Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 Chân trời sáng tạo (Đề 18)

197 99 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng Việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(197 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 19
PHÒNG GD & ĐT ……………………
TRƯỜNG………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
1. KIỂM TRA ĐỌC
a) Đọc thành tiếng các vần:
ai, ôi, ơi, on
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
cái bàn, ngôi sao, bơi lội, con dơi.
c) Đọc thành tiếng các câu:
Nhà bà em có vườn nhãn.
Em rất thích hái quả chín trong vườn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Hương cốm lục tục đi tìm mồi
Đàn gà soi sáng sân nhà em
Ánh trăng thơm lừng
Tre đằng ngà cao vút
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
on hay an: c…. gà, cái b....
ia hay ai: cây m... , cổ ch…
2. KIỂM TRA VIẾT
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Vần: ua, ưa, uôi, uy, eo
b) Từ ngữ: cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo
c) Câu:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 19
PHÒNG GD & ĐT ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG………………………………
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 1. KIỂM TRA ĐỌC
a) Đọc thành tiếng các vần: ai, ôi, ơi, on
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
cái bàn, ngôi sao, bơi lội, con dơi.
c) Đọc thành tiếng các câu: Nhà bà em có vườn nhãn.
Em rất thích hái quả chín trong vườn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp: Hương cốm lục tục đi tìm mồi Đàn gà soi sáng sân nhà em Ánh trăng thơm lừng Tre đằng ngà cao vút
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
on hay an: c…. gà, cái b....
ia hay ai: cây m... , cổ ch… 2. KIỂM TRA VIẾT


a) Vần: ua, ưa, uôi, uy, eo
b) Từ ngữ: cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo c) Câu: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.


zalo Nhắn tin Zalo