Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 Chân trời sáng tạo (Đề 5)

417 209 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng Việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(417 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 5
PHÒNG GD & ĐT ……………………
TRƯỜNG………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình
Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Bố cho Thư đi sở thú. sở thú chim sâm cầm. Gần bờ hồ trắm, lia
thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp!
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (0.5 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu?
A. Nhà hát
B. Sở thú
C. Công viên
Câu 2: (0.5 điểm) Ở sở thú có chim gì?
A. Chim cút
B. Chim vẹt.
C. Chim sâm cầm
Câu 3: (1 điểm). Bờ hồ có cá gì?
A. Cá mè
B. Cá lia thia
C. Cua
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4: (1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Đêm trăng rằm, trăng sáng vằng vặc. Bố mẹ cho Hoa Mai sang nhà chú Bảo
để phá cố. Mâm cỗ đử thứ quả: nào xoài, cam, quýt cả bánh trung thu.
Mai rất thích thú, hò reo.
2. Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm g hay gh
Bàn …...ế
Nhà …..a
Câu 2: (1 điểm) Nối cho phù hợp
Câu 3:(1 điểm) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu cho phù hợp
Sên thì ........chậm.
(đi, bò, chạy)
Câu 4: (1 điểm): Em đã giúp bố mẹ làm các công việc gì?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 5
PHÒNG GD & ĐT ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG………………………………
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình
Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Bố cho bé Thư đi sở thú. Ở sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia
thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp!
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (0.5 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu? A. Nhà hát B. Sở thú C. Công viên
Câu 2: (0.5 điểm) Ở sở thú có chim gì? A. Chim cút B. Chim vẹt. C. Chim sâm cầm
Câu 3: (1 điểm). Bờ hồ có cá gì? A. Cá mè B. Cá lia thia C. Cua


Câu 4: (1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Đêm trăng rằm, trăng sáng vằng vặc. Bố mẹ cho Hoa và bé Mai sang nhà chú Bảo
để phá cố. Mâm cỗ đử thứ quả: nào là xoài, cam, quýt và có cả bánh trung thu. Bé
Mai rất thích thú, hò reo.
2. Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm g hay gh Bàn …...ế Nhà …..a
Câu 2: (1 điểm) Nối cho phù hợp
Câu 3:(1 điểm) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu cho phù hợp Sên thì ........chậm. (đi, bò, chạy)
Câu 4: (1 điểm): Em đã giúp bố mẹ làm các công việc gì?


zalo Nhắn tin Zalo