Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (Đề 1)

607 304 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng Việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(607 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD & ĐT ……………………
TRƯỜNG………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đọc
đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời (1 câu).
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
RÙA VÀ THỎ
Có một chú Thỏ
Và một chú Rùa
Buổi sáng sáu giờ
Rủ nhau đi học.
Chú Rùa nặng nhọc
Biết tính đường dài
Đi thẳng một thôi
Đến trường không muộn.
Còn anh bạn Thỏ
Nhảy nhót hát ca
Đuổi bướm hái hoa
Quên giờ lên lớp
Tùng tùng trống đánh
Thỏ chạy quáng quàng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Chân vắt lên vai
Đến trường vẫn muộn.
Khoanh tròn đáp án đúng và trả lời câu hỏi:
Câu 1 (0,5 điểm): Rùa và Thỏ rủ nhau đi đâu?
A. Đi hái hoa
B. Đi học
C. Đi tìm thức ăn
Câu 2 (0,5 điểm): Bạn nào đến trường muộn?
A. Thỏ
B. Rùa
C. Thỏ và Rùa
Câu 3 (2,0 điểm): Nối
Câu 4 (1,0 điểm): Theo em, bạn Thỏ và bạn Rùa có tính cách như thế nào?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả (6 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật trong trải nhẹ khắp cánh đồng. Những con sơn ca
đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm,
lúc bổng, vang mãi đi xa.
2. Kiến thức Tiếng Việt (4 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Điền chữ c hoặc k vào chỗ trống thích hợp
Câu 2 (1,0 điểm):
- Tìm 2 tiếng có chứa vần ang:....................................................................................
- Tìm 2 tiếng có chứa vần iêng:...................................................................................
Câu 3 (1,0 điểm): Đúng ghi Đ/ Sai ghi S?
a) Ướt mơ
b) Thướt tha
c) Biểu diễn
d) Cầu than
e) Găn tay
Câu 4 (1,0 điểm): Giải câu đố?
Hoa gì nở hướng mặt trời
Sắc vàng rực rỡ thắm tươi vườn nhà?
Là hoa:.........................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghđúng dấu u,
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): B. Đi học
Câu 2 (0,5 điểm): A. Thỏ
Câu 3 (1,0 điểm):
Câu 4 (2,0 điểm):
Gợi ý: Rùa kiên trì, siêng năng, Thỏ chủ quan, lơ là.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
1. Chính tả (6 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ (1,0 điểm):
• 1,0 điểm: viết đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỏ.
• 0,5 điểm: viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng chính tả các từ ngữ, dấu câu (4,0 điểm):
• Viết đúng chính tả, đủ, đúng dấu: 4,0 điểm
• 3,0 điểm: nếu có 0 - 4 lỗi;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
• Tùy từng mức độ sai để trừ dần điểm.
- Trình bày (1,0 điểm):
• 1,0 điểm: nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng.
0,5 điểm: nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không nét, bài tẩy xóa
vài chỗ.
2. Kiến thức tiếng Việt (4 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Câu 2 (1,0 điểm):
- 2 tiếng có chứa vần ang: cái thang, duyên dáng, làng xóm,…
- 2 tiếng có chứa vần iêng: siêng năng, linh thiêng, thăm viếng, cái miệng,…
Câu 3 (1,0 điểm):
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
e) S
Câu 4 (1,0 điểm): Là hoa hướng dương.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD & ĐT ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG………………………………
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đọc
đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời (1 câu).
II. Đọc hiểu: (4 điểm) RÙA VÀ THỎ Có một chú Thỏ Và một chú Rùa Buổi sáng sáu giờ Rủ nhau đi học. Chú Rùa nặng nhọc Biết tính đường dài Đi thẳng một thôi
Đến trường không muộn. Còn anh bạn Thỏ Nhảy nhót hát ca Đuổi bướm hái hoa Quên giờ lên lớp Tùng tùng trống đánh Thỏ chạy quáng quàng

Chân vắt lên vai Đến trường vẫn muộn.
Khoanh tròn đáp án đúng và trả lời câu hỏi:
Câu 1 (0,5 điểm): Rùa và Thỏ rủ nhau đi đâu? A. Đi hái hoa B. Đi học C. Đi tìm thức ăn
Câu 2 (0,5 điểm): Bạn nào đến trường muộn? A. Thỏ B. Rùa C. Thỏ và Rùa
Câu 3 (2,0 điểm): Nối
Câu 4 (1,0 điểm): Theo em, bạn Thỏ và bạn Rùa có tính cách như thế nào?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả (6 điểm)


GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật trong trải nhẹ khắp cánh đồng. Những con sơn ca
đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, vang mãi đi xa.
2. Kiến thức Tiếng Việt (4 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Điền chữ c hoặc k vào chỗ trống thích hợp Câu 2 (1,0 điểm):
- Tìm 2 tiếng có chứa vần ang:....................................................................................
- Tìm 2 tiếng có chứa vần iêng:...................................................................................
Câu 3 (1,0 điểm): Đúng ghi Đ/ Sai ghi S? a) Ướt mơ b) Thướt tha c) Biểu diễn d) Cầu than e) Găn tay
Câu 4 (1,0 điểm): Giải câu đố?
Hoa gì nở hướng mặt trời
Sắc vàng rực rỡ thắm tươi vườn nhà?
Là hoa:.........................................................................................................................


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): B. Đi học
Câu 2 (0,5 điểm): A. Thỏ Câu 3 (1,0 điểm): Câu 4 (2,0 điểm):
Gợi ý: Rùa kiên trì, siêng năng, Thỏ chủ quan, lơ là.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
1. Chính tả (6 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ (1,0 điểm):
• 1,0 điểm: viết đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỏ.
• 0,5 điểm: viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng chính tả các từ ngữ, dấu câu (4,0 điểm):
• Viết đúng chính tả, đủ, đúng dấu: 4,0 điểm
• 3,0 điểm: nếu có 0 - 4 lỗi;


zalo Nhắn tin Zalo