Đề thi thử Vật lí trường Gia Định - HCM năm 2023

641 321 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Gia Định - HCM năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(641 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ GIA ĐỊNH – HCM 2022-2023
Câu 1: Hệ dao động cưỡng bức và hệ dao động duy trì có điểm nào sau đây không giống nhau?
A. Biên độ không thay đổi theo thời gian. B. Tần số bằng tần số riêng của hệ.
C. Hệ chịu tác dụng bởi ngoại lực. D. Hệ chịu tác dụng bởi lực cản môi trường.
Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số biên độ lần lượt
là một dao động điều hòa có biên độ , với
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi
chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra biên thì
A. độ lớn lực kéo về tăng. B. thế năng giảm.
C. độ lớn li độ giảm. D. động năng tăng.
Câu 4: Động năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo tăng khi quả cầu đi
A. qua vị trí li độ âm theo chiều dương trục toạ độ.
B. qua vị trí li độ dương theo chiều dương trục tọa độ.
C. qua vị trí li độ âm theo chiều âm trục tọa độ.
D. từ vị trí cân bằng ra biên.
Câu 5: Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hòa
A. bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với biên độ dao động.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. bằng thế năng tại thời điểm ban đầu.
Câu 6: Một chất điểm dao động dao động điều hòa trên trục , đại lượng nào trong các đại lượng sau
đây không thay đổi theo thời gian?
A. Động năng. B. Chu kỳ. C. Gia tốc. D. Thế năng.
Câu 7: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ
thuộc vào
A. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. B. pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. tần số của hai dao động thành phần. D. biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 8: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang và con lắc đơn có điểm nào sau đây
giống nhau?
A. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
B. Không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
D. Phụ thuộc vào khối lượng vật nhỏ.
Câu 9: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.
B. Biên độ dao động không phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.
C. Tần số dao động không phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.
D. Biên độ dao động không phụ thuộc lực cản môi trường.
Câu 10: Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật càng lớn vật dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ vật dao động tắt dần càng chậm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11: Trong dao động điều hòa, lực kéo về
A. có độ lớn tỉ lệ với bình phương li độ dao động.
B. biến thiên điều hòa ngược pha với gia tốc.
C. biến thiên điều hòa cùng pha với li độ.
D. luôn cùng cùng chiều với gia tốc.
Câu 12: Khi xảy ra cộng hưởng cơ, ngoại lực cưỡng bức tác dụng vào vật dao động
A. có độ lớn không đổi theo thời gian. B. có biên độ lớn nhất.
C. cân bằng với lực cản môi trường. D. có tần số bằng với tần số riêng của hệ.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình , khi đi qua vị trí có li độ vật
có gia tốc
A. . B. . C. . D.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục với phương trình . Chu
kỳ dao động của chất điểm này bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một con lắc xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà tại nơi gia tốc trọng trường g, thì tần
số góc của con lắc là , trong đó
A. chiều dài dài nhất của lò xo B. chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng.
C. độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng. D. chiều dài tự nhiên của lò xo.
Câu 16: Một con lắc đơn chiều dài dây treo , dao động điều hoà tại nơi , lấy
. Chu kỳ dao động con lắc đơn này
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo , khối lượng vật nhỏ . Tần số góc của
dao động bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực . Dao
động của con lắc lò xo này có tần số
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một con lắc độ cứng xo k, khối lượng m, dao động điều hoà với phương trình
x= Acosωt
. Biết gốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Khi qua vị trí cân bằng động năng của
vật có giá trị bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài dây dao động điều hoà khi qua vị trí có li độ s thì có li độ góc là
A. . B. . C. D. .
Câu 21: Một con lắc đơn khối lượng vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình li độ
x=2 cos7 t (cm , s)
. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Năng lượng dao động con lắc này
bằng
A. B. 1,47 mJ. C. . D. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22: Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số phương trình lần lượt
(cm, s) (cm, s). Độ lệch pha giữa hai dao động này
độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một con lắc xo có độ cứng xo k , dao động điều hoà qua vị trí li độ cm.
Tại đây lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có giá trị
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ gốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng,
khi đi qua vị trí có li độ thì tỉ số động năng và cơ năng toàn phần là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
phương trình lần lượt .
Dao động của chất điểm có phương trình , trong đó pha ban đầu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một con lắc đơn chiều dài dây dao động điều hòa tại nơi . Lấy
. Số dao động toàn phần mà con lắc này thực hiện được trong thời gian 2 phút 37 giây
A. 50 dao động. B. 100 dao động. C. 150 dao động. D. 200 dao động
Câu 27: Một con lắc xo khối lượng vật nhỏ , độ cứng xo . Con lắc dao động
điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình . Lấy . Thế
năng và động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một con lắc đơn dao động bé với biên độ góc , chu kỳ . Giảm biên độ góc của con lắc này
xuống còn thì chu kỳ con lắc là
A. . B. . C. . D. 2 s
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Thời điểm vật
có tốc độ thì gia tốc của nó có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ . Nếu chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng thì tại vị trí li độ con lắc động năng 64 mJ. xo của con
lắc có độ cứng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo , khối lượng vật nhỏ , dao động điều hòa theo
phương ngang với mốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Khi vật nhỏ có tốc độ thì thế
năng bằng 15 lần động năng. Biên độ dao động bằng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu kỳ . Tốc độ
của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. . B. . C. D. .
Câu 33: Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương ngang với mốc thế năng tại vị trí cân bằng
thì năng của hệ . Tại vị trí biên, lực đàn hồi xo độ lớn 10 N. Độ cứng xo
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Một chất điểm khối lượng thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số có phương trình lần lượt là (cm. s) và
(cm, s). Năng lượng dao động của chất điểm này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao
động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn chiều dài và lò xo khối lượng vật
nhỏ là . Độ cứng lò xo của con lắc lò xo là
A. . B. C. . D.
Câu 36: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi . Khi qua vị trí cân bằng vật tốc độ
, khi qua vị trí có li độ vật có tốc độ . Chiều dài dây của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phương trình lần lượt
. Dao động tổng hợp của hai chất điểm
này khi qua vị trí cân bằng có tốc độ . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phương trình lần lượt
(cm, s) và (cm, s). Tại thời điểm dao động (1) có
li độ đang giảm qua giá trị thì chất điểm (2) có li độ . Biên độ có giá trị
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ , dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại
nơi gia tốc trọng trường . Biết rằng lực đàn hồi xo tác dụng lên điểm treo
xo có độ lớn lớn nhất bằng và có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. . B. 0. C. . D. .
Câu 40: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt x
1
x
2
được tả bằng đồ thị hình vẽ bên. Biên độ dao động của chất điểm
gần bằng
A. 7 cm.
B. 8 cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
x (cm)
t
O
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. 8,5 cm.
D. 7,5 cm
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.A 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B 9.C 10.A
11.D 12.D 13.D 14.C 15.C 16.A 17.B 18.D 19.A 20.B
21.C 22.C 23.D 24.B 25.B 26.B 27.C 28.D 29.D 30.A
31.D 32.A 33.A 34.C 35.C 36.D 37.A 38.C 39.B 40.B
GIẢI ĐỀ VẬT LÝ GIA ĐỊNH – HCM 2022-2023
Câu 1: Hệ dao động cưỡng bức và hệ dao động duy trì có điểm nào sau đây không giống nhau?
A. Biên độ không thay đổi theo thời gian. B. Tần số bằng tần số riêng của hệ.
C. Hệ chịu tác dụng bởi ngoại lực. D. Hệ chịu tác dụng bởi lực cản môi trường.
=>Ở dao động duy trì thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. Còn với dao động
cưỡng bức, tần số dao động bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Hướng dẫn
Chọn B.
Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số biên độ lần lượt
là một dao động điều hòa có biên độ , với
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn D.
GT: ; =>
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi
chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra biên thì
A. độ lớn lực kéo về tăng. B. thế năng giảm.
C. độ lớn li độ giảm. D. động năng tăng.
Hướng dẫn
Chọn A.
Vì F~ x
Câu 4: Động năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo tăng khi quả cầu đi
A. qua vị trí li độ âm theo chiều dương trục toạ độ.
B. qua vị trí li độ dương theo chiều dương trục tọa độ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ GIA ĐỊNH – HCM 2022-2023 Câu 1:
Hệ dao động cưỡng bức và hệ dao động duy trì có điểm nào sau đây không giống nhau?
A. Biên độ không thay đổi theo thời gian.
B. Tần số bằng tần số riêng của hệ.
C. Hệ chịu tác dụng bởi ngoại lực.
D. Hệ chịu tác dụng bởi lực cản môi trường. Câu 2:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
là một dao động điều hòa có biên độ , với A. . B. . C. . D. . Câu 3:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục
. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi
chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra biên thì
A. độ lớn lực kéo về tăng. B. thế năng giảm.
C. độ lớn li độ giảm. D. động năng tăng. Câu 4:
Động năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo tăng khi quả cầu đi
A. qua vị trí li độ âm theo chiều dương trục toạ độ.
B. qua vị trí li độ dương theo chiều dương trục tọa độ.
C. qua vị trí li độ âm theo chiều âm trục tọa độ.
D. từ vị trí cân bằng ra biên. Câu 5:
Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hòa
A. bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với biên độ dao động.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. bằng thế năng tại thời điểm ban đầu. Câu 6:
Một chất điểm dao động dao động điều hòa trên trục
, đại lượng nào trong các đại lượng sau
đây không thay đổi theo thời gian? A. Động năng. B. Chu kỳ. C. Gia tốc. D. Thế năng. Câu 7:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào
A. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
B. pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. tần số của hai dao động thành phần.
D. biên độ của hai dao động thành phần. Câu 8:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang và con lắc đơn có điểm nào sau đây giống nhau?
A. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
B. Không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
D. Phụ thuộc vào khối lượng vật nhỏ. Câu 9:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.
B. Biên độ dao động không phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.
C. Tần số dao động không phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ.
D. Biên độ dao động không phụ thuộc lực cản môi trường.
Câu 10: Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật càng lớn vật dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ vật dao động tắt dần càng chậm.


Câu 11: Trong dao động điều hòa, lực kéo về
A. có độ lớn tỉ lệ với bình phương li độ dao động.
B. biến thiên điều hòa ngược pha với gia tốc.
C. biến thiên điều hòa cùng pha với li độ.
D. luôn cùng cùng chiều với gia tốc.
Câu 12: Khi xảy ra cộng hưởng cơ, ngoại lực cưỡng bức tác dụng vào vật dao động
A. có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. có biên độ lớn nhất.
C. cân bằng với lực cản môi trường.
D. có tần số bằng với tần số riêng của hệ.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình
, khi đi qua vị trí có li độ vật có gia tốc A. . B. . C. . D.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục với phương trình . Chu
kỳ dao động của chất điểm này bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, thì tần số góc của con lắc là , trong đó là
A. chiều dài dài nhất của lò xo
B. chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng.
C. độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng.
D. chiều dài tự nhiên của lò xo.
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
, dao động điều hoà tại nơi có , lấy
. Chu kỳ dao động con lắc đơn này A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo , khối lượng vật nhỏ . Tần số góc của dao động bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực . Dao
động của con lắc lò xo này có tần số A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một con lắc lò có độ cứng lò xo k, khối lượng m, dao động điều hoà với phương trình
x= Acosωt. Biết gốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Khi qua vị trí cân bằng động năng của vật có giá trị bằng A. . B. . C. . D.
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài dây dao động điều hoà khi qua vị trí có li độ s thì có li độ góc là A. . B. . C. D. .
Câu 21: Một con lắc đơn có khối lượng vật nhỏ
dao động điều hoà với phương trình li độ
x=2 cos 7 t (cm , s). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Năng lượng dao động con lắc này bằng A. B. 1,47 mJ. C. . D. .


Câu 22: Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là (cm, s) và
(cm, s). Độ lệch pha giữa hai dao động này có độ lớn bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo k
, dao động điều hoà qua vị trí có li độ cm.
Tại đây lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có giá trị A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ
và gốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng,
khi đi qua vị trí có li độ
thì tỉ số động năng và cơ năng toàn phần là A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
phương trình lần lượt là và .
Dao động của chất điểm có phương trình
, trong đó pha ban đầu bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài dây
dao động điều hòa tại nơi có . Lấy
. Số dao động toàn phần mà con lắc này thực hiện được trong thời gian 2 phút 37 giây là A. 50 dao động. B. 100 dao động. C. 150 dao động. D. 200 dao động
Câu 27: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là , độ cứng lò xo . Con lắc dao động
điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình . Lấy . Thế
năng và động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một con lắc đơn dao động bé với biên độ góc , chu kỳ
. Giảm biên độ góc của con lắc này xuống còn thì chu kỳ con lắc là A. . B. . C. . D. 2 s
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Thời điểm vật có tốc độ
thì gia tốc của nó có độ lớn bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ . Nếu chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng thì tại vị trí có li độ
con lắc có động năng 64 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo , khối lượng vật nhỏ
, dao động điều hòa theo
phương ngang với mốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Khi vật nhỏ có tốc độ thì thế
năng bằng 15 lần động năng. Biên độ dao động bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu kỳ là . Tốc độ
của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là A. . B. . C. D. .
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng của hệ là
. Tại vị trí biên, lực đàn hồi lò xo có độ lớn 10 N. Độ cứng lò xo bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Một chất điểm có khối lượng
thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số có phương trình lần lượt là (cm. s) và
(cm, s). Năng lượng dao động của chất điểm này là A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Tại nơi có gia tốc trọng trường
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao
động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài
và lò xo có khối lượng vật nhỏ là
. Độ cứng lò xo của con lắc lò xo là A. . B. C. . D.
Câu 36: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có
. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ
, khi qua vị trí có li độ vật có tốc độ
. Chiều dài dây của con lắc là A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và
. Dao động tổng hợp của hai chất điểm
này khi qua vị trí cân bằng có tốc độ . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Hai dao động điều hòa và
cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là (cm, s) và
(cm, s). Tại thời điểm dao động (1) có
li độ đang giảm qua giá trị
thì chất điểm (2) có li độ . Biên độ có giá trị A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ
, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại
nơi có gia tốc trọng trường
. Biết rằng lực đàn hồi lò xo tác dụng lên điểm treo lò
xo có độ lớn lớn nhất bằng
và có độ lớn nhỏ nhất bằng A. . B. 0. C. . D. .
Câu 40: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng x (cm)
phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là x1 và x2
được mô tả bằng đồ thị hình vẽ bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng A. 7 cm. B. 8 cm. 1 O t


zalo Nhắn tin Zalo