Đề thi thử Vật lí trường Bình Chiểu - HCM năm 2023

351 176 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Bình Chiểu - TPHCM năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(351 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO
TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH
CHIỂU
(Đề thi có ….. trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC: 2022-023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
---------------------------------------------------------
Câu 1:  
!
A.
f =
"
π
m
k
B.
f =
"
#π
m
k
C.
f =#π
k
m
D.
f =
"
#π
k
m
Câu 2: $%&'()*
A. +,-. B. /+,-,0.
C. 12+,3,-. D. 12+
π
4
,-.
Câu 3: 5& 67389:
A. ;<=9>%. B. ?@=9>%.
C. 3A<(<.D. /A36,A3B.
Câu 4: C DD7 BE%
A. CF. B. C&G.
C. CH'. D. C .
Câu 5: ?(+'9,06!IJ
A. 7K,&BI.
B. ,0E'.
C. LMB.
D. I7.
Câu 6: NB37+O9&%&3:
A. 5&3. B. 5.
C. ?-3. D. 56&3,'-
3.
Câu 7: N,-;9P9G7P9(,J&
'@33
A. 'Q7,FB.
B. 'Q7,'Q7.
C. FB,FB.
D. FB,'Q7.
Câu 8: RP9,-+;&G
x=4
(
πt+
π
4
)
cm
.S'
&@
A.
π
4
rad
. B.
π rad
. C.
. D.
Uπ
#
rad
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9: R;
l
B;3&V&%
,-'@3W.7K ;
A.
T =#π
g
l
. B.
T =
"
#π
l
g
C.
T =
g
l
D.
T =#π
l
g
Câu 10: R,0F2D%+;63
'@
A
"
,
A
#
.X,+,-G'@
,0
A.
A=A
"
A
#
B.
A=
|
A
"
A
#
|
. C.
A=
A
"
#
+ A
#
#
D.
A=A
"
+A
#
.
Câu 11: R,0F2D%+;63
'@
A
"
,
A
#
.?@)+,0
A.
A
|
A
"
A
#
|
. B.
|
A
"
A
#
|
A A
"
+A
#
.
C.
A A
"
+ A
#
. D.
A=
|
A
"
A
#
|
.
Câu 12: X!=&Y;G,0(+O
A. ,--;&@2.
B. 97JBFIO,2.
C. ,-W;&@2.
D. ,-'Q&@2.
Câu 13: V+I'E73,H'*
A. 5H''Q&@2.
B. ?@H'Z+O,BFH
'.
C. 5H'BFH'.
D. ?@H''@BFH'.
Câu 14: SI'E73,3;V:
A. [3;V\;V.
B. [3;VF&,0P>%.
C. [3;VF&,0P&7.
D. [3;VF&;&99&%.
Câu 15: Chọn +I',LI&G&3;V*
A. 1LI&G&<.
B. 1LI&G&I+],0P&7,>%.
C. 1LI&G&&9&%,0P>%.
D. 1LI&G&+.
Câu 16: R ;37K
T
,
f
.Chọn +I'*
A. ;<,0'(@,-
f
'
= # f
.
B. 5(<'(@,-7K
T
'
=
T
#
.
C. 5)<,(<97).
D. N<,0'(@,-
f
'
=# f
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 17: R,0F2D%+;3
+;&G*
x
"
=¿
A
"

(
ωt+φ
"
)
cm, x
#
= A
#

(
ω t+φ
#
)
cm
G+'
)+!IJ'Y*
A.
 φ=
A
"
 φ
"
A
#
 φ
A
"
 φ
"
A
#
 φ
#
. B.
 φ=
A
"
 φ
"
+ A
#
 φ
#
A
"
 φ
"
+ A
#
 φ
#
C.
 φ=
A
"
 φ
"
+ A
#
 φ
#
A
"
 φ
"
+ A
#
 φ
#
. D.
 φ=
A
"
 φ
"
A
#
 φ
#
A
"
 φ
"
A
#
 φ
#
.
Câu 18: SI':
A. 7GW ;Z2,-<'03.
B. 7GW ;7+O,7
C. 7GW ;+O,'@.
D. 7GW;Z2J,-<'0
&V&%; .
Câu 19: V+I'73,'-3*
A. 5&@+;&36I9I9@'-3
G+.
B. ?-3L^%3&&9.
C. ?-3L^%3&&97G.
D. ?-37=I\9P&@+;&
3+.
Câu 20: SI'E73,3V:
A. [3V3&3+;_I+]9&%`
&,-+;&3.
B. [3V3&>+;a633
&>+;Q9.
C. [3V3&>&O633&>
&O.
D. [3V3&V>9.
Câu 21: N=9 ;U6
A. <U. B. <b.
C. =9b. D. =9U.
Câu 22: /0,-'@
c cm
6
# Hz
./0,073
4 cm
*
A.
¿ v¿"#π (cm/s)
. B.
¿ v¿U#π (cm/s)
.
C.
¿ v¿bπ (cm/s)
. D.
¿ v¿d4 π (cm/ s)
.
Câu 23: R3&,-,0
cT m/ s
3'-3
cTT cm
.5,7G
3
A.
f =T6T" Hz ;T =" s
.B.
f =T6" Hz ;T="T s
.
C.
f = "T Hz ; T =T6" s
.D.
f = T6" Hz ;T ="T s
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24:  !,-'@
e cm
.fIJ,0(
<!'Q
"
U
<3.
A.
± U
# cm
. B.
±
# cm
. C.
± 4 cm
. D.
± U cm
.
Câu 25: R !3
k =#T N /m
6,-LMB
"T cm
.g<
 
A.
T6T#c J
. B.
T6"#c J
. C. "#cTTh. D. cTTTh.
Câu 26: R !D9,0837
m=cT g
>
+;&G
x=c #Tt (cm)
.N!
A.
4T N /m
. B.
4 N /m
. C.
4TT N /m
. D.
#T N /m
.
Câu 27: 933+;&G3
u=e 
(
#π
T6"
t
#π
T6#
x
)
mm
6&3
x
'Q
cm ,t
'Q.5&3
A.
T6# cm/ s
. B.
cT cm/ s
. C.
#T mm /s
. D.
#T cm/ s
.
Câu 28: /037
m="TT g
 ,9!. ,-

f ="T Hz
.1P
π
#
="T
.N!'Q*
A.
T6Tc N /m
. B.
4TT N /m
. C.
4TT π N /m
. D.
"b6c N /m
.
Câu 29: R,06&"+EF2UT+.
i^%9,0&
d s

4e cm
.?@,0
A.
c cm
. B.
U cm
. C.
#cm
. D.
4 cm
.
Câu 30: RP9&@&O
Ox
3+;&G
x=e 
(
πt+
π
4
)
cm
.
¿
'Q96
t
'Q
s ¿
.i^%P9&"6c
7G
A.
e cm
B.
"d cm
C.
d4 cm
D.
4e cm
Câu 31: 5B9;67K ;
T6e s
.[7<
 @9b9G7K3
" s
.
' 
A.
b cm
. B.
eT cm
. C.
#c cm
. D.
"d cm
.
Câu 32: R,09D%+;63+;&G

x
"
=d  (#T t+π /U)cm
,
x
#
=e  (#T tπ /d)cm
.?@)
+,0
A.
"cm
. B.
c cm
. C.
c mm
. D.
"T cm
.
Câu 33: R   ; D99&>
T6b m
, 9,08 7 
m=T6# kg
Y;3&V&%j"T9k
s
#
.7K
 7'@W
A. #6T. B.
"6e s
. C.
"6b s
. D.
"6c s
.
Câu 34: R,0>+;&G
x=c
(
#πt
π
#
)
cm
./0,
,07,0L
#6c
Ucm

Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
e π cm/s
,
"d π
#
cm/s
#
. B.
± e π cm/ s
,
d π
#
U cm/s
#
.
C.
± c π cm/s
,
"T π
#
U cm/ s
#
. D.
e π cm/s
,
"d π
#
U cm/ s
#
.
Câu 35: RD+I3;>+;&G
u=4 
(
# πt
π
4
)
cm
.?(
B9P&@9+;&3I
T6b m
32+
#π
U
.5&33
A.
d6T m/ s
. B.
#6l m/ s
. C.
"6c m/ s
. D.
"6T m/ s
.
Câu 36: [3;3
4T Hz
&&99&%,-,0&3
#m/s
.CI+],0PB9&@9+;&
3ID3\B
U#cm
,U46c92+3
A.
π
#
. B.
π rad
. C.
#π rad
. D.
π
U
.
Câu 37: R !D99L=83
m=T6# kg
&>,!3
k="TT N /m
6B;3&V&%
g="Tm/s
#
6,0
>+;a,-'@'Q"9.N-FDF
A.
U N
. B.
# N
. C. "g. D.
T N
.
Câu 38: R,037
m
&>,!37.X,0
mn,-'@
#cm
G7K3
T =T
6#.g(7
,0,-'@
U cm
G7K !

A.
T6# s
. B.
T6U s
. C.
T6d s
. D.
T6"c s
.
Câu 39: R !,-!7).X
7L=8
m
"
G ,-7G
T
"
=T6d s
.
X7L=8
m
#
G ,-7G
T
#
=T6e s
.X7L=8
m
"
+m
#
G ,-
7G
A.
T =T6bT s
. B.
T =T6UT s
. C.
T =T6#T s
. D.
T ="6T s
Câu 40: C)++;63
+;&G
x=c (πtcπ /d)(cm)
.?(P3+;&G

x
"
=#  (πt +π /d)(cm)
.C3+;&G
A.
x
#
=#  (πtc π /d)(cm)
. B.
x
#
=# (πt +π/d)(cm)
.
C.
x
#
=l  (πt c π /d)(cm)
. D.
x
#
=l  (πt+π /d)(cm)
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TẠO TP. HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2022-023 TRƯỜNG THPT BÌNH
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHIỂU
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có ….. trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
---------------------------------------------------------
Câu 1: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo A. 1 1 1 f = B. f = C. f =2π D. f = π mk 2 π mkkm 2 π km
Câu 2: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:
A. Cùng pha với li độ.
B. Vuông pha so với vận tốc. π
C. Lệch pha vuông góc so với li độ.
D. Lệch pha so với li độ. 4
Câu 3: Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Chuyển hóa từ nội năng sang thế năng.D. Vừa có lợi, vừa có hại.
Câu 4: Dao động của con lắc đồng hồ khi con lắc chạy đúng giờ là A. Dao động tự do.
B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần.
Câu 5: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được
A. chu kỳ và trạng thái dao động.
B. chiều chuyển động của vật lúc ban đầu.
C. quỹ đạo dao động.
D. cách kích thích dao động.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số. C. Bước sóng.
D. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 7: Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có
A. tốc độ bằng không và gia tốc cực đại.
B. tốc độ bằng không và gia tốc bằng không.
C. tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
D. tốc độ cực đại và gia tốc bằng không. π
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4cos (πt+ 4 )cm. Pha ban
đầu của dao động điều hòa trên là π 3 π A. rad. B. π rad. C. 0rad. D. rad. 4 2


Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g
với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là A. 1
T =2 π g. B. T = C. T = D. T =2π l 2 π lggllg
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
biên độ lần lượt là A1 và A2. Khi hai dao động vuông pha với nhau thì biên độ dao động của vật là A. A=A 2 2 1− A2
B. A=|A1− A2|.
C. A=√ A D. A=A 1+ A 2 1 + A 2.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. A ≥|A1− A2|.
B. |A1−A2|≤ A ≤ A1+A2.
C. A ≤ A1+ A2.
D. A=|A1− A2|.
Câu 12: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng vào hệ.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
D. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là những dao động cơ học.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
Câu 15: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Là quá trình truyền pha dao động.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T và tần số f . Chọn phát biểu sai:
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số f '=2f . T
B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T '= . 2
C. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số f '=2f .


Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x cos cos 1=¿ A1
( ω t+φ1) cm, x2= A2
(ω t+φ2) cm thì pha ban đầu của dao
động tổng hợp xác định bởi: A cos φ cos φ A cos φ cos φ A. tan φ 1 1− A2 1 1+ A 2 2 = . B. tan φ=
A1 sin φ1−A2sin φ2
A1sin φ1+ A2sin φ2 A sin φ sin φ A sin φ sin φ C. tan φ 1 1+ A 2 2 1 1− A2 2 = . D. tan φ= .
A1 cos φ1+ A2cos φ2
A1 cos φ1− A2 cos φ2
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
B. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng
C. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
D. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc
trọng trường nơi con lắc dao động.
Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng:
A. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một giây.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng dọc?
A. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường)
trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng
truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành.
D. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
Câu 21: Để giảm tần số dao động điều hòa của con lắc đơn 3 lần, cần
A. tăng chiều dài của dây 3 lần.
B. tăng chiều dài của dây 9 lần.
C. giảm chiều dài của dây 9 lần.
D. giảm chiều dài của dây 3 lần.
Câu 22: Vật dao động điều hoà với biên độ 5 cm, tần số 2 Hz. Vận tốc vật khi có li độ 4 cm là:
A. ¿ v∨¿12π(cm/s). B. ¿ v∨¿32π(cm/s).
C. ¿ v∨¿9π (cm/s).
D. ¿ v∨¿64 π(cm/ s).
Câu 23: Một sóng lan truyền với vận tốc 50 m/ s có bước sóng 500 cm.Tần số và chu kì của sóng là
A. f =0,01 Hz ;T =1 s.B. f =0,1 Hz ;T=10 s.
C. f =10 Hz ;T =0,1 s.D. f =0,1 Hz ;T =10 s.


Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Xác định li độ của vật để thế 1
năng của lò xo bằng động năng của nó. 3
A. ± 3 √2 cm.
B. ± √2 cm.
C. ± 4 cm.
D. ± 3 cm.
Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k=20 N /m, dao động với quỹ đạo dài 10 cm. Năng
lượng dao động điều hòa của con lắc là A. 0,025 J. B. 0,125 J. C. 12500J. D. 5000J.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=50 g dao động điều hòa theo
phương trình x=5cos20t (cm). Độ cứng của lò xo là
A. 40 N /m.
B. 4 N /m.
C. 400 N /m.
D. 20 N /m. 2 π
Câu 27: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8cos (2π tx 0,1
0,2 )mm, trong đó x
tính bằng cm ,t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,2 cm/ s.
B. 50 cm/ s.
C. 20 mm /s.
D. 20 cm/ s.
Câu 28: Vật có khối lượng m=100 g gắn vào một lò xo. Con lắc này dao động điều hòa với
tần số f =10 Hz. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 0,05 N /m.
B. 400 N /m.
C. 400 π N /m.
D. 19,5 N /m.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 6 s là 48 cm. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. π
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=8cos (πt+ 4 )cm.
¿ tính bằng cm, t tính bằng s ¿. Quãng đường của chất điểm đi được trong 1,5 chu kì là A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D. 48 cm
Câu 31: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là 0,8 s. Sau khi tăng
chiều dài con lắc thêm 9 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 1 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 9 cm. B. 80 cm. C. 25 cm. D. 16 cm.
Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình
lần lượt là x1=6 cos (20t+π /3)cmx2=8 cos (20tπ/6)cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 1 cm. B. 5 cm. C. 5 mm. D. 10 cm.
Câu 33: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 0,9 m và một vật nặng khối lượng
m=0,2 kg dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s s2. Chu kỳ dao động
của con lắc khi biên độ nhỏ là A. 2,0s. B. 1,8 s. C. 1,9 s. D. 1,5 s. π
Câu 34: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=5cos (2πt− 2 )cm. Vận tốc và gia
tốc của vật khi vật đi qua li độ 2,5√3 cm


zalo Nhắn tin Zalo