Đề thi thử Vật lí trường Kỳ Anh - Hà Tĩnh năm 2023

468 234 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Kỳ Anh - Hà Tĩnh năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(468 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ KỲ ANH – HÀ TĨNH NH 2022-2023
Câu 1: Một chất điểm dao động phương trình
x=8 cos(4 πtπ / 4)
(x tính bằng cm,
t
tính bằng s).
Pha ban đầu của chất điểm là
A.
8rad
B.
(4π π/4 )rad
C.
4 π rad
D.
π /4 rad
Câu 2: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh dùng để biến
dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Loa B. Mạch tách sóng C. Mạch khuếch đại D. Anten thu
Câu 3: Nguồn điện suất điện động
ξ
, điện trở trong
mắc với điện trở thuần
R
thành mạch kín, I
cường độ dòng điện chạy trong mạch kín,
u
N
hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức
tính hiệu điện thế mạch ngoài là
A.
U
N
=ξIr
B.
U
N
=ξ+Ir
C.
U
N
=ξI (R +r )
D.
U
N
=ξ+I (R+r)
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương phương trình lần lượt
x
1
= A
1
cos
(
ωt +φ
1
)
x
2
= A
2
cos
(
ωt +φ
2
)
với
A
1
, A
2
ω
các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động
trên có biên độ là
A
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
2 A
1
A
2
cos
(
φ
2
φ
1
)
B.
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
2
φ
1
)
C.
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
2
+φ
1
)
D.
A
2
= A
1
2
A
2
2
+2 A
1
A
2
cos
(
φ
2
φ
1
)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn
A. tỉ lệ thuận với điện tích dây dẫn B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
C. tỉ lệ thuận với bán kính vòng dây D. tỉ lệ nghịch với số vòng dây dẫn
Câu 6: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây thuộc vùng khả kiến?
A.
600 nm
B.
0,7 mm
C.
600 μm
D.
0,7 nm
Câu 7: Cường độ dòng điện xoay chiều biểu thức
i=cos (100 πtπ /6)( A)
, cường độ dòng điện
hiệu dụng có giá trị là
A.
100π (A )
B.
2( A)
C.
1/
2(A )
D.
1( A)
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều một pha
p
cặp cực (
p
cực nam
p
cực bắc), rôto quay đều với
tốc độ
n
(vòng/giây) thì đại lượng n.p được gọi là
A. tần số dòng điện B. chu kì dòng điện
C. suất điện động dòng điện D. Biên độ dòng điện
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai, khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn
B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh
C. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn ánh sáng màu đỏ
D. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia X
Câu 10: Trong điện trường đều cường độ
E
, hai điểm
M , N
cùng nằm trên một đường sức cách
nhau đoạn
d
. Biết đường sức điện chiều dài từ
M
đến
N
, hiệu điện thế giữa hai điểm
M
N
U
MN
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
U
MN
=
E
d
B.
U
MN
=
d
E
C.
U
MN
=
Ed
2
D.
U
MN
=E .d
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: Một khung dây kim loại phẳng tiết diện
S
, khung dây
N
vòng quấn sát điện trở
R
,
quay đều với tốc độ góc
ω
quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có vecto
cảm ứng từ là
B
. Cường độ dòng điện cực đại trong khung dây được xác định bởi biểu thức
A.
NBSω
2R
B.
NBSω
2 R
C.
NBS
R
D.
NBSω
R
Câu 13: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng
m
xo nhẹ độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là
A.
2π
m
k
B.
k
m
C.
m
k
D.
1
2π
k
m
Câu 14: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động tưởng biến thiên theo thời gian theo
hàm số
q=q
0
cosωt ,q
0
>0 , t
tính bằng giây. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
dạng
i=I
0
cos(ωt+φ), I
0
>0,t
tính bằng giây thì
A.
φ=π /2rad
B.
φ= 0 rad
C.
φ=π rad
D.
φ=π /2rad
Câu 15: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào dưới đây lớn nhất?
A. Nước biển
15
C
B. Sắt C. Nhôm D. Không khí
25
C
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp
S
1
, S
2
dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng.
M
điểm nằm trên đường trung trực của
S
1
, S
2
, độ lệch
pha của hai sóng do hai nguồn truyền tới
M
bằng
A.
π /2
B.
π /4
C.
π
D. 0
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc
ω
hai đầu tụ điện điện dung
C
thì dung kháng
của tụ điện được tính bằng công thức
A.
Z
C
=ω
2
C
B.
Z
C
=ωC
C.
Z
C
=
1
ωC
D.
Z
C
=
1
ω
2
C
Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng
A. chất khí có áp suất thấp B. chất rắn và chất lỏng
C. chất rắn, chất lỏng và chất khí có áp suất lớn D. chất rắn, chất lỏng, chất khí
Câu 19: Biết cường độ âm chuẩn
I
0
=10
12
W /m
2
. Mức cường độ âm này tính theo đơn vị đêxiben (dB)
tại một điểm có cường độ âm I được tính bằng biểu thức
A.
L(dB)=10l g
I
I
0
B.
L(dB)=lg
I
0
I
C.
L(dB)=10l g
I
0
I
D.
L(dB)=l g
I
I
0
Câu 20: Một con lắc đơn chiều dài l, đang dao động điều hòa nơi gia tốc trọng trường g. Đại
lượng
1
2π
g
l
được gọi là
A. tần số góc của dao động B. pha ban đầu của dao động
C. tần số của dao động D. chu kì của dao động
Câu 21: Tại thị Kỳ Anh, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền từ Nam ra Bắc.
Vào thời điểm
t
, tại thời điểm
M
trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ độ lớn cực đại
đang hướng từ dưới thẳng đứng lên trên thì vectơ cường độ điện trường đang
A. hướng từ Đông sang Tây B. hướng từ Tây sang Đông
C. hướng từ Bắc vào Nam D. hướng từ trên xuống dưới
Câu 22: Trên hình vẽ,
x x
'
trục chính
O
quang tâm của một thấu kính, S là một
nguồn sáng điểm S' ảnh của
S
qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh loại thấu
kính?
A. Ảnh thật - thấu kính phân kì B. Ảnh ảo - thấu kính phân kì
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Ảnh ảo - thấu kính hội tụ D. Ảnh thật - thấu kính hội tụ
Câu 23: Một nồi cơm điện công suất tối đa
700 W
khi sử dụng nước lạnh để nấu cơm thì cần mất tối
thiểu 20 phút để nấu tối thiểu 15 phút để hâm chín. Cho biết giai đoạn đầu đề nấu chín thì
cần phải dùng công suất điện tối đa, còn giai đoạn hâm chín thì chỉ tiêu thụ công suất mức
trung bình là
70 W
. Giả thiết rằng mỗi ngày gia đình nấu cơm 2 lần, giá tiền điện trung bình
1600 đồng/1KWh. Tiền điện tối thiểu phải trả trong 1 tháng (30 ngày) cho riêng việc sử dụng
nồi cơm này gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 39000 đồng B. 43000 đồng C. 120000 đồng D. 24000 đồng
Câu 24: Một cần rung dao động với tần số
20 Hz
, tạo ra trên mặt nước những gợn lồi gợn lõm
những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước
50 cm/ s
. cùng một
thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A.
1,3 cm
B.
5 cm
C.
2,5 cm
D.
6 cm
Câu 25: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe
Y
-
âng. Học sinh đó đo được khoảng cách từ hai khe đến màn
D=1,600± 0,005(m)
đo 11 vân
sáng liên tiếp rộng
L=8,00± 0,160(mm)
, khoảng cách từ hai khe bằng
a=1,200( mm)
bỏ
qua sai số của
a
. Sai số tỉ đối của phép đo bước sóng ánh sáng là
A.
2,31%
B.
3,125%
C.
1,125%
D.
1,875%
Câu 26: Điện tâm đồ đồ thị ghi những thay đổi của dòng
điện trong tim. Điện tâm đồ được sử dụng trong y
học để phát hiện những bệnh về tim như suy tim,
nhồi máu tim, rối loạn nhịp tim. Một bệnh nhân
điện tâm đồ như hình vẽ bên, biết chiều rộng của
mỗi ô nằm ngang 0,046 s. Số nhịp tim trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 105 B. 95 C. 109 D. 112
Câu 27: Cho
A , B ,C , D , E
theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng.
M , N , P
các điểm bất kì trên dây lần lượt nằm trong khoảng
AB , BC , DE
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
M
dao động cùng pha
P
, ngược pha với
N
B.
M , N
P
dao động cùng pha với nhau
C.
M
dao động cùng pha
N
, ngược pha với
P
D.
N
dao động cùng pha
P
, ngược pha với
M
Câu 28: hai máy phát điện xoay chiều một pha giống nhau. Rôto của máy thứ nhất quay với tốc độ
20 vòng/giây còn rôto của máy thứ hai quay với tốc độ 600 vòng/phút. Tỉ số giữa tần số của
suất điện động máy thứ nhất và máy thứ hai là
A. 2 B.
½
C. 30 D.
1/30
Câu 29: Tại nơi gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
α
0
nhỏ.
Lấy mốc thế năng vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều âm đến vị
trí có động năng bằng tám lần thế năng thì li độ góc
α
của con lắc bằng
A.
±
α
0
3
B.
a
0
3
C.
±
a
0
2
2
D.
a
0
2
2
Câu 30: Một con lắc đồng hồ, hoạt động giống như một con lắc đơn chu dao động đúng bằng 2
giây. Trong một giờ, số chu kì của con lắc trên thực hiện được là
A. 1800 B. 12 C. 3600 D. 7200
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần
R
, cuộn cảm thuần độ tự cảm
L
tụ điện điện dung
C
thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung
C
, khi
C=C
1
=
10
4
4 π
F
hoặc
C=C
2
=
10
4
2π
F
thì công suất tiêu thụ của
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
đoạn mạch đều có giá trị như nhau. Điều chỉnh điện dung
C=C
3
để điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở
R
bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. Tỉ số
C
3
C
1
bằng
A.
3
2
B.
3
4
C.
2
3
D.
4
3
Câu 32: Trong thí nghiệm
Y
-âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc bước sóng lần lượt
λ
1
=0,5 μm
λ
2
= 0,7 μm
. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân
trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ
λ
1
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 33: Một vật dao động điều hoà phương trình
x=10 cos
(
2πt
2π
3
)
(cm)
, t tính bằng giây. Trong
thời gian
25
3
s dao động, tốc độ trung bình của vật có thể là
A.
45 cm/s
B.
40 cm/s
C.
35 cm/ s
D.
32 cm/s
Câu 34: Đặt điện áp
u=220
2cos
(
100πt
π
6
)
V
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
L=
1
π
H
tụ điện điện dung
C
mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm lúc này có biểu thức
u
L
=110
2cos
(
100πt+
π
12
)
V
. Giá trị của điện trở
R
A.
200Ω
B.
200
2Ω
C.
100
2Ω
D.
100Ω
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước hai nguồn sóng giống nhau
S
1
, S
2
cách nhau
26 cm
đang dao động với tần số
50 Hz
vuông góc với mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước
2,5 m/ s
. Trên mặt nước xét một điểm
M
hiệu khoảng cách đến hai nguồn
S
1
MS
2
M=20 cm
. Số cực đại trên đoạn
S
1
M
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 36: Hai mạch dao động điện từ LC tưởng đangdao động
điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong
hai mạch
i
1
i
2
được biểu diễn như hình vẽ. Tổng độ
lớn điện tích của hai tụ điện trong hai mạch cùng một
thời điểm giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.
1
π
μC
B.
3
π
μC
C.
2
5
π
μC
D.
5
π
μC
Câu 37: Cho hai điểm sáng
M , N
dao động điều hoà trên hai trục tọa độ
Ox
Oy
vuông góc với nhau (
O
là vị trí cân bằng của cả hai điểm sáng
M , N
). Biết phương trình dao động của điểm sáng thứ
nhất thứ hai lần lượt
x
1
=5 cos
(
2πt+
π
2
)
cm
x
2
=5 cos
(
2πt+
π
3
)
cm
. Khi khoảng cách
giữa hai điểm sáng xa nhất thì vận tốc tương đối của hai điểm
M , N
độ lớn gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A.
11,5 cm/ s
B.
7,5 cm/ s
C.
62,8 cm/s
D.
42,6 cm/s
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút,
B
một điểm bụng gần
A
nhất cách
A 18 cm , M
một điểm trên dây cách
A
một khoảng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
12 cm
. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần
tử
B
không lớn hơn vận tốc cực đại của phần tử
M
0,1 s
. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
1,6 m/ s
B.
2,4 m/s
C.
4,8 m/s
D.
3,2 m/s
Câu 39: Một đoạn mạch
AB
gồm hai đoạn mạch
AM
MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM
gồm điện
trở
R
1
mắc nối tiếp với tụ điện điện dung
C
, đoạn mạch
MB
gồm điện trở thuần
R
2
mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần độ tự cảm
L
. Đặt vào hai đầu
AB
một điện áp xoay chiều giá trị
hiệu dụng không đổi tần số
f
thay đổi được. Khi tần số
f =f
1
, điện áp hai đầu đoạn mạch
cùng pha với điện áp hai đầu điện trở
R
1
công suất tiêu thụ đoạn mạch
AB
P
1
. Giữ tần số
f
1
rồi nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch
AM
MB
cùng giá trị hiệu
dụng nhưng lệch pha nhau
60
, công suất tiêu thụ trên mạch
AB
lúc này là
P
2
, tỉ số
P
2
P
1
bằng
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
4
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu đồng thời hai bức xạ bước sóng
λ
1
=0,5 μm
λ
2
=0,75 μm
. Tại
M
vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ
1
tại
N
vân sáng bậc 6
của bức xạ
λ
2
. Số vân sáng trong khoảng giữa
M
N
A. 8 vân B. 9 vân C. 7 vân D. 6 vân
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ KỲ ANH – HÀ TĨNH NH 2022-2023 Câu 1:
Một chất điểm dao động có phương trình x=8 cos (4 πtπ / 4) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Pha ban đầu của chất điểm là A. 8 rad
B. (4 π π /4 )rad C. 4 π rad
D. π /4 rad Câu 2:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh dùng để biến
dao động điện thành dao động âm có cùng tần số? A. Loa B. Mạch tách sóng
C. Mạch khuếch đại D. Anten thu Câu 3:
Nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín, I là
cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, uN là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức
tính hiệu điện thế mạch ngoài là
A. U N=ξIr
B. U N=ξ+Ir
C. U N=ξI(R +r)
D. U N=ξ+I (R+r) Câu 4:
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x cos 1= A1 (ωt +φ1) và x cos , A 2= A2
(ωt +φ2) với A1
2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động
trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. A2 2 2 2 2
= A1+ A2−2 A1 A2cos (φ2−φ1)
B. A2= A1+ A2+2 A1 A2 cos(φ2−φ1) C. A2 2 2 2 2
= A1+ A2+ 2 A1 A2 cos ( φ2+φ1)
D. A2= A1− A2+2 A1 A2cos( φ2−φ1) Câu 5:
Phát biểu nào sau đây đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn
A. tỉ lệ thuận với điện tích dây dẫn
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
C. tỉ lệ thuận với bán kính vòng dây
D. tỉ lệ nghịch với số vòng dây dẫn Câu 6:
Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây thuộc vùng khả kiến? A. 600 nm B. 0,7 mm C. 600 μm D. 0,7 nm Câu 7:
Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i=cos (100 πtπ /6)( A), cường độ dòng điện
hiệu dụng có giá trị là
A. 100 π (A ) B. √2( A) C. 1/√2(A ) D. 1( A) Câu 8:
Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực ( p cực nam và p cực bắc), rôto quay đều với
tốc độ n (vòng/giây) thì đại lượng n.p được gọi là
A. tần số dòng điện
B. chu kì dòng điện
C. suất điện động dòng điện
D. Biên độ dòng điện Câu 9:
Phát biểu nào sau đây sai, khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn
B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh
C. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn ánh sáng màu đỏ
D. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia X
Câu 10: Trong điện trường đều có cường độ E, hai điểm M , N cùng nằm trên một đường sức và cách
nhau đoạn d. Biết đường sức điện có chiều dài từ M đến N, hiệu điện thế giữa hai điểm M
NU MN. Công thức nào sau đây đúng? E d Ed A. U MN= B. U C. U D. U d MN= E MN= 2 MN= E .d
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng
D. Sóng điện từ là sóng ngang


Câu 12: Một khung dây kim loại phẳng tiết diện S, khung dây có N vòng quấn sát và có điện trở R,
quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có vecto
cảm ứng từ là ⃗B. Cường độ dòng điện cực đại trong khung dây được xác định bởi biểu thức NBSω NBSω NBS NBSω A. B. C. D. 2 R √2 R R R
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là 1
A. 2 π m B. C. D. kkmmk 2 π km
Câu 14: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo
hàm số q=q cos ωt ,q 0
0 >0 , t tính bằng giây. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có
dạng i=I0 cos(ωt+φ), I0>0 ,t tính bằng giây thì
A. φ=π /2 rad
B. φ=0 rad
C. φ=π rad
D. φ=−π /2 rad
Câu 15: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào dưới đây lớn nhất?
A. Nước biển 15∘C B. Sắt C. Nhôm
D. Không khí 25∘ C
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S , S 1 2 dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng. M là điểm nằm trên đường trung trực của S , S 1 2, độ lệch
pha của hai sóng do hai nguồn truyền tới M bằng A. π /2 B. π /4 C. π D. 0
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω ở hai đầu tụ điện có điện dung C thì dung kháng
của tụ điện được tính bằng công thức 1 1 A. Z D. Z C =ω2 C B. ZC=ωC
C. ZC= ωC C = ω2C
Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng
A. chất khí có áp suất thấp
B. chất rắn và chất lỏng
C. chất rắn, chất lỏng và chất khí có áp suất lớn D. chất rắn, chất lỏng, chất khí
Câu 19: Biết cường độ âm chuẩn I0=10−12 W /m2. Mức cường độ âm này tính theo đơn vị đêxiben (dB)
tại một điểm có cường độ âm I được tính bằng biểu thức I I I I
A. L(dB)=10l g ⁡ 0 0 I
B. L(dB)=lg
C. L(dB)=10l g ⁡
D. L(dB)=l g ⁡I 0 I I 0
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại 1 lượng được gọi là 2 π gl
A. tần số góc của dao động
B. pha ban đầu của dao động
C. tần số của dao động
D. chu kì của dao động
Câu 21: Tại thị xã Kỳ Anh, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền từ Nam ra Bắc.
Vào thời điểm t, tại thời điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ có độ lớn cực đại và
đang hướng từ dưới thẳng đứng lên trên thì vectơ cường độ điện trường đang
A. hướng từ Đông sang Tây
B. hướng từ Tây sang Đông
C. hướng từ Bắc vào Nam
D. hướng từ trên xuống dưới
Câu 22: Trên hình vẽ, x x' trục chính và O
quang tâm của một thấu kính, S là một
nguồn sáng điểm và S' là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?
A. Ảnh thật - thấu kính phân kì
B. Ảnh ảo - thấu kính phân kì


C. Ảnh ảo - thấu kính hội tụ
D. Ảnh thật - thấu kính hội tụ
Câu 23: Một nồi cơm điện công suất tối đa 700 W khi sử dụng nước lạnh để nấu cơm thì cần mất tối
thiểu 20 phút để nấu và tối thiểu 15 phút để hâm chín. Cho biết giai đoạn đầu đề nấu chín thì
cần phải dùng công suất điện tối đa, còn giai đoạn hâm chín thì chỉ tiêu thụ công suất ở mức
trung bình là 70 W . Giả thiết rằng mỗi ngày gia đình nấu cơm 2 lần, giá tiền điện trung bình là
1600 đồng/1KWh. Tiền điện tối thiểu phải trả trong 1 tháng (30 ngày) cho riêng việc sử dụng
nồi cơm này gần nhất giá trị nào sau đây? A. 39000 đồng B. 43000 đồng C. 120000 đồng D. 24000 đồng
Câu 24: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là
những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/ s. Ở cùng một
thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 1,3 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 6 cm
Câu 25: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y -
âng. Học sinh đó đo được khoảng cách từ hai khe đến màn D=1,600 ± 0,005(m) và đo 11 vân
sáng liên tiếp rộng L=8,00± 0,160(mm), khoảng cách từ hai khe bằng a=1,200( mm) và bỏ
qua sai số của a. Sai số tỉ đối của phép đo bước sóng ánh sáng là A. 2,31 % B. 3,125 % C. 1,125 % D. 1,875 %
Câu 26: Điện tâm đồ là đồ thị ghi những thay đổi của dòng
điện trong tim. Điện tâm đồ được sử dụng trong y
học để phát hiện những bệnh về tim như suy tim,
nhồi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim. Một bệnh nhân
có điện tâm đồ như hình vẽ bên, biết chiều rộng của
mỗi ô nằm ngang là 0,046 s. Số nhịp tim trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 105 B. 95 C. 109 D. 112
Câu 27: Cho A , B , C , D , E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng. M , N , P
các điểm bất kì trên dây lần lượt nằm trong khoảng AB , BC , DE. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. M dao động cùng pha P, ngược pha với N
B. M , N P dao động cùng pha với nhau
C. M dao động cùng pha N, ngược pha với P
D. N dao động cùng pha P, ngược pha với M
Câu 28: Có hai máy phát điện xoay chiều một pha giống nhau. Rôto của máy thứ nhất quay với tốc độ
20 vòng/giây còn rôto của máy thứ hai quay với tốc độ 600 vòng/phút. Tỉ số giữa tần số của
suất điện động máy thứ nhất và máy thứ hai là A. 2 B. ½ C. 30 D. 1/30
Câu 29: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ.
Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều âm đến vị
trí có động năng bằng tám lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng α a a a A. ± 0 B. 0 C. ± 0 D. 0 3 3 2 √2 2√2
Câu 30: Một con lắc đồng hồ, hoạt động giống như một con lắc đơn có chu kì dao động đúng bằng 2
giây. Trong một giờ, số chu kì của con lắc trên thực hiện được là A. 1800 B. 12 C. 3600 D. 7200
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung C, khi 10−4 10−4 C=C1=
F hoặc C=C
F thì công suất tiêu thụ của 4 π 2= 2 π


đoạn mạch đều có giá trị như nhau. Điều chỉnh điện dung C=C3 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu C
điện trở R bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. Tỉ số 3 bằng C1 3 3 2 4 A. B. C. D. 2 4 3 3
Câu 32: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là
λ1=0,5μmλ2=0,7 μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân
trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ λ1 là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 2 π
Câu 33: Một vật dao động điều hoà có phương trình x=10 cos (2πt− 3 )(cm), t tính bằng giây. Trong 25 thời gian
s dao động, tốc độ trung bình của vật có thể là 3
A. 45 cm/s
B. 40 cm/s
C. 35 cm/ s
D. 32 cm/s π
Câu 34: Đặt điện áp u=220 √2 cos (100πt− 6 )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm 1
thuần có độ tự cảm L= H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu cuộn π π
cảm lúc này có biểu thức uL=110 √2cos(100πt+12)V. Giá trị của điện trở RA. 200 Ω B. 200 √2 Ω C. 100 √2Ω D. 100 Ω
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau S , S 1 2 cách nhau
26 cm đang dao động với tần số 50 Hz vuông góc với mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 2,5 m/ s. Trên mặt nước xét một điểm M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn S M M M 1 −S2
=20 cm. Số cực đại trên đoạn S1 là A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 36: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong
hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng độ
lớn điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một
thời điểm có giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 3 A. μC B. μC π π 2 C. √5 μC D. √5 μC π π
Câu 37: Cho hai điểm sáng M , N dao động điều hoà trên hai trục tọa độ OxOy vuông góc với nhau (
O là vị trí cân bằng của cả hai điểm sáng M , N ). Biết phương trình dao động của điểm sáng thứ π π
nhất và thứ hai lần lượt là x1=5 cos(2πt+ 2 )cmx2=5cos(2πt+ 3 )cm. Khi khoảng cách
giữa hai điểm sáng xa nhất thì vận tốc tương đối của hai điểm M , N có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,5 cm/ s
B. 7,5 cm/ s
C. 62,8 cm/s
D. 42,6 cm/s
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B
một điểm bụng gần A nhất và cách A 18 cm , M là một điểm trên dây cách A một khoảng


zalo Nhắn tin Zalo