Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 Kết nối tri thức (Đề 3)

384 192 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng Việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(384 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 3
PHÒNG GD & ĐT ……………………
TRƯỜNG………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I. KIỂM TRA ĐỌC (10đ):
1/ Đọc thành tiếng: 7 điểm (Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc
và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc, giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu)
2/ Đọc hiểu: 3 điểm
Đọc thầm bài:
Cô xẻng siêng năng
Cô xẻng làm việc rất siêng năng. Có lần, chị gió hăm hở dọn đỡ cô. Chả ngờ,
gió làm rác văng khắp chốn. Chị gió buồn lắm.
Nhìn chị gió ủ rũ, cô xẻng nhẹ nhàng.
- Chị chớ buồn. Chị luôn giúp nhà nhà mát mẻ mà.
Chú yểng nghe thế thì lem lém:
- Em siêng năng. Chị chăm chỉ.
Hoàng Nguyễn
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng
Ai đã làm rác văng khắp chốn?
A. Cô xẻng
B. Chị gió
C. Chú yểng
Câu 2: Dựa vào bài đọc, nối các ý cho đúng:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 3. Nối từ với hình phù hợp:
II. KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1/ Viết chính tả (Nghe – viết): 7 điểm
Đi học
Sóc, nhím và thỏ ngọc
Học lớp cô sơn ca
Bác ngựa đón từ nhà
Đưa cả ba đi học.
2/ Bài tập: 3 điểm
Câu 1. Điền chữ c hay k vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2. Điền vần ăm hay âm vào dấu chấm:
Câu 3. Nối từ thích hợp:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 3
I. KIỂM TRA ĐỌC (10đ):
1/ Đọc thành tiếng: 7 điểm
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc trong phiếu kiểm tra giáo viên đã
chuẩn bị.
2/ Đọc hiểu: 3 điểm
Câu 1. B. Chị gió
Câu 2:
Câu 3.
II. KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1/ Viết chính tả (Nghe – viết): 7 điểm
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Viết đúng chính tả các từ ngữ, dấu câu.
- Trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng.
2/ Bài tập: 3 điểm
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3. Nối từ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 3
PHÒNG GD & ĐT ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG………………………………
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I. KIỂM TRA ĐỌC (10đ):
1/ Đọc thành tiếng: 7 điểm (Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc
và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc, giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu)
2/ Đọc hiểu: 3 điểm Đọc thầm bài: Cô xẻng siêng năng
Cô xẻng làm việc rất siêng năng. Có lần, chị gió hăm hở dọn đỡ cô. Chả ngờ,
gió làm rác văng khắp chốn. Chị gió buồn lắm.
Nhìn chị gió ủ rũ, cô xẻng nhẹ nhàng.
- Chị chớ buồn. Chị luôn giúp nhà nhà mát mẻ mà.
Chú yểng nghe thế thì lem lém:
- Em siêng năng. Chị chăm chỉ. Hoàng Nguyễn
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng
Ai đã làm rác văng khắp chốn? A. Cô xẻng B. Chị gió C. Chú yểng
Câu 2: Dựa vào bài đọc, nối các ý cho đúng:


Câu 3. Nối từ với hình phù hợp:
II. KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1/ Viết chính tả (Nghe – viết): 7 điểm Đi học Sóc, nhím và thỏ ngọc Học lớp cô sơn ca Bác ngựa đón từ nhà Đưa cả ba đi học.
2/ Bài tập: 3 điểm
Câu 1. Điền chữ c hay k vào chỗ chấm:


Câu 2. Điền vần ăm hay âm vào dấu chấm:
Câu 3. Nối từ thích hợp:


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 3
I. KIỂM TRA ĐỌC (10đ):
1/ Đọc thành tiếng: 7 điểm
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc trong phiếu kiểm tra giáo viên đã chuẩn bị.
2/ Đọc hiểu: 3 điểm Câu 1. B. Chị gió Câu 2: Câu 3.
II. KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1/ Viết chính tả (Nghe – viết): 7 điểm
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ.


zalo Nhắn tin Zalo