằng A. 25 MHz. B. 5 kHz. C. 4 MHz. D. 50 MHz.
Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở R=40 Ω, dung kháng ZC=60 Ω và
cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=30 Ω. Tổng trở của đoạn mạch trên là A. 50 Ω. B. 40 √2Ω. C. 130 Ω. D. 70 Ω.
Câu 27: Từ thông qua một mạch kín tăng đều một lượng 2 Wb trong thời gian Δt. Suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong mạch có độ lớn 8 V . Giá trị của Δt bẳng A. 0,75 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng (Young), hai khe sáng cách nhau 0,5 mm và cách màn 2 m. Ánh sáng
được dùng có bước sóng 0,5 μ m. Tại một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 7 mm có A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 4.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V . Hệ
số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8. B. 0,7. C. 0,5. D. 1.
Câu 30: Sóng truyền theo một phương với tốc độ không đổi. Khi tần số thay đổi một lượng 5 Hz thì
bước sóng giảm từ 24 cm xuống 20 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 1,6 m/ s.
B. 12 m/s. C. 6 m/s.
D. 0,8 m/ s.
Câu 31: Một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau đoạn x. Hai sóng kết hợp có tần số
liên tiếp tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Coi tốc độ truyền sóng trên dây không
đổi. Nếu sóng truyền trên dây với tần số 10 Hz thì có bước sóng là A. 2 x. B. 0,25 x. C. 0,5 x. D. x.
Câu 32: Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: 0,550 μm; 0,430 μm; 0,420 μm;
0,30 μ m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,435 W . Trong mỗi phút,
nguồn này phát ra 5 , 6.1019 photon. Lấy h=6,625 ⋅10−34 J . s;c=3.108 m/s. Khi chiếu sáng từ
nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây L thuần
cảm) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R , L, C tương ứng là U ,U , U R L C. Biết 2√3 U
. So với điện áp tức thời u, cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch 3
R =U L=2 U C π π π π
A. sớm pha rad.
B. sớm pha rad.
C. trễ pha rad.
D. trễ pha rad. 3 6 3 6
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k được gắn
vật nhỏ có khối lượng m=200 g. Kích thích cho con lắc
trên dao động điều hoà theo phương ngang. Chọn gốc toạ
độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của
con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy
π2=10. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có độ lớn là A. 1,2 N B. 1,6 N . C. 2,4 N . D. 0,8 N .
Câu 35: Một con lắc đơn gồm dây treo không dãn dài 64 cm gắn
vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Trong mỗi chu kì, tốc độ
trung bình của vật là 25 cm/ s. Lấy g=π2 m/ s2. Biên độ góc của dao động này bằng A. 70. B. 80. C. 100. D. 90.
0,5
Câu 36: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
H , một điện áp xoay chiều ổn định. π
Khi điện áp tức thời là −60 √6 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là −√2 A và khi
điện áp tức thời 60 √2 V thì cường độ dòng điện tức thời là √6A. Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là A. 50 Hz. B. 65 Hz. C. 60 Hz. D. 68 Hz.
Câu 37: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là một hình vuông, với C là một
cực tiểu giao thoa. Trên CA có 15 cực đại giao thoa. Trên đoạn AB có A. 23 cực đại. B. 21 cực đại. C. 24 cực tiểu. D. 18 cực tiểu.
Câu 38: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D.
Hai điểm P, Q đối xứng qua vân trung tâm tại P ,Q có các vân sáng. Dịch chuyển màn quan sát
ra xa hai khe một khoảng là d thì tại P ,Q vẫn có các vân sáng và đếm được số vân sáng trên
đoạn PQ trước và sau khi dịch chuyển màn hơn kém nhau 8. Nếu dịch tiếp màn quan sát ra xa
hai khe một khoảng 9 d nữa thì tại P, Q lại là vân sáng. Biết rằng nếu tiếp tục dịch màn quan
sát ra xa thì tại P và Q không còn xuất hiện vân sáng. Tại P khi chưa dịch chuyển màn (ứng
với giá trị D) là vân sáng bậc A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng
độ cao, cách nhau 4 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị biến thiên của li độ
theo thời gian của hai vật được biểu diễn như hình vẽ bên. Kể từ
thời điểm t=0, thời gian hai vật nhỏ cách nhau 8 cm lần thứ 2023 là A. 2428,8 s. B. 607,2 s. C. 606,7 s. D. 1231,8 s.
Câu 40: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào nhà một
hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy
biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là U (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp
này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 0,65 U. Tính toán cho thấy, nếu
công suất sử dụng điện trong nhà là P thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu
dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,15. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn
cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2P thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng 24 23 24 23 A. . B. . C. . D. . 9 15 5 18
Đề thi thử Vật lí Sở Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
786
393 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(786 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÀ RỊA – VŨNG TÀU NH 2022-2023
Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là
l
dao động điều hòa với biên độ góc
α
0
và biên độ cong
S
0
.
Hệ thức đúng là
A.
S
0
=
α
0
l
. B.
S
0
=α
0
l
. C.
S
0
=
l
α
0
. D.
S
0
=
2π α
0
l
.
Câu 2: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
N
1
và
N
2
.
Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
A.
N
2
N
1
= 1
. B.
N
2
=
1
N
1
. C.
N
2
N
1
<1
. D.
N
2
N
1
>1
.
Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến, mạch tách sóng có nhiệm vụ
A. tách dao động âm tần ra khỏi dao động cao tần.
B. tách lấy dao động cao tần để sử dụng.
C. trộn dao động âm tần chung với dao động cao tần.
D. khuếch đại tín hiệu.
Câu 4: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nước, trong không khí, trong kim loại có tốc độ
tương ứng là
v
1
, v
2
, v
3
. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
v
3
<v
2
<v
1
. B.
v
1
<v
2
<v
3
. C.
v
1
<v
3
<v
2
. D.
v
2
<v
1
<v
3
.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế
U
vào hai đầu một điện trở
R
thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công
suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính theo công thức nào sau đây?
A.
P=I
2
R
B.
P=
U
2
R
. C.
P=UI
. D.
P=UI
2
.
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ. B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng tần số. D. luôn cùng pha nhau.
Câu 7: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm
L
theo tần số
f
của dòng điện xoay chiều là
A.
Z
L
=π fL
. B.
Z
L
=
1
2 π fL
. C.
Z
L
= 2 π fL
. D.
Z
L
=
1
π fL
.
Câu 8: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng vô tuyến mà anten thu trực tiếp
từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng cực ngắn. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng trung.
Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, có biên độ lần lượt là
A
1
và
A
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
A=
√
A
1
+ A
2
. B.
A=A
1
+A
2
. C.
A=
√
|
A
1
− A
2
|
. D.
A=
|
A
1
− A
2
|
.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng
λ
. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu
đường đi từ hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A.
(k +0,5) λ
với
k =0; ±1 ; ± 2,…
B.
k λ
với
k =0 ;±1; ± 2,…
C.
(k +0,75) λ
với
k =0 ; ±1; ± 2,…
D.
(k +0,25) λ
với
k =0 ; ±1 ; ± 2,…
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục
Ox
với phương trình
x= Acos (ω t+φ)
. Tốc độ
của chất điểm khi đến vị trí biên là
A.
0,5ω A .
B. 0. C.
ω A .
D.
ω A
2
.
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. prôtôn. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. có thể bằng 0. D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều
u= U
√
2cos
(
ωt
)
(U >0)
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
R
.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
i=
U
R
√
2cos (ω t)
. B.
i=
U
R
cos (ω t)
. C.
i=
U
R
√
2
cos (ω t)
D.
i=
U
2R
cos (ω t)
.
Câu 15: Úng dụng nào sau đây không sử dụng tia hồng ngoại?
A. Điều khiển từ xa. B. Chiếu điện; chụp điện.
C. Sấy khô; sưởi ấm. D. Camera để chụp ảnh.
Câu 16: Mặt trời phát ra những bức xạ sau đây?
A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại, tia
X
, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17: Trong điện trường đều có cường độ
E
, hai điểm
M
và
N
cùng nằm trên một đường sức và cách
nhau một khoảng
d
. Biết đường sức điện có chiều từ
M
đến
N
, hiệu điện thế giữa
M
và
N
là
U
MN
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
U
MN
=Ed
. B.
U
MN
=
E
d
. C.
U
MN
=
d
E
. D.
U
MN
=
1
2
Ed
.
Câu 18: Hiện tượng bứt electron ra khỏi liên kết kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng
thích hợp lên bề mặt kim loại, được gọi là
A. hiện tượng quang dẫn. B. hiện tượng nhiễu xạ.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng giao thoa.
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của các máy phát điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 20: Trong máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây?
A. Buồng tối. B. Ống chuẩn trực. C. Ống tia X. D. Hệ tán sắc.
Câu 21: Trong hiện tượng sóng dừng trên một dây đàn hồi, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp nhau là 4
cm. Bước sóng có giá trị là
A.
4 cm
. B.
20 cm
. C.
16 cm
. D.
8 cm
.
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
m
được gắn với lò xo có độ cứng
k
dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Giữ nguyên các giá trị k;
m
, nếu biên độ dao động
là
2 A
thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng
√
2
lần. D. giảm 2 lần.
Câu 23: Biết công thoát electrôn của một kim loại là 6,625.10
-19
J
. Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34
J.s, tốc độ của ánh sáng trong chân không
c=3.10
8
m/s
. Giới hạn quang điện của kim loại đó
là
A.
0,3 μ m
. B.
0,5 μm
. C.
0,4 μ m
. D.
0,6 μ m
.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
200 N /m
và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích
cho vật dao động điều hòa dọc theo trục
Ox
với biên độ
5 cm
. Khi vật cách gốc tọa độ
O
một
đoạn
4 cm
thì động năng của vật bằng
A.
1,8 J
. B.
900 J
. C.
0,09 J
. D.
0,18 J
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 25: Trong mạch dao động
LC
, điện tích cực đại của một bản tụ điện là
Q
0
=0,8 nC
, cường độ dòng
điện cực đại
I
0
=20 mA .
Tần số dao động điện từ tự do trong mạch gần bằng
A.
25 MHz
. B.
5kHz
. C.
4 MHz
. D.
50 MHz
.
Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở
R=40 Ω
, dung kháng
Z
C
=60 Ω
và
cuộn cảm thuần có cảm kháng
Z
L
=30 Ω
. Tổng trở của đoạn mạch trên là
A.
50Ω
. B.
40
√
2Ω
. C.
130Ω
. D.
70Ω
.
Câu 27: Từ thông qua một mạch kín tăng đều một lượng
2 Wb
trong thời gian
Δt
. Suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong mạch có độ lớn
8 V
. Giá trị của
Δt
bẳng
A.
0,75 s
. B.
1 s
. C.
0,5 s
. D.
0,25 s
.
Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng (Young), hai khe sáng cách nhau
0,5 mm
và cách màn
2 m
. Ánh sáng
được dùng có bước sóng
0,5 μ m
. Tại một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 7 mm có
A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 4.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là
100 V
. Hệ
số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8. B. 0,7. C. 0,5. D. 1.
Câu 30: Sóng truyền theo một phương với tốc độ không đổi. Khi tần số thay đổi một lượng 5 Hz thì
bước sóng giảm từ
24 cm
xuống
20 cm
. Tốc độ truyền sóng là
A.
1,6 m/ s
. B.
12 m/s
. C.
6 m/s
. D.
0,8 m/ s
.
Câu 31: Một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau đoạn
x
. Hai sóng kết hợp có tần số
liên tiếp tạo ra sóng dừng trên dây là
15 Hz
và
20 Hz
. Coi tốc độ truyền sóng trên dây không
đổi. Nếu sóng truyền trên dây với tần số
10 Hz
thì có bước sóng là
A.
2 x
. B.
0,25 x
. C.
0,5 x
. D.
x
.
Câu 32: Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: 0,550 μm; 0,430 μm; 0,420 μm;
0,30 μ m
. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất
0,435 W
. Trong mỗi phút,
nguồn này phát ra
5, 6.10
19
photon. Lấy
h=6,625⋅10
−34
J . s ;c=3.10
8
m/s
. Khi chiếu sáng từ
nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây L thuần
cảm) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
R , L, C
tương ứng là
U
R
,U
L
, U
C
. Biết
2
√
3
3
U
R
=U
L
= 2 U
C
. So với điện áp tức thời
u
, cường độ dòng điện tức thời
i
trong đoạn mạch
A. sớm pha
π
3
rad
. B. sớm pha
π
6
rad
. C. trễ pha
π
3
rad
. D. trễ pha
π
6
rad
.
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
k
được gắn
vật nhỏ có khối lượng
m= 200
g. Kích thích cho con lắc
trên dao động điều hoà theo phương ngang. Chọn gốc toạ
độ
O
tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của
con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy
π
2
=10
. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có độ lớn là
A.
1,2 N
B.
1,6 N
.
C.
2,4 N
. D.
0,8 N
.
Câu 35: Một con lắc đơn gồm dây treo không dãn dài
64 cm
gắn
vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Trong mỗi chu kì, tốc độ
trung bình của vật là
25 cm/ s
. Lấy
g=π
2
m/ s
2
. Biên độ góc của dao động này bằng
A.
7
0
. B.
8
0
. C.
10
0
. D.
9
0
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 36: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0,5
π
H
, một điện áp xoay chiều ổn định.
Khi điện áp tức thời là
−60
√
6 V
thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
−
√
2 A
và khi
điện áp tức thời
60
√
2 V
thì cường độ dòng điện tức thời là
√
6A
. Tần số của dòng điện đặt vào
hai đầu mạch là
A.
50 Hz
. B.
65 Hz
. C.
60 Hz
. D.
68 Hz
.
Câu 37: Trên mặt nước, tại hai điểm
A
và
B
có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng.
C
và
D
là hai điểm trên mặt nước sao cho
ABCD
là một hình vuông, với
C
là một
cực tiểu giao thoa. Trên CA có 15 cực đại giao thoa. Trên đoạn AB có
A. 23 cực đại. B. 21 cực đại. C. 24 cực tiểu. D. 18 cực tiểu.
Câu 38: Trong thí nghiệm
I
- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D.
Hai điểm P, Q đối xứng qua vân trung tâm tại
P ,Q
có các vân sáng. Dịch chuyển màn quan sát
ra xa hai khe một khoảng là
d
thì tại
P ,Q
vẫn có các vân sáng và đếm được số vân sáng trên
đoạn
PQ
trước và sau khi dịch chuyển màn hơn kém nhau 8. Nếu dịch tiếp màn quan sát ra xa
hai khe một khoảng
9d
nữa thì tại
P
,
Q
lại là vân sáng. Biết rằng nếu tiếp tục dịch màn quan
sát ra xa thì tại
P
và
Q
không còn xuất hiện vân sáng. Tại
P
khi chưa dịch chuyển màn (ứng
với giá trị D) là vân sáng bậc
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng
độ cao, cách nhau
4 cm
. Kích thích cho hai con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị biến thiên của li độ
theo thời gian của hai vật được biểu diễn như hình vẽ bên. Kể từ
thời điểm
t=0
, thời gian hai vật nhỏ cách nhau
8 cm
lần thứ
2023 là
A.
2428,8 s
. B.
607,2 s
.
C.
606,7 s
. D.
1231,8 s
.
Câu 40: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào nhà một
hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy
biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là U (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp
này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn
0,65U
. Tính toán cho thấy, nếu
công suất sử dụng điện trong nhà là
P
thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu
dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,15. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn
cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2P thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng
A.
24
9
. B.
23
15
. C.
24
5
. D.
23
18
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÀ RỊA – VŨNG TÀU NH 2022-2023
Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là
l
dao động điều hòa với biên độ góc
α
0
và biên độ cong
S
0
.
Hệ thức đúng là
A.
S
0
=
α
0
l
. B.
S
0
=α
0
l
. C.
S
0
=
l
α
0
. D.
S
0
=
2π α
0
l
.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 2: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
N
1
và
N
2
.
Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
A.
N
2
N
1
= 1
. B.
N
2
=
1
N
1
. C.
N
2
N
1
<1
. D.
N
2
N
1
>1
.
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến, mạch tách sóng có nhiệm vụ
A. tách dao động âm tần ra khỏi dao động cao tần.
B. tách lấy dao động cao tần để sử dụng.
C. trộn dao động âm tần chung với dao động cao tần.
D. khuếch đại tín hiệu.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nước, trong không khí, trong kim loại có tốc độ
tương ứng là
v
1
, v
2
, v
3
. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
v
3
<v
2
<v
1
. B.
v
1
<v
2
<v
3
. C.
v
1
<v
3
<v
2
. D.
v
2
<v
1
<v
3
.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 5: Đặt hiệu điện thế
U
vào hai đầu một điện trở
R
thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công
suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính theo công thức nào sau đây?
A.
P=I
2
R
B.
P=
U
2
R
. C.
P=UI
. D.
P=UI
2
.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ. B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng tần số. D. luôn cùng pha nhau.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 7: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm
L
theo tần số
f
của dòng điện xoay chiều là
A.
Z
L
=π fL
. B.
Z
L
=
1
2 π fL
. C.
Z
L
= 2 π fL
. D.
Z
L
=
1
π fL
.
Hướng dẫn
. Chọn C
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85