Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 Chân trời sáng tạo (Đề 20)

363 182 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng Việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(363 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 20
PHÒNG GD & ĐT ……………………
TRƯỜNG………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần:
ui, ươi, ơi, am
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
sữa bò, cửa sổ, trưa hè, củ nghệ.
c) Đọc thành tiếng các câu:
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Dì Năm em được đi chơi
Thứ bảy là y tá.
Bé Hà bơi lượn tung tăng
Đàn cá thích ăn kem.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ua hay ưa: quả d…, con r…
ưi hay ươi: sữa t….., g… thư
2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Vần: am, ung, ăng, ay, ưi.
b) Từ ngữ: bắp ngô, cơm nắm, chim sẻ, cá chép, con ngựa.
c) Câu:
chú bé loắt choắt
cái xắc xinh xinh
cái chân thoăn thoắt
cái đầu nghênh nghênh
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 20
PHÒNG GD & ĐT ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG………………………………
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần: ui, ươi, ơi, am
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
sữa bò, cửa sổ, trưa hè, củ nghệ.
c) Đọc thành tiếng các câu:
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.
d) Nối ô chữ cho thích hợp: Dì Năm em được đi chơi Thứ bảy là y tá. Bé Hà bơi lượn tung tăng Đàn cá thích ăn kem.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ua hay ưa: quả d…, con r…
ưi hay ươi: sữa t….., g… thư
2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)


a) Vần: am, ung, ăng, ay, ưi.
b) Từ ngữ: bắp ngô, cơm nắm, chim sẻ, cá chép, con ngựa. c) Câu: chú bé loắt choắt cái xắc xinh xinh cái chân thoăn thoắt cái đầu nghênh nghênh


zalo Nhắn tin Zalo