Đề thi Toán 10 Cuối kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Đề 3)

106 53 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi Toán 10 Cuối học kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(106 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 202… – 202…
ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025 ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho hàm số
có bảng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng
có một véc tơ pháp tuyến là A. . B. . C. . D. . Câu 5:
Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Đường Elip
có độ dài trục lớn bằng A. 8. B. 10. C. 2. D. 12. Câu 7:
Có bạn nam và bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bạn vào một hàng ngang? A. . B. . C. . D. . Câu 8:
Tâm đi từ nhà của mình đến nhà Huyền, cùng Huyền đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà Tâm
đến nhà Huyền có con đường đi. Từ nhà Huyền đến nhà Linh có con đường đi. Hỏi có bao
nhiêu cách để Tâm đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Huyền?

A. . B. . C. . D. . Câu 9: Khai triển nhị thức ta được kết quả là: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Kí hiệu
là xác suất của biến cố trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một nhóm học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh. Tính
xác suất sao cho học sinh được chọn có cả nam và nữ. A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Lớp 10A có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Cô giáo cần chọn một
ban cán sự lớp có 3 học sinh gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 lớp phó lao động (mỗi
người chỉ làm 1 chức vụ). Xác suất để ban cán sự được chọn có 1 học sinh nam là A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận
(đồng) theo công thức sau:
, trong đó là số sản phẩm được bán ra.
a) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
d) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác cân tại có đỉnh ; đường thẳng
đi qua trung điểm của các cạnh và có phương trình và điểm
nằm trên đường cao đi qua đỉnh của tam giác đã cho. a) Trung điểm của cạnh có tọa độ là .
b) Phương trình đường thẳng là:
c) Có hai điểm thỏa mãn bài toán.


d) Chỉ có một điểm duy nhất thỏa mãn bài toán. Câu 3:
Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất hai lần.
a) Có 6 cách để hai lần gieo đều ra số chấm giống nhau.
b) Có 6 cách để gieo được lần đầu ra mặt 6 chấm.
c) Có 12 cách để trong hai lần gieo xuất hiện đúng một lần mặt 1 chấm.
d) Có 33 cách để sau hai lần gieo được tổng số chấm không bé hơn 4. Câu 4:
Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ.
a) Số phần tử của không gian mẫu là
b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là .
c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng .
d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một cửa hàng nhập vào một loại máy tính xách tay với giá
triệu đồng và bán ra với giá
triệu đồng. Với giá bán này, một tháng cửa hàng đó bán được
cái máy tính xách tay. Cửa
hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cứ giảm giá bán mỗi máy đồng thì số máy
tính bán được trong một tháng tăng thêm cái. Xác định giá bán mỗi cái máy tính để lợi nhuận thu được là cao nhất. Câu 2:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là bao nhiêu? Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ , xét phương trình ( là số
thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho là phương trình đường tròn
có bán kính không vượt quá . Câu 4:
Một nhóm gồm bạn nam và bạn nữ mua vé xem ca nhạc với ghế ngồi liên tiếp nhau theo một
hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho các bạn nam và các bạn nữ ngồi xen kẽ nhau? Câu 5:
Gọi là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn là với là phân số tối giản và . Khi đó bằng bao nhiêu? Câu 6:
An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm
tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8,
ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng


với là phân số tối giản và . Khi đó bằng bao nhiêu?
---------------------HẾT---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II SỐ 03 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D B B C B C B D C B C PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) S a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) S c) Đ c) Đ c) S c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) S PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 17,5 2 2 1152 7 19


zalo Nhắn tin Zalo