ĐỀ VẬT LÝ TỈNH QUẢNG BÌNH NH 2022-2023 Câu 1:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos (ωt+φ)(ω>0). Tần số góc của dao động là A. x. B. ω. C. φ. D. A. Câu 2:
Trong dao động điều hòa có biên độ A, tốc độ của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên âm.
B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí cân bằng.
D. vật ở vị trí có li độ A/3. Câu 3:
Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W /m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông ( N /m2).
D. Oát trên mét vuông (W /m2). Câu 4:
Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường có chu kỳ T , tốc độ v. Bước sóng λ được tính theo công thức sau
A. λ=v /T .
B. λ=vT .
C. λ=T /v.
D. λ=2 π v /T . Câu 5:
Chu kì dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động.
C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. Câu 6:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng.
D. biên độ và tốc độ. Câu 7:
Trong mạch điện xoay chiều gồm R , L, C mắc nối tiếp, gọi u ,u , u R L
C lần lượt là điện áp tức thời trên R, L, C thì π
A. uR cùng pha với uL.
B. uL nhanh pha so với u 2 R. π
C. uC nhanh pha so với u 2 R
D. uC cùng pha với uL. Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos (ωt +φ)(ω>0) vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối
tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z=I2 U. B. Z=IU. C. U =IZ
D. U =I2 Z Câu 9:
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương, cùng biên độ.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
u=U cos ωt o
. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC=R ω2.
B. LC ω2=R. C. LC ω2=1.
D. LC=ω2.
Câu 11: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm.
D. Mức cường độ âm.
Câu 12: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/ s.
B. 80 m/ s.
C. 40 m/s.
D. 100 m/ s.
π
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=6 cos (4π t− 3 )(cm), thời gian t đo bằng
s. Khoảng thời gian để chất điểm thực hiện được 5 dao động là A. 30 s. B. 10 s. C. 2 s. D. 2,5 s.
Câu 14: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/ s. Coi môi trường
không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π /4. C. lệch pha nhau π /2. D. ngược pha với nhau.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=5 cos(2 π t−π /6)(cm). Lấy π2=10. Khi li độ
x=3 cm gia tốc của vật là
A. 12 m/s2.
B. −120 cm/ s2.
C. 1,20 cm/ s2.
D. 12 cm/s2.
Câu 16: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần.
Câu 17: Một máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì điện áp dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 √2 V. B. 10 V . C. 20 √2 V . D. 20 V .
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω=π ≈ √10 rad/ s. Biết rằng khi vật có vận tốc
3 π cm/s thì gia tốc của nó là 40 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm bằng A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 19: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với
nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền,
bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. A
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ 2 đến −A √3 là 2 T T T T A. B. . C. . D. . 8 4 6 12
Câu 21: Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ tại bụng là 5 cm. Hai điểm M và N trên dây có vị
trí cân bằng cách nhau 20 cm và có cùng biên độ dao động là 2,5 cm. Trong khoảng MN có
các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng trên dây là A. 120 cm. B. 80 cm. C. 100 cm. D. 240 cm.
Câu 22: Dòng điện có dạng i=sin 100 π t ( A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và độ tự cảm L.
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W . B. 9 W . C. 7 W . D. 5 W .
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa nơi có g=π2 m/ s2. Tại thời điểm t con
lắc qua vị trí cân bằng với tốc độ 0,5 m/ s. Lúc t+2,25 (s) tốc độ của vật là
A. 20 √2 cm/s.
B. 30 cm/ s.
C. 25 cm/ s.
D. 25 √2 cm/s. π
Câu 24: Điện áp hai đầu đoạn mạch u=200 √2 cos (100π t− 2 )(V )¿ tính bằng s¿. Tại thời điểm t1, điện 1
áp tức thời có giá trị 200 √2 V và đang giảm. Tại thời điểm t1+
(s) điện áp tức thời bằng 300
A. −100 V . B. 100 √2 V C. 100 √3 V D. 200 V .
Câu 25: Cho dòng điện có cường độ i=5 √2 cos100 π t (A ) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ 250 điện có điện dung
μ F. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng π A. 220 V . B. 250 V . C. 400 V . D. 200 V .
Câu 26: Một dao động điều hòa có vận tốc và li độ tại thời điểm t1 và tương ứng là
v1=20 cm/s , x1=8√3 cm và v2=20 √2 cm/s, x2=8 √2 cm. Vận tốc cực đại của dao động là
A. 40 √2 cm/ s.
B. 80 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 40 √3 cm/ s.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ
dòng điện trong mạch là i=2 cos 100 π t ( A). Khi cường độ dòng điện i=1 A thì điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng A. 50 √2 V. B. 50 √3 V . C. 50 V . D. 100V.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 7,5 kHz vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R=470 Ω mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần L=10 mH . Khi mắc vôn kế lý tưởng vào hai đầu cuộn cảm thì số chỉ
của vôn kế là 6,00 V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 0,60 V B. 0,87 V . C. 5,98 V. D. 3,76 V .
Câu 29: Đặt điện áp u=U cos ωt (V ) với U và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở 100 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P. Nếu nối tắt tụ
điện thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P/4. Cảm kháng nhỏ nhất của mạch là A. 400 Ω. B. 200 Ω. C. 100 √2Ω. D. 100 √3Ω.
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Công suất lực đàn hồi
có độ lớn cực đại khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn là A A A. 0. B. A C. . D. √2 . 2 2
Câu 31: Gọi R , Z , Z L
C lần lượt là điện trở, cảm kháng và dung kháng của một đoạn mạch xoay chiều
RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch thì A. Z=R
B. ZL>ZC.
C. ZL<ZC. D. ZL=R.
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm đoạn AN chứa tụ điện và điện trở thuần, đoạn NB
chứa cuộn dây không thuần cảm. Điện áp hiệu dụng trên các đoạn AN , NB và AB lần lượt là
80 V , 170 V và 150 V . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch là 1 A. Hệ số
công suất của đoạn mạch AN là 0,8. Tổng điện trở thuần trên cả mạch AB là A. 138 Ω. B. 60 Ω. C. 90 Ω. D. 42 Ω.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, 2 T
khoảng thời gian để chất điểm có tốc độ không vượt quá 20 π √3 cm/s là . Chu kì dao 3
động của chất điểm bằng A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
Câu 34: Đặt điện áp u=100 √2 cosωt (V ), có ω không đổi vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây và tụ
điện (có điện dung thay đổi). Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây bằng 200 V . Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là A. 200 V . B. 100 √3 V . C. 100 √2 V. D. 100 V .
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad /s, biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất π
của vật trong khoảng thời gian Δt = s là 15
A. 57,3 cm/ s.
B. 38,2 cm/s.
C. 15,6 cm/s.
D. 33,1 cm/s.
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây rất dài. Ở thời điểm t1 tốc độ dao động của các phần tử M
và N đều bằng 4 m/s còn phần tử I của trung điểm MN đang ở biên. Ở thời điểm t2, tốc độ
dao động của các phần tử M và N có giá trị bằng 2 m/s thì phần tử I lúc đó có tốc độ bằng
A. 2 √5 m/s.
B. 2 √2 m/s.
C. 2 √3 m/s. D. 2 m/s.
Đề thi thử Vật lí Sở Quảng Bình năm 2023
678
339 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Quảng Bình năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(678 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ TỈNH QUẢNG BÌNH NH 2022-2023
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x=Acos (ωt+φ)(ω>0)
. Tần số góc của dao
động là
A.
x
. B.
ω
. C.
φ
. D. A.
Câu 2: Trong dao động điều hòa có biên độ
A
, tốc độ của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên âm. B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí cân bằng. D. vật ở vị trí có li độ
A/3
.
Câu 3: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét
(W /m)
. B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông
(
N /m
2
)
. D. Oát trên mét vuông
(
W /m
2
)
.
Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường có chu kỳ
T
, tốc độ
v
. Bước sóng
λ
được tính
theo công thức sau
A.
λ=v /T
. B.
λ=vT
. C.
λ=T /v
. D.
λ=2 π v /T
.
Câu 5: Chu kì dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động.
C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong
1 s
.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm
R , L, C
mắc nối tiếp, gọi
u
R
,u
L
, u
C
lần lượt là điện áp tức
thời trên R, L, C thì
A.
u
R
cùng pha với
u
L
. B.
u
L
nhanh pha
π
2
so với
u
R
.
C. u
C
nhanh pha
π
2
so với
u
R
D. u
C
cùng pha với
u
L
.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều
u=U
√
2cos (ω t +φ)(ω >0)
vào hai đầu đoạn mạch có
R , L, C
mắc nối
tiếp. Gọi
Z
và
I
lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
Z=I
2
U
. B.
Z=IU
. C.
U =IZ
D.
U =I
2
Z
Câu 9: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương, cùng biên độ.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
R
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện
có điện dung
C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
u=U
o
cos ωt
. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A.
LC=R ω
2
. B.
LC ω
2
=R
. C.
LC ω
2
=1
. D.
LC=ω
2
.
Câu 11: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 12: Trên một sợi dây dài
2 m
đang có sóng dừng với tần số
100 Hz
, người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
60 m/ s
. B.
80 m/ s
. C.
40 m/s
. D.
100 m/ s
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình
x=6cos
(
4π t−
π
3
)
(cm)
, thời gian
t
đo bằng
s. Khoảng thời gian để chất điểm thực hiện được 5 dao động là
A.
30 s
. B.
10 s
. C.
2 s
. D.
2,5 s
.
Câu 14: Một sóng âm có tần số
450 Hz
lan truyền trong không khí với tốc độ
360 m/ s
. Coi môi trường
không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau
π /4
. C. lệch pha nhau
π /2
. D. ngược pha với nhau.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình
x=5cos(2 π t−π /6)(cm)
. Lấy
π
2
=10
. Khi li độ
x=3 cm
gia tốc của vật là
A.
12 m/s
2
. B.
−120 cm/ s
2
. C.
1,20 cm/ s
2
. D.
12 cm/s
2
.
Câu 16: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm
M
và tại điểm
N
lần lượt là
40 dB
và
80 dB .
Cường độ âm tại
N
lớn hơn cường độ âm tại
M
A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần.
Câu 17: Một máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V
thì điện áp dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp là
A.
10
√
2 V
. B.
10 V
. C.
20
√
2 V
. D.
20 V
.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
ω=π ≈
√
10rad/ s
. Biết rằng khi vật có vận tốc
3 π cm/s
thì gia tốc của nó là
40 cm/s
2
. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A.
3 cm
. B.
4 cm
. C.
5 cm
. D.
6 cm
.
Câu 19: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp
A
và
B
dao động điều hòa cùng pha với
nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền,
bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng
12 cm
. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng
AB
là
A.
9 cm
. B.
12 cm
. C.
6 cm
. D.
3 cm
.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ
A
, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ
A
2
đến
−A
√
3
2
là
A.
T
8
B.
T
4
. C.
T
6
. D.
T
12
.
Câu 21: Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ tại bụng là
5 cm
. Hai điểm
M
và
N
trên dây có vị
trí cân bằng cách nhau
20 cm
và có cùng biên độ dao động là
2,5 cm
. Trong khoảng
MN
có
các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng trên dây là
A.
120 cm
. B.
80 cm
. C.
100 cm
. D.
240 cm
.
Câu 22: Dòng điện có dạng
i=sin 100 π t ( A)
chạy qua cuộn dây có điện trở thuần
10Ω
và độ tự cảm L.
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A.
10 W
. B.
9 W
. C.
7 W
. D.
5 W
.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài
1 m
, dao động điều hòa nơi có
g=π
2
m/ s
2
. Tại thời điểm
t
con
lắc qua vị trí cân bằng với tốc độ
0,5 m/ s
. Lúc
t+2,25
(s) tốc độ của vật là
A.
20
√
2 cm/s
. B.
30 cm/ s
. C.
25 cm/ s
. D.
25
√
2 cm/s
.
Câu 24: Điện áp hai đầu đoạn mạch
u=200
√
2 cos
(
100π t−
π
2
)
(V )¿
tính bằng
s¿
. Tại thời điểm
t
1
, điện
áp tức thời có giá trị
200
√
2 V
và đang giảm. Tại thời điểm
t
1
+
1
300
(s) điện áp tức thời bằng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
− 100 V
. B.
100
√
2 V
C.
100
√
3 V
D.
200 V
.
Câu 25: Cho dòng điện có cường độ
i=5
√
2cos100π t (A )
chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ
điện có điện dung
250
π
μ F
. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng
A.
220 V
. B.
250 V
. C.
400 V
. D.
200 V
.
Câu 26: Một dao động điều hòa có vận tốc và li độ tại thời điểm
t
1
và tương ứng là
v
1
=20 cm/s , x
1
=8
√
3 cm
và
v
2
=20
√
2 cm/s, x
2
=8
√
2 cm
. Vận tốc cực đại của dao động là
A.
40
√
2 cm/ s
. B.
80 cm/s
. C.
40 cm/s
. D.
40
√
3 cm/ s
.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là
100 V
vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ
dòng điện trong mạch là
i=2cos100 π t ( A)
. Khi cường độ dòng điện
i=1 A
thì điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A.
50
√
2 V
. B.
50
√
3 V
. C.
50 V
. D. 100V.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có tần số
7,5kHz
vào hai đầu đoạn mạch có điện trở
R=470Ω
mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần
L=10mH
. Khi mắc vôn kế lý tưởng vào hai đầu cuộn cảm thì số chỉ
của vôn kế là
6,00 V
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
A.
0,60 V
B.
0,87 V
. C. 5,98 V. D.
3,76 V
.
Câu 29: Đặt điện áp
u=U cosωt (V )
với
U
và
ω
không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở
100Ω
, tụ điện và cuộn cảm thuần. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là
P
. Nếu nối tắt tụ
điện thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở là
P/4
. Cảm kháng nhỏ nhất của mạch là
A.
400 Ω
. B.
200Ω
. C.
100
√
2Ω
. D.
100
√
3Ω
.
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Công suất lực đàn hồi
có độ lớn cực đại khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. 0. B. A C.
A
2
. D.
A
√
2
2
.
Câu 31: Gọi
R , Z
L
, Z
C
lần lượt là điện trở, cảm kháng và dung kháng của một đoạn mạch xoay chiều
RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch
thì
A.
Z=R
B.
Z
L
>Z
C
. C.
Z
L
<Z
C
. D.
Z
L
=R
.
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều
AB
nối tiếp gồm đoạn
AN
chứa tụ điện và điện trở thuần, đoạn
NB
chứa cuộn dây không thuần cảm. Điện áp hiệu dụng trên các đoạn
AN , NB
và
AB
lần lượt là
80 V , 170 V
và
150 V
. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch là
1A
. Hệ số
công suất của đoạn mạch AN là 0,8. Tổng điện trở thuần trên cả mạch
AB
là
A.
138Ω
. B.
60Ω
. C.
90Ω
. D.
42Ω
.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì
T
và biên độ
10 cm
. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để chất điểm có tốc độ không vượt quá
20 π
√
3 cm/s
là
2 T
3
. Chu kì dao
động của chất điểm bằng
A.
2 s
. B.
4 s
. C.
1 s
. D.
0,5 s
.
Câu 34: Đặt điện áp
u=100
√
2cosω t (V )
, có
ω
không đổi vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây và tụ
điện (có điện dung thay đổi). Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây bằng
200 V
. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là
A.
200 V
. B.
100
√
3 V
. C.
100
√
2 V
. D.
100 V
.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với tần số góc
20rad/s
, biên độ
4 cm
. Tốc độ trung bình lớn nhất
của vật trong khoảng thời gian
Δt =
π
15
s
là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
57,3 cm/ s
. B.
38,2 cm/s
. C.
15,6 cm/s
. D.
33,1 cm/s
.
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây rất dài. Ở thời điểm
t
1
tốc độ dao động của các phần tử
M
và
N
đều bằng
4 m/s
còn phần tử
I
của trung điểm
MN
đang ở biên. Ở thời điểm
t
2
, tốc độ
dao động của các phần tử
M
và
N
có giá trị bằng
2 m/s
thì phần tử
I
lúc đó có tốc độ bằng
A.
2
√
5 m/s
. B.
2
√
2 m/s
. C.
2
√
3 m/s
. D.
2 m/s
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm
A
và
B
có hai nguồn dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng
đứng có bước sóng bằng
4 cm
. Biết
AB=28 cm
. Trong vùng giao thoa,
M
và
N
là hai điểm ở
mặt nước nằm trên trung trực của
AB
với
MN =64 cm
. Trên đoạn
MN
số điểm dao động
ngược pha với hai nguồn ít nhất là
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 38: Một sợi dây căng ngang có chiều dài
90 cm
đang có sóng dừng.
M
là một điểm bụng gần một
đầu dây nhất. Trên dây, các điểm dao động cùng pha với
M
chiếm một nửa chiều dài sợi dây.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng
1,2 m/s
còn tần số có giá trị trong khoảng từ
10,3 Hz
tới
11,8 Hz
. Không tính các đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 16. B. 17. C. 18. D. 15.
Câu 39: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x
vào thời gian
t
của hai dao động điều hòa cùng phương.
Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên.
Trong
0,20 s
đầu tiên kể từ
t=0
, tốc độ trung bình của
vật bằng
A.
40
√
3 cm/ s
. B.
40 cm/s
.
C.
20
√
3 cm/s
. D.
20 cm/ s
.
Câu 40: Một đoạn mạch điện xoay chiều
AB
gồm điện trở thuần
R
, cuộn cảm thuần có cảm kháng
Z
L
và
tụ điện có dung kháng
Z
C
=3Z
L
mắc nối tiếp. Vào một thời điểm khi điện áp tức thời trên điện
trở và trên tụ điện là
40 V
và
30 V
thì điện áp tức thời trên đoạn mạch
AB
là
A.
60 V
. B.
20 V
. C.
50 V
. D.
100 V
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85