ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH NH 2022-2023 Câu 1:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và cơ năng. B. li độ và cơ năng.
C. biên độ và tốc độ. D. li độ và tốc độ. Câu 2:
Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là
A. ống chuẩn trực buồng tối, thấu kính.
B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
C. hệ tán xạ, buồng tối, ống chuẩn trực.
D. hệ tán sắc, ông ngắm, buồng tối. Câu 3: Đặt điện áp
vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện biến thiên
A. ngược pha với điện áp hai đầu mạch.
B. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
C. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch.
D. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Câu 4:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình với . Đại lượng là
A. chu kì dao động của vật.
B. pha dao động của vật.
C. tần số dao động của vật.
D. li độ dao động của vật. Câu 5:
Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng là
A. pha ban đầu của dòng điện.
B. tần số của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện.
D. tần số góc của dòng điện. Câu 6:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe
được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng . Tại điểm
trên màn quan sát có vân sáng thứ ba (tính từ vân sáng trung
tâm), hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến có độ lớn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7:
Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài . Bước sóng là . Với
Điều kiện để có sóng dừng trên dây là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp. Tần số góc
của dòng điện trong mạch bằng A. /s. B. /s. C. /s. D. /s. Câu 9:
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn
A. cùng phương với nhau và cùng phương với phương truyền sóng.
B. cùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động ngược pha với nhau.
D. dao động cùng pha với nhau.
Câu 10: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
. Biết cường độ âm chuẩn là
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm có hệ số tự cảm .
Mạch dao động tự do với tần số góc là A. . B. . C. . D. .
Câu12 :Mạch dao động
lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là
, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng lần thứ 2023 bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: ,
. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng A. 0. B. . C. . D. .
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều
mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng
điện trong mạch được xác định bằng công thức A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
B. quãng đường sóng truyền trong. .
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều , có
không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
mắc nối tiếp. Khi tần số góc
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
được xác định bởi biểu thức A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là . Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Biết bán kính Bo
. Biết tổng bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ
bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ . Giá trị của n bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 21: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu nhưng khác tần số.
D. biên độ nhưng khác tần số.
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện
tượng cộng hưởng ta phải.
A. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện dung của tụ điện.
B. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. giảm điện trở của mạch.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có và vật nặng
dao động điều hòa với
chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là và . Biên độ và chu kì dao
động của con lắc lần lượt là A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ (t tính bằng s). Li
độ của vật tại thời điểm có giá trị A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà.
Tần số dao động của con lắc là A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng
, để dùng bình thường ở điện áp hiệu dụng
người ta sử dụng một máy biến áp. Tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ
cấp của máy biến áp là . Máy biến áp này là A. máy hạ áp có . B. máy hạ áp có . C. máy tăng áp có .
D. máy tăng áp có k = 0,5.
Câu 27: Một sóng điện từ có tần số
. Sóng này có bước sóng là A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục với phương trình . Tại thời điểm là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. ở vị trí li độ cực đại.
C. ở vị trí li độ cực tiểu.
D. qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng . Khoảng cách giữa 2 khe là , khoảng cách từ 2 khe đến màn là . Công thức tính khoảng vân là A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại và cách nhau
lần lượt dao động theo phương trình
. Xét về một phía của đường trung trực của , người ta thấy điểm có
nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ kể từ đường trung trực của và điểm có
nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ
. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn bằng A. 11. B. 15. C. 13. D. 12.
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là và
. Biên độ dao động của vật bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
B. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 33: Cho biết bán kính Bo . Quỹ đạo dừng
của êlectron trong nguyên tử hidro có bán kính bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Giới hạn quang điện của các kim loại kali, canxi, nhôm, kẽm, bạc lần lượt là: . Biết hằng số plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không
. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, mỗi photon mang
Đề thi thử Vật lí Sở Nam Định năm 2023
737
369 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Nam Định năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(737 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH NH 2022-2023
Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và cơ năng. B. li độ và cơ năng. C. biên độ và tốc độ. D. li độ và tốc độ.
Câu 2: Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là
A. ống chuẩn trực buồng tối, thấu kính. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
C. hệ tán xạ, buồng tối, ống chuẩn trực. D. hệ tán sắc, ông ngắm, buồng tối.
Câu 3: Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện biến
thiên
A. ngược pha với điện áp hai đầu mạch. B. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
C. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch. D. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình với . Đại lượng
là
A. chu kì dao động của vật. B. pha dao động của vật.
C. tần số dao động của vật. D. li độ dao động của vật.
Câu 5: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ . Đại
lượng là
A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng . Tại điểm trên màn quan sát có vân sáng thứ ba (tính từ vân sáng trung
tâm), hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài .
Bước sóng là . Với Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp. Tần số góc
của dòng điện trong mạch bằng
A. /s. B. /s. C. /s. D. /s.
Câu 9: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường
tại một điểm luôn
A. cùng phương với nhau và cùng phương với phương truyền sóng.
B. cùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động ngược pha với nhau.
D. dao động cùng pha với nhau.
Câu 10: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn
là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm có hệ số tự cảm .
Mạch dao động tự do với tần số góc là
A. . B. . C. . D. .
Câu12 :
Mạch dao động lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là
, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng lần thứ
2023 bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: ,
. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng
A. 0. B. . C. . D. .
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng
điện trong mạch được xác định bằng công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
B. quãng đường sóng truyền trong. .
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều , có không đổi và thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có mắc nối tiếp. Khi tần số góc thì trong đoạn mạch có cộng hưởng
điện. Giá trị của được xác định bởi biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là . Khoảng cách giữa n nút sóng
liên tiếp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai
bên vân sáng trung tâm là
A. . B. . C. . D. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm là . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Biết bán kính Bo . Biết tổng bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo
dừng thứ bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ . Giá trị của n bằng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 21: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu nhưng khác tần số.
D. biên độ nhưng khác tần số.
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện
tượng cộng hưởng ta phải.
A. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện dung của tụ điện.
B. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có và vật nặng dao động điều hòa với
chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là và . Biên độ và chu kì dao
động của con lắc lần lượt là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ (t tính bằng s). Li
độ của vật tại thời điểm có giá trị
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà.
Tần số dao động của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26: Một nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng , để dùng bình thường ở
điện áp hiệu dụng người ta sử dụng một máy biến áp. Tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ
cấp của máy biến áp là . Máy biến áp này là
A. máy hạ áp có . B. máy hạ áp có .
C. máy tăng áp có . D. máy tăng áp có k = 0,5.
Câu 27: Một sóng điện từ có tần số . Sóng này có bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục với phương trình . Tại thời
điểm là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí li độ cực đại.
C. ở vị trí li độ cực tiểu. D. qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng . Khoảng cách giữa 2 khe là , khoảng cách từ 2 khe đến màn là . Công thức tính
khoảng vân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại và cách nhau lần lượt dao động theo
phương trình . Xét về một phía của đường trung trực của , người
ta thấy điểm có nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ kể từ đường
trung trực của và điểm có nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ
. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn bằng
A. 11. B. 15. C. 13. D. 12.
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương
trình lần lượt là và . Biên độ dao động của vật
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
B. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 33: Cho biết bán kính Bo . Quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hidro có
bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Giới hạn quang điện của các kim loại kali, canxi, nhôm, kẽm, bạc lần lượt là:
. Biết hằng số plăng , tốc độ ánh sáng
trong chân không . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, mỗi photon mang
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
năng lượng . Chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng
quang điện xảy ra trên mấy kim loại?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 35: Pin quang điện biến đổi quang năng thành
A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. điện năng. D. hóa năng.
Câu 36: Một suất điện động xoay chiều có biểu thức . Giá trị cực đại của suất
điện động bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách từ hai khe tới màn
. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và vào hai khe.
Màn quan sát rộng , vân trung tâm nằm ở chính giữa màn. Hai vân sáng trùng nhau tính
là một vân sáng. Số vân sáng quan sát được trên màn bằng
A. 41. B. 48. C. 55. D. 7.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện
mắc nối tiếp. Gọi là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi , đồ thị
của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo như hình vẽ. Hệ số
công suất của đoạn mạch ứng với giá trị của gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 0,365. B. 0,934. C. 0,357. D. 0,945.
Câu 39: Một hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu
dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối
lượng . Khối lượng dây và sức cản của không khí không
đáng kể. Tại thời điểm ban đầu , vật đang đứng
yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc hướng
thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây tác dụng
vào phụ thuộc thời gian t theo quy luật được mô tả bởi
đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn và trong quá trình chuyển động
vật m không chạm vào lò xo. Quãng đường vật m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến
thời điểm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và cách nhau , dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình , (t tính bằng s). Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi là
trung điểm của đoạn , điểm nằm trên mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85